Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tuần 1 giáo án lớp 1 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – trường tiểu học thái thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.04 KB, 5 trang )

TUẦN 1
Thứ 2 ngày 20 tháng 8 năm 2018
TIẾNG VIỆT Tuần 0: ( Tiết 1)

LÀM QUEN

1.Khởi động: Hát bài: Tạm biệt búp bê thân yêu.
VIỆC 0: (Theo tài liệu)
+PP: Quan sát.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
-HS nắm được vị trí chỗ ngồi, vị trí của GV
VIỆC 1: Hướng dẫn làm quen với cô giáo.(Theo tài liệu)
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết làm quen với cô giáo, bạn bè. Biết xưng hô “bạn- mình”
- Tập mạnh nhạn, tự tin trước tập thể.
VIỆC 2: Tập chào giáo viên: (Theo tài liệu)
+ PP: Vấn đáp
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nắm được các lệnh “ngồi xuống, đứng lên”
- Biết cách chào hỏi: Chào cô, chào các ban….,trả lời to rõ rành.
VIỆC 3:Luyện tập (Theo tài liệu)
+ PP: Quan sát,vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- HS biết làm quen với những điều đã học được, nắm được các lệnh “đứng lên, ngồi
xuống, chào cô, chào bạn” nói to rõ ràng,tự tin trước tập thể.
..................................................................................


Thứ 3 ngày 21 tháng 8 năm 2018
TIẾNG VIỆT Tuần 0: ( Tiết 2 )

ĐỒ DÙNG HỌC TẬP

1.Khởi động: Trò chơi “Kết ban…kết bạn”
+ PP: Quan sát,vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.


+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết cách chơi và biết tìm bạn theo nhóm. Tạo không khí thoải mái trong tiết học.
VIỆC 0: (Theo tài liệu)
+ PP: Quan sát,vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nêu được một số đồ dùng học tập cá nhân:Bảng, phấn, khăn lau
VIỆC 1: Làm quen với bảng ,phấn khăn lau. (Theo tài liệu)
*Tiêu chí đánh giá.
+ PP: Quan sát,thực hành.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Biết giới thiệu: bảng con, phấn, khăn lau.
- Biết được cách dùng bảng con, phấn viết, khăn lau. Nắm được tư thế ngôi viết, tay
phải cầm bút, tay trái xóa bảng.
VIỆC 2: Làm việc với sách, vở bút chì(Theo tài liệu)
+ PP: Quan sát,vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhận biết đồ dùng: Sách Tiếng Việt – CGD, bút chì, vở em tập viết- CGD –lớp 1.

- Biết được cách dùng bút chì và vở: tay phải viết, tay trái giữ vở.
- Nắm được nét ngang và nét xiên, biết độ cao và cách viết bảng, vở nét ngang và nét
xiên.
..................................................................................
Thứ 4 ngày 22 tháng 8 năm 2018
TIẾNG VIỆT Tuần 0

: ( Tiết 3 ) VỊ TRÍ TRÊN/ DƯỚI

*Khởi động: Trò chơi “Kết bạn…kết bạn”
Đánh giá:
-Biết cách chơi và biết tìm bạn theo nhóm. Tạo không khí thoải mái trong tiết học.
VIỆC 0: (Theo tài liệu)
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí đánh giá:.
- Nhắc lại được tên đề bài: Trên/ dưới.
VIỆC 1:Xác định vị trí trên dưới vật thật (Theo tài liệu)


+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí đánh giá:
- Xác định được vị trí trên/ dưới. Biết dùng tay minh họa trên/ dưới.
VIỆC 2Xác định vị trí trên dưới ở bảng (Theo tài liệu)
+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Xác định được vị trí trên/ dưới vào bảng con. Nắm được vị trí trên/ dưới ở bảng
con vị trí thẳng đứng, nằm ngang, nét móc hai đầu.

VIỆC 3: Luyện tập(Theo tài liệu)
+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Viết, đọc đúng nét thẳng, nét ngang, nét móc 2 đầu vào bảng con, vở tập viết.
- Viết đúng tốc độ và đúng vị trí.
- Thực hiện tốt tư thế ngồi viết
..................................................................................
Thứ 5 ngày 23 tháng 8 năm 2018
TIẾNG VIỆT Tuần 0

: ( Tiết 4 ) VỊ TRÍ TRÁI / PHẢI

1.Khởi động: Cả lớp hát kết hợp vỗ tay: “ Voi con”

+ Đánh giá:
VIỆC 0 (Theo tài liệu)
+ PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Nhắc lại nhiệm vụ trái/ phải.
VIỆC 1:
- Xác định được vị trí trái/ phải với vật thật. (Theo tài liệu)
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Xác định được vị trí trái/ phải với vật thật. Biết dùng tay minh họa trái / phải.
VIỆC 2: Xác định được vị trí trái / phải trên bảng con (Theo tài liệu)



+PP: Quan sát,vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng
+ Tiêu chí đánh giá:
- Xác định được vị trí trái / phải trên bảng con. Nắm được vị trí trái /phải ở bảng con
vị trí các nét cong trái, cong phải, cong kính..
VIỆC 3:Viết. (Theo tài liệu)
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:: H đánh giá lẫn nhau.
- Viết, đọc đúng nét cong trái, cong phải, cong kính vào bảng con, vở tập viết.
- Viết đúng tốc độ và đúng vị trí.
- Thực hiện tốt tư thế ngồi viết
..................................................................................
Thứ 6 ngày 24 tháng 8 năm 2018
TIẾNG VIỆT : Tuần 0: LUYỆN TẬP TRÒ CHƠI CỦNG CỐ KĨ NĂNG (2T)
*Khởi động: Cả lớp hát kết hợp vỗ tay: “ Ba thương con”

Việc 0: Trò chơi : Ai nhanh ai đúng (Theo thiết kế )
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+Tiêu chí đánh giá:
- Nắm được trò chơi “Ai nhanh hơn ?”. Xác định được vị trí bên trong/ bên ngoài.
- Rèn luyện tính nhanh nhen, kỉ luật.
VIỆC 1Trò chơi: giấu tay, dùng tay(Theo thiết kế )
+PP: Vấn đáp.
+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Xác định được vị trí trong/ ngoài ở bảng con. Biết chỉ tay minh họa.
VIỆC 2 Hướng dẫn trò chơi: Giấu tay, dùng tay (Theo thiết kế )
+PP: Vấn đáp.

+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Giúp học sinh xác định được vị trí trước/sau, trong/ ngoài, trên/dưới…đồ vật xung
quanh với bản thâ
Việc 3: Hướng dẫn trò chơi: Mèo bắt chuột (Theo thiết kế )
+PP: Thực hành.


+ Kĩ thuật:Nhận xét bằng lời, trình bày miệng.
+ Tiêu chí đánh giá:
- Giúp học sinh xác định được vị trí trước/sau, trong/ ngoài, trên/dưới…đồ vật xung
quanh với bản thân
- Rèn tính nhanh nhẹn cho học sinh.
..................................................................................



×