Tải bản đầy đủ (.pdf) (126 trang)

tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý thuế tại cục thuế tỉnh bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 126 trang )

HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

VŨ XUÂN QUYẾT

TĂNG CƯỜNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG QUẢN LÝ THUẾ TẠI CỤC THUẾ TỈNH BẮC NINH

Chuyên ngành:

Quản lý kinh tế

Mã số :

60 34 04 10

Người hướng dẫn khoa học:

TS. Nguyen Quoc Oá nh

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2016


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được sử dụng để bảo vệ một học vị nào.
Tôi cam đoan rằng, mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận văn này đã được cảm
ơn và các thông tin trích dẫn trong luận văn đều được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày

tháng


Tác giả luận văn

Vũ Xuân Quyết

i

năm 2016


LỜI CẢM ƠN
Tôi xin trân trọng cảm ơn các thầy giáo, cô giáo Khoa Kinh tế và Phát triển nông
thôn, Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình
giảng dạy, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu luận văn này.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới TS. Nguyễn Quốc Oánh, thầy là
người trực tiếp hướng dẫn khoa học, đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn tôi hoàn thành
luận văn này.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo Cục Thuế tỉnh Bắc Ninh đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ các thông tin, số liệu, tư liệu bản đồ trong quá trình
nghiên cứu luận văn này.
Cuối cùng, tôi xin trân trọng cám ơn các bạn học viên cùng lớp, những người
thân trong gia đình và bạn bè đã giúp đỡ và động viên tôi trong quá trình học tập,
nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày

tháng

Tác giả luận văn

Vũ Xuân Quyết


ii

năm 2016


MỤC LỤC
Lời cam đoan ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii
Mục lục ............................................................................................................................ iii
Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi
Danh mục bảng .............................................................................................................. viii
Danh mục hình và sơ đồ ................................................................................................... x
Trích yếu luận án ............................................................................................................. xi
Thesis abstract................................................................................................................. xii
Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1
1.1.

Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1

1.2.

Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................. 2

1.2.1. Mục tiêu chung ..................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................... 2
1.3.

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................................... 2

1.3.2. Phạm vi nghi
3.3. Đánh giá về mức độ tin học hóa trong quản lý thuế
3.3.1. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý đăng ký thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.2. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý hồ sơ thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.3. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý nghĩa vụ kê khai thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.4. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý nợ thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%

trở lên

 Từ 95%

3.3.5. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý hoàn thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.6. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý miễn, giảm, phạt thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.7. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý thu, nộp tiền thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.8. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý thanh tra, kiểm tra thuế


106


 dưới 5%
trở lên

 Từ 5% - dưới 50%

 Từ 50% - dưới 95%

 Từ 95%

3.3.9. Tỷ lệ tin học hóa trong công tác quản lý sổ thuế, báo cáo thuế
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.10. Tỷ lệ tin học hóa trong tra cứu thông tin quản lý thuế trên TMS
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.11. Tỷ lệ tin học hóa trong tra cứu thông tin Báo cáo tài chính
 dưới 5%

 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

3.3.12. Tỷ lệ tin học hóa trong xử lý và tra cứu hồ sơ khai thuế qua mạng
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
 Từ 95%
trở lên
3.3.13. Tỷ lệ tin học hóa trong xử lý và tra cứu giấy nộp tiền điện tử
 dưới 5%
 Từ 5% - dưới 50%
 Từ 50% - dưới 95%
trở lên

 Từ 95%

B. ỨNG DỤNG CNTT PHỤC VỤ NGƯỜI DÂN VÀ DOANH NGHIỆP
1. Đã ứng dụng công nghệ thông tin cung cấp dịch vụ một cửa?
 Không

 Có

2. Đã có trang/cổng thông tin điện tử chưa?
 Không (chuyển xuống C)

 Có (tiếp câu 3)


3. Các thông tin đã đưa lên Website của cơ quan:
 Giới thiệu về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan
 Tin tức hoạt động của cơ quan (Tin chuyên ngành)
Hệ thống văn bản pháp quy pháp luật chuyên ngành
 Giới thiệu quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi cơ quan và
các đơn vị trực thuộc
 Thông tin tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế
độ, chính sách, chiến lược, quy hoạch chuyên ngành
 Thông tin về dự án, hạng mục đầu tư, đấu thầu, mua sắm công
 Số liệu thống kê chuyên ngành

107


 Diễn đàn trao đổi, hỗ trợ
 Đào tạo trực tuyến
 Thông tin phản hồi (Hỏi đáp, trao đổi, góp ý)
 Phần tin bằng Tiếng Anh
 Sơ đồ Website (Site map)
 Các nội dung khác: ...............................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
4. Tần suất truy cập Website của Anh/ Chị
 Hàng ngày
 Hàng tuần
 Hàng tháng
 Không thường xuyên
 Khác: .....................................................................................................
5. Đã có dịch vụ công trực tuyến cung cấp trên trang/cổng thông tin điện tử

 Không (chuyển xuống C)

 Có (tiếp câu 6)

6. Số dịch vụ công trực tuyến mức 1: .........................................................................
7. Số dịch vụ công trực tuyến mức 2: .........................................................................
8. Số dịch vụ công trực tuyến mức 3: .........................................................................
C. HẠ TẦNG CHO ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I.

