Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tuần 1 giáo án lớp 5 soạn theo định hướng phát triển năng lực học sinh năm 2018 2019 – trường tiểu học thái thủy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.22 KB, 27 trang )

TUẦN 1
Thứ hai ngày 27 tháng 8 năm 2018
Tập đọc:
THƯ GỬI CÁC HỌC SINH
I. Mục tiêu:
KT: - Biết nhấn giọng các từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ đúng chỗ.
KN: - Hiểu nội dung bức thư: Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe thầy, yêu
bạn.
- Hiểu các từ ngữ: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, bao nhiêu cuộc chuyển biến khác
thường, 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường quốc năm châu
- Học thuộc đoạn: Sau 80 năm ... công học tập của các em.
- Trả lời được các câu hỏi: 1,2,3.
TĐ: - Giáo dục hs thực hiện tốt 5 điều Bác dạy.
NL: Tự học, hợp tác
II, Chuẩn bị: GV: Bảng phụ
HS: SGK
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

HĐ1. Khởi động
V1: - Nhóm trưởng tổ chức một trò chơi củng cố kiến thức cũ.
V2: - Nhóm trưởng báo cáoKQ
V3: - Nghe GV giới thiệu bài học, tiết học.
HĐ2. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
V1 - Quan sát tranh trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ

gì?
V2: - Em và bạn chia sẻ câu trả lời của mình, nghe góp ý, bổ sung
V3: - Nhóm trưởng mời các bạn nêu ý kiến của mình, nếu có ý kiến khác biệt
thì đề nghị giải thích rõ tại sao, nhóm trưởng cho các bạn thống nhất ý kiến.
V4: - Tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo cáo cô giáo.


(Bức tranh vẽ Bác Hồ và các bạn thiếu nhi)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nội dung bức tranh
+ Mô tả được nội dung bức tranh
+ Có ý thức khám phá tranh
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
2. Luyện đọc:
V1: - 1 H giỏi đọc bài
V2: - Thảo luận nhóm đôi, chia đoạn
V3: - Chia sẻ với các bạn về ý kiến của nhóm mình.
V4: - Một số nhóm nêu cách chia đoạn.


V5: - Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm luyện đọc, phát hiện từ khó,
câu dài cùng giúp nhau đọc.
V6: - Một số nhóm đọc trước lớp, nhóm khác lắng nghe, bổ sung
V7: - Cả lớp nghe GV đọc mẫu bài.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Đọc đúng: giở đi, 80 năm giời, tựu trường
+ Hiểu các từ ngữ: Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, bao nhiêu cuộc chuyển
biến khác thường, 80 năm giời nô lệ, cơ đồ, hoàn cầu, kiến thiết, các cường quốc năm
châu.
+ Tích cực luyện đọc
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
3. Tìm hiểu nội dung.
V1: - Từng bạn đọc thầm và trả lời các câu hỏi và ghi ra nháp ý trả lời của

mình câu hỏi 1,2,3 SGK
- V2: Chia sẻ câu trả lời của mình cho bạn bên cạnh để bạn có ý kiến đánh giá
và cùng trao đổi lại và bổ sung nếu thiếu.
V3:- Nhóm trưởng, đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm
và báo cáo cô giáo.
( C1: Ngày khai trường tháng 9 năm 1945 là ngày khai trường đầu tiên của nước
Việt Nam Dân chư Cộng hòa.
C2: Sau Cách mạng Tháng 8 nhiệm vụ của toàn dân là phải xây dựng lịa cơ đồ mà tổ
tiên đã để lại cho chúng ta
C3: Học sinh có trách nhiệm cố gắng, siêng năng học tập , ngoan ngoãn nghe thầy,
yêu bạn.)
V4: GV nhận xét, kết luận…
V5: Học sinh nêu nội dung bài:
(Bác Hồ khuyên học sinh chăm học, biết nghe thầy, yêu bạn.)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nội dung bức thư
+ Nêu được nội dung bức thư
+ Ý thức chăm học, siêng năng
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
4. Luyện đọc diễn cảm:
V1:- Chia sẻ với bạn về cách đọc các đoạn
V2 - Nghe GV HD luyện đoạn cuối
V3: - Nhóm trưởng tổ chức cho các thành viên trong nhóm đọc.
V4: - Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc diễn cảm ( Đại diện một số
nhóm đọc). Lớp nghe bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.
V5:- 1 H đọc cả bài.



* Đánh giá:
- TCĐG: + Đọc đúng những chỗ ngắt nghỉ. Nhấn giọng những chỗ cần thiết
+Đọc thuộc đoạn: Sau 80 .... hết
+ Ý thức đọc hay, diễn cảm
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Về nhà luyện đọc diễn cảm và thực hiện đúng lời khuyên của Bác Hồ.
Toán(T1) :
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
KT:- Củng cố các khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.
KN: - Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
*Hoàn thành bài: 1,2,3,4
TĐ: Tính đúng
NL: Tự học và hợp tác
II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ
HS: SGK, vở ô li
III. Hoạt động dạy - học:
A.HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

* HĐ1 : Khởi động:
V1: - Nhóm trưởng tổ chức cho các bạn trong nhóm chơi trò chơi “ Đố bạn”:
V2: - Nhóm trưởng báo cáo KQ
V3: - Nghe GV giới thiệu bài học, tiết học.
*HĐ2: Hoạt động trải nghiệm:
1. Ôn tập khái niệm ban đầu về phân số:
V1: - Quan sát các hình vẽ trong SGK rồi đọc các phân số tương ứng cho

các phần đã tô đậm và cho biết TS chỉ gì? MS chỉ gì?
V2: - Hỏi – đáp nội dung như ở việc 1
40
3 5
V3: - Nhóm trưởng điều hành: ;
;
…gọi là gì?
4 10 100
(- TS chỉ số phần đã lấy đi; MS chỉ số phần chia bằng nhau
- 3/4; 5/10; 40/100 ... gọi là phân số)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu khái niệm ban đầu về phân số
+ Nắm được khái niệm về phân số
+ Có ý thức tích cực học tập
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi


2. Ôn tập cách viết thương hai số tự nhiên, cách viết mỗi số tự nhiên dưới dạng
phân số.

