Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Đề thi HKI lớp 12 2018 2019 ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.45 KB, 25 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊN

ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Lớp:

Mã đề thi 132

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh.............................
Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai ?
3
A. Nếu log 2 a = t thì log 4 a = 3t
B. Điều kiện của phương trình log 2 x + log 2 ( x + 2) = 2 log 2 ( x − 1) là: x > 1
C. 8 x.4 x = 25x
1
D. Phương trình: 16 x + 3.4 x − 10 = 0 có nghiệm x =
2
3
Câu 2: Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:

Hình 1

Hình 3

Hình 2

Hình 4



A. Hình 2
B. Hình 3
C. Hình 1
Câu 3: Hàm số nào sau đây đồng biến trên TXĐ của nó:
x
x
x
3
π 
1
A. y =  ÷
B. y =  ÷
C. y =  ÷
4
4
4

D. Hình 4
D. y = 3x

Câu 4: Một chiếc hộp hình lập phương được xếp kín bằng 1000 hình lập phương có kích thước cạnh là 5
cm. Thể tích khối hộp là :
A. 5000 cm3
B. 2500 cm3
C. 125000 cm3
D. 50000 cm3


Câu 5: Cho hàm số y =


x+3
(C ) . Đường thẳng (d): y = 2 x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Để
x +1

độ dài AB nhỏ nhất thì:
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 3
Câu 6: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm, chiều cao h = 7 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ là :
35
70
π ( cm 2 )
π ( cm 2 )
A. 35π (cm 2 )
B.
C.
D. 70π (cm 2 )
3
3
3
2
Câu 7: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt ?
 m < −4
m < 0
A. 
B. −4 < m < 0
C. 0 < m < 2
D. 

m > 0
m > 2
Câu 8: Cho hàm số: y = x 3 − 3x + 10 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( 0;3)
B. ( −1;1)
C. ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ )

D. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

Câu 9: Đạo hàm của hàm số y = x.ln x tại x = 1 là:
A. -1
B. lnx
C. x

D. 1

Câu 10: ∫ 3 dx là :
x

A. 3x ln 3 + C
Câu 11: ∫ ln xdx là :
A. ln x ( x − 1) + C

B.

3x
+C
ln 3

C.


B. x(ln x-1) + C

x4
+C
4

D. x.3x −1 + C

C. 2 x.ln x + C

D. x.ln x+x + C

2
Câu 12: Bất phương trình log 1 ( 2x − 1) ≤ log 1 ( x − 1) có nghiệm là :
2

2

A. 0 ≤ x ≤ 2
B. 1 ≤ x ≤ 2
C. 1 < x ≤ 2
D. 0 < x ≤ 2
Câu 13: Hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
1
A. y =
B. y = 2016x − 2017
C. y = 4x 3 + 2x 2 + 1
D. y = 2017 − x 5
x−2

Câu 14: Cho hình nón (N) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Công thức tính thể tích
khối nón (N) nào sau đây đúng :
1
1 2
1
1 2
A. V = π rh
B. V = π r h
C. V = π rl
D. V = π r l
3
3
3
3
Câu 15: Hàm số y = − x 4 + 2x 3 + 2000 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 0
C. 2
Câu 16: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( −2x+6 ) là:
A. D = ( −∞; 2 )

B. D = ( −∞; +∞ )

C. D = ( −∞;3 )

Câu 17: Nghiệm của phương trình : 3x+1 = 27 là:
A. x = 2
B. x = 0
C. x = 1
Câu 18: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên TXĐ của nó:

y = log 1 x
A.
B. y = log x
C. y = log π x
2

2

2

D. 3
D. D = ( 3; +∞ )
D. x = 3
D. y = log x

Câu 19: Dựa vào bảng biến thiên sau của một hàm số . Hãy tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, lớn nhất của
hàm số. Giá trị đó tương ứng là:


x
y’