Mạng cục bộ (LAN)
1. Anh/ Chị có được trang bị máy tính PC không?
 Không

 Có

2. Máy tính có kết nối mạng LAN không?
 Không

(Chuyển mục II)

 Có

II. Mạng kết nối dùng chung
1. Mạng của Cơ quan có kết nối mạng diện rộng dùng chung không?
Không

(Chuyển tới III)

 Có.


III. Mạng INTERNET
1. Cơ quan có kết nối mạng Internet không?
 Không

(Chuyển tới 8)

108

 Có (Tiếp câu 2)


2. Hiện trạng tốc độ đường truyền Internet tại cơ quan:
 Đã phục vụ được công tác chuyên môn (tra cứu TT, gửi dữ liệu,..…)
 Không đáp ứng được công tác chuyên môn
 Nhu cầu về tốc độ đường truyền: ...........................................................
IV. An ninh, an toàn
1. Anh/ Chị có được hướng dẫn sao lưu, lưu trữ dữ liệu không?
 Không.

 Có.

2. Chính sách sao lưu (thời gian, tần suất sao
lưu)……………………………………
3. Phương pháp sao lưu, lưu trữ dữ liệu nào
 Ổ cứng

 Tape

 Ghi đĩa


 Khác (Cụ

thể):…………………………...
4. Anh/ Chị có được biết về qui định bảo mật thông tin của cơ quan không?
 Không.

 Có.

5. Máy tính của Anh/ Chị có được cài đặt phần mềm phòng chống Virus không?
 Không.

 Có.

6. Cách bảo vệ, khai thác dữ liệu
 Quyền truy cập dữ liệu do quản trị mạng cấp
 Quy định của cơ quan
 Khác (Cụ thể): .......................................................................................
....................................................................................................................
(Xin chân thành cảm ơn quý Ông/ Bà)

109


Phụ lục 03: Mẫu phiếu điều tra số2

PHIẾU KHẢO SÁT
Sử dụng công cụ hỗ trợ lập giấy nộp tiền điện tử
––––––––––––––––––
Tên doanh nghiệp: ..........................................................................................................................

Địa chỉ: .............................................................................................................................................
Mã số thuế: ........................................................Email: .................................................................
Cơ quan thuế trực tiếp quản lý: ....................................................................................................

I/ Khảo sát trước khi có công cụ hỗ trợ:
1. Thời gian hoàn thành lập một giấy nộp tiền điện tử:
 Dưới 5 phút
 Từ 5 phút đến dưới 10 phút
 Trên 10 phút
2. Anh/Chị có xác định được cơ quan quản lý thu trên giấy nộp tiền hay
không?
 Có
 Không
3. Anh/Chị có xác định được mã mục Ngân sách nhà nước liên quan đến loại
thuế phải nộp hay không?
 Có
 Không
4. Anh/Chị có xác định được Kho bạc nhà nước trên giấy nộp tiền liên quan
đến loại thuế phải nộp hay không?
GTGT

 Có

 Không

TNDN

 Có

 Không


TNCN

 Có

 Không

Môn bài

 Có

 Không

Tiền thuê đất

 Có

 Không

Tiền phạt

 Có

 Không

Phí, lệ phí

 Có

 Không


5. Anh/chị có biết xác định chính xác nơi phát sinh khoản thu trên giấy nộp
tiền chưa đối với từng loại thuế phải nộp hay không?
GTGT

 Có

 Không

TNDN

 Có

 Không

TNCN

 Có

 Không

Môn bài

 Có

 Không

110



Tiền thuê đất

 Có

 Không

Tiền phạt

 Có

 Không

Phí, lệ phí

 Có

 Không

6. Anh/Chị có xác định được những trường hợp cần lập giấy nộp tiền nộp
thay hay không?
 Có
 Không
7. Anh/chị có biết xác định Kỳ thuế phải ghi trên giấy nộp tiền hay không ?
 Có
 Không
II/ Khảo sát sau khi sử dụng Công cụ hỗ trợ:
1. Anh/chị đã tiết kiệm được bao nhiêu thời gian để hoàn thành lập một giấy
nộp tiền điện tử:
 Dưới 5 phút
 Từ 5 phút đến dưới 10 phút

 Trên 10 phút
2. Anh/chị đã xác định được các thông tin khi lập giấy nộp tiền hay không:
 Cơ quan quản lý thu
 Thông tin nơi phát sinh khoản thu
 Thông tin KBNN trên Giấy nộp tiền
 Kỳ thuế trên giấy nộp tiền.
3. Đánh giá của anh/chị về tiện ích của công cụ trong việc lập GNT điện tử:
 Rất tốt
 Tốt
 Bình thường
 Cần cải tiến thêm
4. Ý kiến của anh/chị cho việc cần cải tiến thêm của công cụ:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Ngày.... tháng.... năm 2016
Đại diện đơn vị

Người lập phiếu

111



×