V1: - Cá nhân làm vào nháp : Hãy viết thương các phép chia sau dưới dạng
phân số: 1 : 3 ; 4 : 10 ; 9 : 2
V2: - Chia sẻ kết quả ( 1 : 3 = 1/3: 4: 10 = 4/10 ; 9: 2 = 9/2)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Viết được thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Có ý thức tích cực học tập
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp

- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

* HĐ 1 : Bài tập 1:
V1: - Cá nhân làm miệng :
V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài.
(năm phần bảy: 5 là TS, 7 là MS; hai mươi lăm phần trăm: 25là TS, 100 là MS; chín
mươi mốt phần ba mươi tám: 91 là TS, 38 là MS; sáu mươi phần mười bảy: 60 là TS,
17 là MS; tám mươi lăm phần nghìn: 80 là TS, 1000 là M)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Đọc được phân số, phân tích cấu tạo các phân số
+ Có ý thức học
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát.
- KTĐG: ghi chép ngắn.
* HĐ 2 : Bài tập 2,3,4:
V1 : Cá nhân làm bài vào vở :
V2: Đánh giá bài cho nhau, sửa bài.
V3: trình bày kết quả
(Bài 2: 3 : 5 = 3/5; 75 : 100 = 75/100; 9 : 17 = 9/17
Bài 3: 32 = 32/1 ; 105 = 105/1 ; 1000 = 1000/1
Bài 4: a) 1 = 6/1;
b) 0 = 0/5)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Viết được thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số.
+ Có ý thức học
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát.
- KTĐG: ghi chép ngắn.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG:


- Em hãy nắm khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số.


Chính tả (Nghe- viết):
VIỆT NAM THÂN YÊU
I. Mục tiêu :
KT: - Nghe - viết đúng bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng
hình thức thơ lục bát.
KN: - Tìm được tiếng để thích hợp với ô trống theo yêu cầu của BT2. Thực hiện đúng
BT3.
TĐ: - HS cẩn thận nắn nót khi viết
NL: Tự học, hợp tác
II. Chuẩn bị: GV : Bảng phụ
HS : vở ô li
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

*HĐ 1 : Khởi động:
Việc 1: HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi.
Việc 2 : GV giới thệu bài viết
*HĐ 2 : Tìm hiểu nội dung bài thơ
V1: - 1 HS đọc toàn bài chính tả.
V2: - NT điều hành tìm hiểu nội dung chính của bài thơ và cách trình bày
bài thơ.
V3: - NT báo cáo kết quả
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nội dung đoạn thơ
+ Yêu quý đất nước Việt nam
+ Tự học, hợp tác

- PPĐG: vấn đáp
- KTĐG: trình bày miệng
*HĐ3. Viết từ khó
V1: - Cá nhân viết ra vở nháp các từ dễ lẫn khi viết.

V2: - Đổi chéo vở, kiểm tra cho bạn, tự chữa lỗi (nếu viết sai).
* Đánh giá:
- TCĐG: + Viết đúng từ mênh mông, vứt, dập dờn
+ Yêu quý đất nước Việt nam
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: quan sát
- KTĐG: ghi chép ngắn
* HĐ3. Viết chính tả
V1: - GV đọc bài chính tả cho HS viết bài, dò bài.

V2: - HS đổi chéo vở, soát lỗi cho nhau, cá nhân tự chữa lỗi (nếu viết sai).
V3: - GV đánh giá, nhận xét một số bài.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Viết đúng đoạn thơ
+ Cẩn thận, nắn nót


+ Tự học
- PPĐG: quan sát
- KTĐG: ghi chép ngắn
B. Hoạt động thực hành:
* HĐ 1: Bài tập 2:
V1: - Cá nhân tự làm bài.

V2: - Đánh giá, nhận xét bổ sung cho bài làm của bạn.

V3: - Trao đổi bài trong nhóm và nêu ý kiến
(Các từ cần điền: ngày, nhớ, ngát, ngữ, nghỉ, gái, có, ngày, của, kết, của, kiên, kỉ)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Tìm được tiếng thích hợp
+ Phân biệt được ng/ngh; g/gh; c/k
+ Yêu Tiếng Việt
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
Bài tập 3:
V1: - Cá nhân tự điền các chữ cái và học thuộc các quy tắc chính tả.