-1

0
+

2
0


_
2

4
+
5

y

-2
A. 4; -1

-3
B. 5; -3

C. 5; -2

D. 2; -3

5 + 5 x + 5− x
có giá trị bằng :
1 − 5 x − 5− x
1
3
5
A.
B. 2
C.
D. −
2

2
2
Câu 21: Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = 3B.h
B. V = B 3 .h
C. V = B.h
D. V = B.h
3
Câu 22: Số nghiệm của phương trình: 4 x +1 − 2 x − 35 = 0 là :
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Câu 23: Hình hộp chữ nhật có các kích thước các cạnh là 3cm ;4cm ;5cm thì thể tích khối hộp đó là :
A. 60 cm3
B. 48 cm3
C. 120 cm3
D. 20 cm3
Câu 24: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào:
Câu 20: Cho 25 x + 25− x = 23 . Khi đó biểu thức M =

A. y =

2x − 1
−x + 2

B. y =

x −1

x+2

C. y =

2x − 1
x+2

D. y =

2x − 1
x +1

2
2
Câu 25: Tìm m để phương trình : log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [ 1;8]
A. 6 ≤ m ≤ 9
B. 2 ≤ m ≤ 6
C. 3 ≤ m ≤ 6
D. 2 ≤ m ≤ 3
−2x+1
Câu 26: Hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có phương trình lần lượt là:
x −3
A. x = 3; y = −2
B. x = −2; y = 3
C. y = −2; x = 3
D. y = 2; x = 3

Câu 27: Đạo hàm của hàm số y = 10 x là:
A. 10 x

B. 10x 9

C. 10 x ln10

D. 10 x log10


Câu 28: ∫ (s inx + 2) dx là :
A. cos x + x + C
B. − cos x+2x + C
C. − cos x+2 + C
D. s inx + 2x + C
mx − 3
Câu 29: Để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = 0 và y = -2 thì:
2x − n
A. m = -4, n = 0
B. m = -1, n = 4
C. m = 0, n = -4
D. m = -1, n = 2
4
2
Câu 30: Đồ thị hàm số y = − x − 2x + 3 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:

Hình 5

Hình 6

Hình 7


Hình 8

A. Hình 6
3
dx là :
Câu 31: ∫
1 − 3x

B. Hình 8

C. Hình 7

1
B. − ln 1 − 3x + C
C. ln(3x − 1) + C
3
Câu 32: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng:
A. Hàm số y = log 5 x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )

A. − ln 1 − 3x + C

D. Hình 5

D. ln 1 − 3x + C

B. log a a = 2 với a>0,a ≠ 1
C. Hàm số y = log 2 x có tập xác định là R
D. Phương trình 2 x = −4 vô nghiệm
x
Câu 33: ∫ ( x + 2 ) e dx là :


x
A. ( x + 1) e + C

B. 2 e x + C

C. ( x + 2)e x + C

D. ( x + 2) ln x + C

Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 5a. Thể tích của khối chóp S.ABC là :
5a 3
5 3a 3
A. 5a 3
B.
C.
D. 5 3a 3
3
3
Câu 35: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 đạt cực đại tại
A. x = 2
B. x = 1
C. x = 3
D. x = 0
Câu 36: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :


1
C. V = B.h

D. V = 3B.h
3
Câu 37: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta có thiết diện là :
A. Hình chữ nhật
B. Hình vuông
C. Hình tam giác
D. Hình tròn
2
Câu 38: Một khối lăng trụ đứng có diện tích đa giác đáy bằng 25 cm , cạnh bên bằng 5 cm. Thể tích khối
lăng trụ đó là :
125
125 3
125 3
A.
cm3
B.
cm3
C.
cm3
D. 125 cm3
3
12
4
Câu 39: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên hợp với đáy 1 góc 600 và cạnh đáy bằng a là :
a3
a3 3
a3 6
6a 3
A.
B.

C.
D.
12
6
6
3
Câu 40: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là :
1 3
a3
2a 3
3a 3
a
A.
B.
C.
D.
12
3
12
3
Câu 41: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
2x
A. Hàm số y =
không có cực trị.
−x + 3
B. Hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 có giá trị lớn nhất mà không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
C. y = − x 3 + x 2 − 5x + 2 luôn đồng biến trên R.
D. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 nhận trục tung làm trục đối xứng.