V2: - Đọc cho nhau nghe các quy tắc chính tả.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Thực hiện đúng BT
+ Nắm được các âm đứng trước i,e,ê và các âm đứng trước các âm còn lại
+ Tự học
- PPĐG: quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Đọc thuộc bài thơ, nói rõ cảm xúc của mình về đất nước ta sau khi được học
bài thơ đó cho bố mẹ và người thân nghe.
Kể chuyện:

.....................................................
LÝ TỰ TRỌNG
(Điều chỉnh: Kể từng đoạn và kể nối tiếp)

I. Mục tiêu:

KT: - Dựa vào lời kể của GV và tranh minh họa, kể được toàn bộ câu truyện
KN: - Hiểu được ý nghĩa của câu truyện: Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước,
dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất khuất trước kẻ thù.
- HS HTT: kể được câu chuyện một cách sinh động, nêu đúng ý nghĩa câu chuyện.
TĐ: Biêt ơn các anh hùng
NL: tự học và hợp tác
II. Chuẩn bị: GV: tranh minh họa
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

*HĐ1: Khởi động:


V1: - HĐTQ tổ chức cho cả lớp hát 1 bài .
V2: - Giáo viên giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
*HĐ2: Kể chuyện:
- GV kể chuyện 3 lần.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu được cốt chuyện
+ Nắm được nội dung câu chuyện
+ Có ý thức lắng nghe
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát
- KTĐG: ghi chép ngắn
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

V1:- Thuyết minh cho tranh (cá nhân)

V2: - Thống nhất kết quả trong nhóm.
V3: - Kể chuyện trước lớp.

V4: Nêu nội dung câu chuyện
(Ca ngợi Lý Tự Trọng giàu lòng yêu nước, dũng cảm bảo vệ đồng đội, hiên ngang, bất
khuất trước kẻ thù.)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu được cốt chuyện
+ Nắm được nội dung câu chuyện
+ Có ý thức lắng nghe
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp,
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, kể chuyện
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

- Về nhà tập kể lại chuyện.
Luyện từ và câu:
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
KT- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn( ND Ghi nhớ).
KN - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2(2 trong số 3 từ); đặt câu được
với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu(BT3).
TĐ: - tích cực trong tiết học
NL – Tự học, hợp tác.
II. Chuẩn bị : GV : tranh một số sự vật
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

* HĐ 1 : Khởi động:


V1: - HĐTQ tổ chức cho lớp chơi trò chơi: “Nói đúng tên sự vật có trong

tranh”, nhóm nào có nhiều tên cùng chỉ một sự vật thì thắng cuộc.
V2: - GV giới thiệu bài.
* HĐ 2 : Tìm hiểu về từ đồng nghĩa:
V1: - Cá nhân đọc và trả lời các câu hỏi phần Nhận xét.
V2: - Đánh giá bài cho nhau, thống nhất kết quả.
V3: - Báo cáo kết quả trong nhóm
(- Kiến thiết - xây dựng có nghĩa giống nhau
Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm có nghĩa gần giống nhau
( Kiến thiết - xây dựng có thể thay thế cho nhau được
Vàng xuộm – vàng hoe – vàng lịm không thể thay thế cho nhau được)
- Cá nhân đọc phần Ghi nhớ, tự tìm thêm ví dụ minh hoạ.
- Không nhìn sách, nói lại nội dung Ghi nhớ.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần
giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn
+ Nắm được từ đồng nghĩa
+ Có ý thức lắng nghe
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp,
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi
B. HOẠT DỘNG THỰC HÀNH

*HĐ 1 : Bài tập 1: Xếp các từ in đậm thành nhóm từ đồng nghĩa.
V1: - Cá nhân tự làm bài

V2: Nêu câu trả lời đánh giá, nhận xét bổ sung cho câu trả lời của bạn.
(nước nhà – non sông; hoàn cầu – năm châu)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Tìm đúng từ đồng nghĩa
+ Nắm được từ đồng nghĩa

+ Có ý thức tìm tòi
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp,
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi
*HĐ 2 : Bài tập 2: Tìm từ đồng nghĩa với 2 trong số 3 từ (đẹp, to lớn, học tập).
V1: - Các nhóm tìm từ đồng nghĩa
V2: - Đánh giá, nhận xét bổ sung về các từ đồng nghĩa mà bạn đã tìm được; sửa bài
( nếu làm chưa đúng).
V3: - NT gọi các bạn đọc bài của mình. Các bạn khác lắng nghe và nhận xét bổ sung
cho bạn.
( Đẹp: xinh, lộng lẫy, xinh xắn, dễ thương ......


To lớn: vĩ đại, khổng lồ, to kềnh....
Học tập: học hành, học....)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Tìm đúng từ đồng nghĩa với từ cho sẵn
+ Nắm được từ đồng nghĩa
+ Có ý thức tìm tòi
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp,
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi
*HĐ 3 : Bài tập 3: Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa đã tìm được ở BT2.
V1: - Cá nhân chọn một cặp từ đồng nghĩa để đặt câu.

V2: - Đánh giá, nhận xét bổ sung về các câu mà bạn đã đặt
V3: - NT gọi các bạn đọc bài của mình.
(Cảnh vật thiên nhiên quê em rất tươi đẹp.
Bé Hà rất xinh xắn)
* Đánh giá:

- TCĐG: + Hiểu từ đồng nghĩa
+ Đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu
+ Có ý thức tìm tòi từ ngữ để đặt câu
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp,
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời, đặt câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Nắm từ đồng nghĩa để vận dụng trong khi nói và viết.
Tập làm văn:
CẦU TẠO BÀI VĂN TẢ CẢNH
I.Mục tiêu:
KT: - Nắm được cấu tạo ba phần của bài văn tả cảnh: mở bài, thân bài, kết bài và
yêu cầu của từng phần.
KN: - Rèn kĩ năng phân tích cầu tạo của một bài văn tả cảnh cụ thể.
TĐ - Giúp HS yêu thích say mê môn học.
NL: - Tự học, hợp tác
II.Chuẩn bị:
- GV : các tấm bìa như SGK
- HS: VBT
III. Hoạt động dạy - học:
A. Hoạt động cơ bản:
* HĐ 1: Khởi động
Việc 1: Giới thiệu bài, ghi tiêu đề lên bảng
*HĐ 2: Nhận xét