A. V = B.h


B. V = B 2 .h

500
3
m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500 000
đồng /m2. Cần xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là :
A. 74 triệu đồng
B. 75 triệu đồng
C. 76 triệu đồng
D. 77 triệu đồng

Câu 42: Người ta xây một hồ chứa nước với khối dạng hộp chữ nhật không có nắp thể tích bằng

5
Câu 43: ∫ x dx là:

x6
C. 5x 6 + C
D. 5x 4 + C
+C
6
Câu 44: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là hình chữ nhật có diện tích
bằng 40 cm2 và chu vi bằng 26 cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình trụ (T). Diện
tích toàn phần của (T) là :
130π
105π
2
2
cm 2 )

cm 2
A.
B. 130π ( cm )
C.
D. 105π ( cm )
(
2
2
Câu 45: Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây sai :
A. h < l
B. h 2 + r 2 = l 2
C. l 2 + h 2 = r 2
D. l 2 − r 2 = h 2
Câu 46: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây đúng :
A. h < l
B. h 2 + r 2 = l 2
C. h > r
D. h = l
0
Câu 47: Cắt một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta có thiết
diện là :
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều
D. Hình tròn
A. x 4 + C

B.


Câu 48: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 4 )
A. ( −2; 2 )

B. R

−2016

là:
C. R \ { ±2}

x > 2
D. 
 x < −2

Câu 49: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y = x-5
B. y = 2x + 5
C. y = − x + 1
D. y = x + 1


2
Câu 50: ∫ dx là :
x
A. ln x + C

B. 2 e x + C

C. 2 ln x + C


-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D. −2 ln x + C


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊN

ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Lớp:

Mã đề thi 209

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh.............................
Câu 1: Cho hàm số: y = x 3 − 3x + 10 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( −1;1)
B. ( 0;3)
C. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

D. ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ )

Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên TXĐ của nó:
x

x
1
3
A. y =  ÷
B. y =  ÷
C. y = 3x
4
4

x

π 
D. y =  ÷
4
Câu 3: Một chiếc hộp hình lập phương được xếp kín bằng 1000 hình lập phương có kích thước cạnh là 5
cm. Thể tích khối hộp là :
A. 5000 cm3
B. 2500 cm3
C. 125000 cm3
D. 50000 cm3
x+3
(C ) . Đường thẳng (d): y = 2 x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Để
Câu 4: Cho hàm số y =
x +1
độ dài AB nhỏ nhất thì:
A. m = 1
B. m = -1
C. m = 2
D. m = 3
5

Câu 5: ∫ x dx là:

A. 5x 6 + C

B. x 4 + C

C.

x6
+C
6

Câu 6: Đạo hàm của hàm số y = x.ln x tại x = 1 là:
A. -1
B. lnx
C. x
Câu 7: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 đạt cực đại tại
A. x = 2
B. x = 1
Câu 8: Nghiệm của phương trình : 3x+1 = 27 là:
A. x = 3
B. x = 1

D. 5x 4 + C
D. 1

C. x = 3

D. x = 0


C. x = 2

D. x = 0

x
Câu 9: ∫ 3 dx là :

A. 3x ln 3 + C

B.

3x
+C
ln 3

Câu 10: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 4 )
A. ( −2; 2 )

B. R

C.
−2016

x4
+C
4

D. x.3x −1 + C

là:

C. R \ { ±2}

x > 2
D. 
 x < −2

2
2
Câu 11: Tìm m để phương trình : log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [ 1;8]
A. 6 ≤ m ≤ 9
B. 2 ≤ m ≤ 3
C. 2 ≤ m ≤ 6
D. 3 ≤ m ≤ 6
Câu 12: Hình hộp chữ nhật có các kích thước các cạnh là 3cm ;4cm ;5cm thì thể tích khối hộp đó là :
A. 48 cm3
B. 60 cm3
C. 120 cm3
D. 20 cm3
3
dx là :
Câu 13: ∫
1 − 3x
1
A. − ln 1 − 3x + C
B. ln 1 − 3x + C
C. − ln 1 − 3x + C
D. ln(3x − 1) + C
3
Câu 14: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là :
1 3

a3
2a 3
3a 3
a
A.
B.
C.
D.
12
3
12
3


2
Câu 15: Bất phương trình log 1 ( 2x − 1) ≤ log 1 ( x − 1) có nghiệm là :
2

2

A. 1 < x ≤ 2
B. 0 ≤ x ≤ 2
C. 0 < x ≤ 2
D. 1 ≤ x ≤ 2
3
2
Câu 16: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt ?
m < 0
 m < −4
A. 