V1: - Cá nhân đọc yêu cầu BT 1,2
V2: - Chia sẻ ý kiến cùng bạn
V3: - NT báo cáo trước lớp

(- Bài: Hoàng hôn trên sông Hương tả theo trình tự thời gian còn bài Quang cảnh làng
mạc ngày mùa tả theo từng bộ phận của cảnh.
- Cấu tạo bài văn tả cảnh có 3 phần: Mở bài – Thân bài – Kết bài)
V4: - Cá nhân đọc ghi nhớ
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu cấu tạo bài văn Hoàng hôn trên sông Hương
+ Nắm được cấu tạo của một bài văn tả cảnh
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

*HĐ 1: Bài tập 1
V1: - Cá nhân đọc yêu cầu BT
V2: - Chia sẻ ý kiến cùng bạn và trước lớp
( Bài: Nắng trưa có 3 phần:
MB: Từ đàu đến mặt đất
TB: Từ Buổi trưa đến chưa xong
KB: câu cuối)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nắm được cấu tạo của bài văn tả cảnh Nắng trưa
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Tìm các đoạn văn tả cảnh hay
************************************************
Khoa học:
SỰ SINH SẢN

I . Mục tiêu:
KT: - Nhận ra mỗi trẻ em đều do Bố, Mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống với bố
mẹ của mình
KN: Hiểu được ý nghĩa của việc sinh sản.
TĐ: - Giáo dục HS thương yêu bố mẹ, anh chị em.
NL: - Hợp tác, tự học
II. Chuẩn bị:
- GV : Bộ phiếu dùng cho trò chơi”Bé là con ai?’’.
III. Hoạt động dạy - học:
A. HỌAT ĐỘNG CƠ BẢN

1. Khởi động:
- CTHĐTQ tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi khởi động tiết học.
- Giáo viên giới thiệu bài học, mục tiêu.


2. Chơi trò chơi: “Bé là con ai?”
V1: - Gv phổ biến trò chơi: Bé là con ai?

V2: - Chơi theo nhóm đôi
V3: - Tuyên dương các nhóm thắng cuộc
* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết mình là con ai
+ Giáo dục cho H yêu biết yêu gia đình.
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp, tích hợp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, trò chơi
3. Ý nghĩa của sự sinh sản
V1: - Quan sát các hình 1,2,3 SGK và đọc lời thoại giữa các nhân vật trong
hình .

V2: - Chia sẻ và tìm ra ý nghĩa của Sự sinh sản
V3: - Hãy nói về ý nghĩa của sự sinh sản đối với mỗi gia đình, dòng họ.
V4: - Điều gì có thể xảy ra nếu con người không có khả năng sinh sản.
V5: - NT báo cáo kết quả
(Nhờ có sự sinh sản mà các thế hệ trong mỗi gia đình, dòng họ được duy trì kế tiếp
nhau)
V6: - Đọc mục bạn cấn biết
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nhận ra mỗi trẻ em đều do Bố, Mẹ sinh ra và có một số đặc điểm giống
với bố mẹ của mình
+ Ý nghĩa của việc sinh sản.
+ Yêu thương người thân trong gia đình
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp.
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

- Về nhà năm lại ý nghĩa của sự sinh sản
...........................................................................
Thứ ba ngày 28 tháng 8 năm 2018
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ

Toán(T2):
I. Mục tiêu:
KT: - Nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
KN: - Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và QĐMS các phân số.
( Hoàn thành BT 1,2)
TĐ: Có ý thức học toán
II. Chuẩn bị : GV : bảng phụ
HS : SGK, vở

III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:


*HĐ1: Khởi động:
- HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp chơi trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
*HĐ 2 : Hoạt động trải nghiệm
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.
a) Tính chất cơ bản của phân số.
V1: - Nêu cách tìm phân số bằng phân số

5
15

6
18

( Ta nhân (chia) cả TS và MS của phân số với cùng một số tự nhiên khác 0
thì được một phân số mới bằng PS đã cho)
V2:- Đọc tính chất cơ bản của phân số ( sgk)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu tính chất cơ bản của phân số
+ Thực hiện cách tìm PS bằng hai phân số đã cho
+ Có ý thức tích cực học tập
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
b) Ứng dụng tính chất cơ bản của PS.
V1: - Cá nhân làm vào nháp


V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài
V3: - Chia sẻ kết quả
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nắm cách rút gọn và quy đồng hai phân số
+ Thực hiện rút gọn và quy đồng hai phân số
+ Có ý thức tích cực học tập
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát , vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn , trình bày miệng
B. Hoạt động thực hành:
* HĐ 1 : Bài tập 1: Rút gọn các phân số
V1: - Cá nhân làm bài vào vở :

V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài.
V3: - Trình bày ý kiến
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nắm cách rút gọn
+ Thực hiện được rút gọn phân số
+ Có ý thức tích cực học tập
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát , vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn , đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi


* HĐ 2 : Bài tập 2:
V1: - Cá nhân làm bài vào vở :

V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài.
V3: - Trình bày ý kiến

* Đánh giá:
- TCĐG: + Nắm cách quy đồng hai phân số
+ Thực hiện được quy đồng hai phân số
+ Có ý thức tích cực học tập
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát , vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn , đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Em hãy nắm tính chất của phân số.
Thứ tư ngày 29 tháng 8 năm 2018
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ

Toán (T3):
I. Mục tiêu:
KT: - Nhớ lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số.
KN: - Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
* Hoàn thành BT 1,2
TĐ: Thích học Toán
NL: tự học, hợp tác
II. Chuẩn bị : GV Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:

*HĐ 1 : Khởi động:
V1: - HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp hát
V2: - GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
*HĐ 2: Ôn tập
a) So sánh 2 phân số:
V1: - Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số

V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài
V3: - Thống nhất ý kiến và đọc KL ở (sgk)
(So sánh hai phân số khác mẫu số ta có thể quy đồng hai phấn số đó rồi so sánh các
tử số của chúng)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nêu được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số
+ So sánh đươc hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số
+ Tích cực hứng thú với học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi


B. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

*HĐ 1 : Bài tập 1: Điền dấu ( <, > ,=)
V1: - Cá nhân làm bài vào vở :
V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài
V3: - Thống nhất ý kiến, trình bày kết qủa
(4/11 < 6/11; 6/7 = 12/14; 15/17 > 10/17 ; 2/3 < 3/4)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nắm được so sánh hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số
+ So sánh đươc hai phân số cùng mẫu số và khác mẫu số
+ Tích cực hứng thú với học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
* HĐ 2 : Bài tập 2: Xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn :
- V1: - NT điều hành thảo luận cách sắp xếp các phân số
V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài

V3: - Thống nhất ý kiến
( a) 5/6 < 17/18 < 8/9
b) 1/2 < 5/8 < 3/4 )
* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết cách sắp xếp ba phân số theo thứ tự.
+ Sắp xếp đúng ba phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
+ Tích cực hứng thú với học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Em hãy tìm các phân số rồi so sánh các phân số
đó
Luyện Toán:
EM TỰ ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 1
I. Mục tiêu
KT: Biết rút gọn, quy đồng mẫu số hai phân số; chuyển các phân số thành phân số
thập phân.
KN: HS hoàn thành bài 2, 6, 7, 8 - Trang 7, 8
TĐ: - Có ý thức học toán.
NL: Tự học, hợp tác
II. Chuẩn bị
- Vở em tự ôn luyện toán
- Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học :
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Hoạt động 1: Khởi động
Cả lớp hát một bài

- Giới thiệu bài
Bài tập 2: Rút gọn các phân số
-


* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết rút được gọn phân số.
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
Bài tập 6: Quy đồng mẫu số hai phân số:

* Đánh giá:
- TCĐG: + Nhận dạng quy đồng mẫu số hai phân số.
+ Quy đồng được mẫu số hai phân số ở các dạng
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
Bài tập 7: Chuyển các phân số thành phân số thập phân

* Đánh giá:
- TCĐG: + Nhận biết được PSTP
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
Bài tập 8: Điền số thích hợp vào chỗ trống


* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết cách chuyển các phân số thành phân số thập phân.
+ Chuyển được các phân số thành phân số thập phân.
+ HS có hứng thú học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

- Tìm một số phân số TP, cách chuyển phân số thành phân số TP.
...........................................................................


Thứ năm, ngày 29 tháng 8 năm 2018
Toán (T4):
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ ( tiếp theo)
KT: Biết so sánh phân số với đơn vị, so sánh hai phân số có cùng tử số.
KN: HS hoàn thành bài 1, 2,3.
TĐ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
NL: Tự học, hợp tác
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

HĐ1: Khởi động:
V1: - Ban văn nghệ tổ chức cho cả chơi một trũ chơi học tập.
V2: - Nghe GV giới thiệu bài và nờu mục tiờu trọng tõm của tiết học.
* HĐ2: Bài tập 1:
V1: - Cá nhân làm bài vào vở.
V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài.

V3: - Thống nhất kết quả
V4: - Ban học tập KT: y/c các nhóm nêu đặc điểm của phân số lớn hơn 1, bé
hơn 1, bằng 1.
( Phân số bé hơn 1 là phân số có TS bé hơn MS
Phân số lớn hơn 1 là phân số có TS lớn hơn MS
Phân số bằng 1 là phân số có TS bằng MS)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nêu được quy tắc so sánh phân số bé hơn 1, lớn hơn 1, bằng 1
+ So sánh được phân số với 1
+ Tích cực hứng thú với học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
* HĐ3: Bài tập 2:
V1: - Em đọc yêu cầu của bài tập
V2: - Cùng bạn trao đổi và làm bài tập vào vở.
V3: - Cặp đôi đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét.
V4: - Nhóm trưởng KT, thống nhất kết quả.
V5: Ban học tập tổ chức cho cả lớp chia sẻ, nêu cách so sánh hai PS có cùng TS.
(Muốn so sánh hai phân số cùng TS ta so sánh mẫu số: nếu PS nào có TS bé hơn thì
PS đó lớn hơn. Nếu PS nào có TS lớn hơn thì PS đó bé hơn.)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nêu được quy tắc so sánh hai PS có cùng TS
+ So sánh hai được hai PS có cùng TS
+ Tích cực hứng thú với học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp


- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi

* HĐ4: Bài tập 3:
V1- Cá nhân đọc BT
V2: - Trao đổi với bạn bên cạnh cách làm
V3: - Chia sẻ kêt quả với bạn, đổi chéo bài KT lẫn nhau.
V4: - Nhóm trưởng KT, báo cáo kq, (lưu ý đến những bạn có cách làm khác).
(Tìm MSC của hai PS)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu cách so sánh hai phân số khác MS
+ Tích cực hứng thú với học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Ôn lại các trường hợp so sánh phân số.
..................................................................................
Tập đọc:
QUANG CẢNH LÀNG MẠC NGÀY MÙA
(Không hỏi câu hỏi 2)
I. Mục tiêu:
KT: - Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài, nhấn giọng ở những từ ngữ tả màu vàng
của cảnh vật.
- Hiểu nội dung: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.
- Hiểu nghĩa của từ: Lụi, kéo đá
KN - Đọc diễn cảm được toàn bài, nêu được tác dụng gợi tả của từ ngữ chỉ màu sắc.
TĐ: - Giáo dục hs yêu quê hương, đất nước.
KN: Tự học, hợp tác
II. Chuẩn bị: bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN:


HĐ1. Khởi động
V1: - Nhóm trưởng tổ chức một trò chơi củng cố kiến thức cũ.
V2: - Nhóm trưởng báo cáoKQ
V3: - Nghe GV giới thiệu bài học, tiết học.
B. Hoạt động trải nghiệm:
1. Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
V1: - Quan sát tranh trong sách giáo khoa và trả lời câu hỏi: Bức tranh vẽ gì?
V2: - Em và bạn chia sẻ câu trả lời của mình, nghe góp ý, bổ sung.
V3: - Nhóm trưởng mời các bạn nêu ý kiến của mình, nếu có ý kiến khác biệt
thì đề nghị giải thích rõ tại sao, nhóm trưởng cho các bạn thống nhất ý kiến.
V4: - Tổng kết ý kiến thống nhất của cả nhóm và báo cáo cô giáo.
( Bức tranh vẽ cảnh một góc làng quê vào ngày mùa)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nội dung bức tranh
+ Mô tả được nội dung bức tranh


+ Có ý thức khám phá tranh
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
2. Luyện đọc:
V1: - 1 H giỏi đọc bài
V2: - Thảo luận nhóm đôi, chia đoạn
V3: - Chia sẻ với các bạn về ý kiến của nhóm mình.
V4: - Một số nhóm nêu cách chia đoạn.
V5: - Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm luyện đọc, phát hiện từ khó, câu dài cùng
giúp nhau đọc.
V6: - Một số nhóm đọc trước lớp, nhóm khác lắng nghe, bổ sung

V7: - Cả lớp nghe GV đọc mẫu bài.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Đọc đúng: vàng xuộm, lụi, vẫy vẫy
+ Hiểu các từ ngữ: lụi, kéo đá
+ Tích cực luyện đọc
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
3. Tìm hiểu nội dung.
V1: - Từng bạn đọc thầm và trả lời các câu hỏi 1,3,4 SGK và ghi ra nháp ý
trả lời của mình
V2: - Viết xong, em chủ động chia sẻ câu trả lời của mình cho bạn bên
cạnh để bạn có ý kiến đánh giá và cùng trao đổi lại và bổ sung nếu thiếu.
V3; - Em và bạn đổi vai hỏi và trả lời
V4: - Nhóm trưởng đọc câu hỏi và mời bạn trả lời, các bạn khác chú ý nghe,
đánh giá và bổ sung cho mình.
V5: - Nhóm trưởng cho các bạn nêu nội dung bài.
V6: - Nhóm trưởng, đề nghị bạn thư ký tổng kết ý kiến thống nhất của cả
nhóm và báo cáo cô giáo.
(Câu 1: lúa- vàng xuộm; nắng – vàng hoe; quả xoan – vàng lịm; lá mít – vàng ối; tàu
đu đủ, chiếc lá sắn – vàng tươi; lá chuối – vàng ối; bụi mía – vàng xọng; rơm và thóc
– vàng giòn; mái nhà – vàng mới.
Câu 3: về thời tiết: ngày không nắng không mưa. Về con người: họ chỉ biết mải miết
đi gặt, kéo đá, cắt rạ, chia thóc hợp tác xã. Ai cũng vậ, cứ buông đũa lại đi ngay, cứ
buông đũa lại ra đồng ngay.
Câu 4: Bài văn thể hiện tình yêu quê hương tha thiết của tác giả)
V7: HS nêu nội dung bài văn (Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp.)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nội dung của bài văn
+ Nêu được: Bức tranh làng quê vào ngày mùa rất đẹp

+ Ý thức chăm học, siêng năng
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp


- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
4. Luyện đọc diễn cảm:
V1: - Chia sẻ với bạn về cách đọc các đoạn - Nghe GV HD luyện đoạn cuối
V2: - Nghe một H đọc.
V3: - Nhóm trưởng tổ chức cho các thành viên trong nhóm đọc.
V4: - Ban học tập tổ chức cho các nhóm thi đọc diễn cảm ( Đại diện một số
nhóm đọc). Lớp nghe bình chọn cá nhân, nhóm đọc tốt.
- 1 H đọc cả bài.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Đọc đúng những chỗ ngắt nghỉ. Nhấn giọng những chỗ cần thiết
+Đọc thuộc đoạn cuối cảu bài văn
+ Ý thức đọc hay, diễn cảm
+ Tự học, hợp tác
- PPĐG: Quan sát, vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Về nhà nắm nội dung bài tập đọc..
********************************************
****************************************************
Thứ sáu ngày 31 tháng 8 năm 2018
Toán (T5):
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I.Mục tiêu:
KT: Biết đọc, viết phân số thập phân. Biết rằng có một số phân số có thể viết thành

phân số thập phân và biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
KN: Hoàn thành: Bài 1,2,3, 4ac;
TĐ: Giáo dục H tính cẩn thận, chính xác, trình bày bài sạch sẽ, khoa học.
NL: Tự học, hợp tác
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN

1. Khởi động:

- Ban văn nghệ tổ chức cho cả chơi một trò chơi học tập.
- Nghe GV giới thiệu bài và nêu mục tiêu trọng tâm của tiết học.
2: Giới thiệu phân số thập phân:
V1: Nhận xét về các phân số
các phân số.

3 5 17
;
;
10 100 1000 ; nêu đặc điểm của mẫu số


V2: Trao đổi trong nhóm nêu được: Các ps có MS là 10, 100, 1000;….gọi là cỏc
phân số thập phân.
V3: Cá nhân suy nghĩ tìm phân số bằng

3 7 20
; ;
5 4 125


V4: Chia sẻ cùng bạn tìm cách làm, rút ra kết luận. ( Có một phân số có thể viết
thành ps thập phân)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết rằng có một số phân số có thể viết thành phân số thập phân
+ Nắm được một số phân số có thể viết thành phân số thập phân
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH:

Bài tập 1:

V1: - Cá nhân tự đọc y/c, làm bài.
V2: - Đánh giá bài cho nhau, sửa bài.
V3: - Thống nhất kết quả
V4: - Ban học tập kiểm tra, báo cáo kq.
(Chín phần mười, hai mươi mốt phần một trăm, sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn, )
* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết đọc phân số thập phân.
+ Đọc thạo các phân số thập phân
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
Bài tập 2: Viết các phân số thập phân:
V1: - Em đọc yêu cầu của bài tập
V2: - Cùng bạn trao đổi và làm bài tập vào vở.
V3: - Cặp đôi đổi chéo vở kiểm tra, nhận xét.
V4: - Nhóm trưởng KT, thống nhất kết quả. (


7 20 475
1
;
;
;
)
10 100 1000 1000000

* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết viết phân số thập phân.
+ Viết thành thạo các phân số thập phân
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
Bài tập 3:


V1: - Cá nhân đọc BT

V2: - Trao đổi với bạn bên cạnh cách làm
V3: - Làm BT
V4: - Chia sẻ kêt quả với bạn, đổi chéo bài KT lẫn nhau.
V5; - Nhóm trưởng KT, báo cáo kq.
(Phân số thập phân là:

4 17
;
)

10 1000

* Đánh giá:
- TCĐG: + Nhận biết được PSTP
+ Yêu học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
Bài tập 4 a,c:

V1: - Cá nhân đọc BT
V2: - Trao đổi với bạn bên cạnh cách làm
V3: - Cá nhân làm BT
V4: - Chia sẻ kêt quả với bạn, đổi chéo bài KT lẫn nhau.
V5: - Nhóm trưởng KT, báo cáo kq.
7
2

( a) 

7 x 2 14

2 x5 10

c)

6
6:3
2


 )
30 30 : 3 10

* Đánh giá:
- TCĐG: + Biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân.
+ Chuyển được các phân số thành phân số thập phân.
+ HS có hứng thú học toán
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG

- Tìm một số phân số TP, cách chuyển phân số thành phân số TP.
Luyện từ và câu:
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I.Mục tiêu: Giúp H
KT: - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học
KN: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt
câu với 1 từ tìm được ở BT1(BT2), HTT đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1
- Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn( BT3)
TĐ: Yêu thích Tiếng Việt
NL: Tự học và hợp tác
II. Chuẩn bị: - Từ điển TV; Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:


A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Khởi động:
- Nhóm trưởng tổ chức một trò chơi củng cố kiến thức cũ.

- Nhóm trưởng báo cáoKQ
- Nghe Giáo viên giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học.
2. Thực hành:
Bài 1:
V1: - Cá nhân đọc y/c, làm bài.
V2: - Chia sẻ kết quả trong nhóm.
V3: - NT báo cáo kết quả của nhóm; nghe GV củng cố KT:
(+ Chỉ màu xanh: xanh biếc, xanh lè, xanh um, xanh lơ..
+ Chỉ màu đỏ: đỏ au, đỏ chói, đỏ bừng, đỏ ối, đỏ lừ…
+Chỉ màu trắng: Trắng tinh, trắng muốt, trắng toát, trắng phau…
+ Chỉ màu đen: Đen sì, đen thui,…)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nghĩa của các từ đồng nghĩa
+ Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc.
+ Giáo dục cho H yêu Tiếng Việt.
+ hợp tác
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài 2:
V1: - Cá nhân làm bài
V2: - Chia sẻ kết quả trong nhóm.
V3: - NT báo cáo kết quả của nhóm
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nghĩa của các từ đồng nghĩa
+ Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh đoạn văn
+ Giáo dục cho H yêu Tiếng Việt.
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
Bài 3:

V1: - Cá nhân đọc BT; suy nghĩ chọn từ để điển.
V2: - Chia sẻ - đánh giá.
V3: - NT báo cáo kết quả của nhóm.
* Đánh giá:
- TCĐG: + Hiểu nghĩa của các từ đồng nghĩa
+ Đặt được câu với 1 từ tìm được
+ Giáo dục cho H yêu Tiếng Việt.
+ Tự học, hợp tác


- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Tìm một số từ đồng nghĩa chỉ màu sắc..
.........................................................................
NAM HAY NỮ ? (TIẾT1)

Khoa học:
I . Mục tiêu:
KT: Nhận ra sự cần thiết phải thay đổi một số quan niệm xã hội về nam và nữ .
KN: HS phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và nữ
TĐ: Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới ; không phân biệt bạn nam ,
bạn nữ .
NL: Tự học và hợp tác
II. Chuẩn bị :
- Các tấm phiếu có nội dung như trang 8 SGK
III. Hoạt động học:
A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN


1. Khởi động:
- CTHĐTQ tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi khởi động tiết học.
- Giáo viên giới thiệu bài học, mục tiêu.
2. Đặc điểm, đặc trưng của nam và nữ.
V1: Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận các câu hỏi 1,2,3 SGK
V2: Đại diện từng nhóm trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình
(Ngoài những đặc điểm chung, giữa nam và nữ có sự khác biệt trong đó sự khác
nhau cơ bản về cấu tạo và chức năng của cơ qua sinh dục)
* Đánh giá:
- TCĐG: + HS xác định được sự khác biệt giữa nam và nữ về mặt sinh học
+ HS có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới
+ hợp tác
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng, nhận xét bằng lời
3. Trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”
V1: - Gv phổ biến trò chơi: “Ai nhanh, ai đúng?”
V2: - Chơi theo nhóm đôi
V3: - Tuyên dương các nhóm thắng cuộc
V4: - Đọc mục cần biết .
* Đánh giá:
- TCĐG: + HS phân biệt được các đặc điểm về mặt sinh học và xã hội giữa nam và
nữ


+ HS có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới
+ hợp tác
- PPĐG: Quan sát. Vấn đáp, tích hợp
- KTĐG: ghi chép ngắn, trình bày miệng, nhận xét bằng lời, trò chơi
C. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:


- Về nhà nắm ghi nhớ.
....................................................................
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I.Mục tiêu:
KT: - Nêu được những nhận xét về cách miêu tả cảnh vật trong bài: Buổi sớm trên
cánh đồng (BT1).
KN: - Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày (BT2).
TĐ: giúp HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, có tác dụng
GDBVMT.
NL: Hợp tác, tự học
II.Chuẩn bị: Giấy khổ to, bảng phụ ghi sẵn đề bài.
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Khởi động
V1: - CTHĐTQ điều hành cho lớp chơi trò chơi khởi động.
V2: - GV giới thiệu mục tiêu bài học
2. Bài 1:
V1: - NT điều hành nhóm tìm hiểu BT trả lời câu hỏi a,b,c của BT1
V2: - Trao đổi, chia sẻ
V3: - Nhóm trưởng tổ chức cho nhóm trao đổi, báo cáo kết quả.
( a) Tác giả tả những sự vật có trong bài: vòm trời, đám mây, giọt mưa, sợi cỏ .....
b) Tác giả quan sát sự vật bằng các giác quan: thị giác, xúc giác
c) Chi tiết thể hiện sự quan sát tinh tế của tác giả: vài giọt mưa loáng thoáng rơi trên chiếc
khăn quàng đỏ và mái tóc xõa ngang của Thủy)
* Đánh giá:
- TCĐG: + Nhận xét được cách miêu tả cảnh vật trong bài
+ HS cảm nhận được vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên
+ Tự học

- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
3: Bài tập 2:
V1: - Cá nhân đọc y/c đề.
V2: - Trao đổi, chia sẻ về đề bài.
V3: - Cá nhân làm bài.
V4: - Cùng bạn chia sẻ bài làm, nhận xét, sửa chữa...
V5: - Một số cá nhân đọc bài trước lớp, lớp nhận xét bổ sung.
* Đánh giá:


- TCĐG: + Lập được dàn ý bài văn tả cảnh một buổi trong ngày
+ Yêu cảnh vật thiên nhiên
+ Tự học
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi
B. HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG:

- Về nhà nắm cấu tạo của bài văn tả cảnh. Tìm một số cảnh đẹp quê hương
..................................................................................
Luyện Tiếng việt:
EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 1
I. Mục tiêu:
KT: Đọc và hiểu truyện Con rồng cháu tiên
KN: Cảm nhận được mong ước của người xưa thể hiện trong các câu chuyện về
nguồn gốc dân tộc.
- Tìm được các từ đồng nghĩa.
- (HS hoàn thành bài : 3,5,6 – Trang 5, 6)
TĐ: Yêu thích Tiếng Việt
HSKT:Hoàn thành bài 3

II. Chuẩn bị: - Từ điển TV; Bảng phụ.
III. Hoạt động dạy - học:
A. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH

1. Khởi động:
- Lớp hát một bài
- Nghe Giáo viên giới thiệu bài, nêu mục tiêu bài học.
2. Bài 3: Đọc truyện và trả lời câu hỏi

* Đánh giá:
- TCĐG: + Đọc và hiểu truyện Con rồng cháu tiên
+ Cảm nhận được mong ước của người xưa thể hiện trong các câu chuyện về nguồn
gốc dân tộc..
+ Giáo dục cho H yêu Tiếng Việt.
+ hợp tác
- PPĐG: Quan sát. vấn đáp
- KTĐG: ghi chép ngắn, đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời
3. Bài 5: Tìm nhóm từ đồng nghĩa

* Đánh giá:
- TCĐG: + Tìm được các từ đồng nghĩa.
+ Chọn được nhóm từ đồng nghĩa
+ Giáo dục cho H yêu Tiếng Việt.


×