B. 
C. 0 < m < 2
D. −4 < m < 0
m > 2
m > 0
5 + 5 x + 5− x
có giá trị bằng :
1 − 5 x − 5− x
5
3
1
A. −
B. 2
C.
D.
2
2
2
Câu 18: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
2x
A. Hàm số y =
không có cực trị.
−x + 3
B. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 có giá trị lớn nhất mà không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
D. y = − x 3 + x 2 − 5x + 2 luôn đồng biến trên R.
Câu 19: Dựa vào bảng biến thiên sau của một hàm số . Hãy tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, lớn nhất của
hàm số. Giá trị đó tương ứng là:
Câu 17: Cho 25x + 25− x = 23 . Khi đó biểu thức M =


x
y’

-1

0
+

_

2
0

2

4
+
5

y

-2

-3

A. 5; -2

B. 5; -3
C. 2; -3
D. 4; -1

−2x+1
Câu 20: Hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có phương trình lần lượt là:
x −3
A. x = 3; y = −2
B. y = −2; x = 3
C. x = −2; y = 3
D. y = 2; x = 3
Câu 21: Cho hình nón (N) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Công thức tính thể tích
khối nón (N) nào sau đây đúng :
1 2
1
1
1 2
A. V = π r h
B. V = π rh
C. V = π rl
D. V = π r l
3
3
3
3
Câu 22: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng:
A. Hàm số y = log 5 x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
B. log a a = 2 với a>0,a ≠ 1
C. Hàm số y = log 2 x có tập xác định là R
D. Phương trình 2 x = −4 vô nghiệm
Câu 23: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào:



A. y =

2x − 1
−x + 2

B. y =

x −1
x+2

C. y =

2x − 1
x+2

D. y =

2x − 1
x +1

500
3
m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500 000
đồng /m2. Cần xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là :
A. 76 triệu đồng
B. 77 triệu đồng
C. 75 triệu đồng
D. 74 triệu đồng
Câu 25: Hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
1

A. y = 4x 3 + 2x 2 + 1
B. y = 2017 − x 5
C. y =
D. y = 2016x − 2017
x−2
2
Câu 26: ∫ dx là :
x
A. ln x + C
B. 2 ln x + C
C. 2 e x + C
D. −2 ln x + C
4
2
Câu 27: Đồ thị hàm số y = − x − 2x + 3 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:

Câu 24: Người ta xây một hồ chứa nước với khối dạng hộp chữ nhật không có nắp thể tích bằng

Hình 5

Hình 6

Hình 7

Hình 8


A. Hình 6

B. Hình 8


C. Hình 7

D. Hình 5

Câu 28: Hàm số y = − x + 2x + 2000 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 29: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta có thiết diện là :
A. Hình tròn
B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác
D. Hình vuông
mx − 3
Câu 30: Để đồ thị hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = 0 và y = -2 thì:
2x − n
A. m = -4, n = 0
B. m = 0, n = -4
C. m = -1, n = 4
D. m = -1, n = 2
x +1
x
Câu 31: Số nghiệm của phương trình: 4 − 2 − 35 = 0 là :
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2

4

3

Câu 32: Đạo hàm của hàm số y = 10 x là:
A. 10x 9
B. 10 x ln10

C. 10 x

D. 10 x log10

Câu 33: Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây sai :
A. h < l
B. l 2 + h 2 = r 2
C. h 2 + r 2 = l 2
D. l 2 − r 2 = h 2
Câu 34: Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = B.h
B. V = B.h
C. V = 3B.h
D. V = B 3 .h
3
Câu 35: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = B.h
B. V = B 2 .h
C. V = B.h

D. V = 3B.h
3
Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai ?
3
A. Nếu log 2 a = t thì log 4 a = 3t
1
B. Phương trình: 16 x + 3.4 x − 10 = 0 có nghiệm x =
2
C. 8 x.4 x = 25x
D. Điều kiện của phương trình log 2 x + log 2 ( x + 2) = 2 log 2 ( x − 1) là: x > 1
Câu 37: ∫ (s inx + 2) dx là :
A. − cos x+2x + C
B. − cos x+2 + C
C. s inx + 2x + C
D. cos x + x + C
0
Câu 38: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên hợp với đáy 1 góc 60 và cạnh đáy bằng a là :
a3
a3 3
a3 6
6a 3
A.
B.
C.
D.
12
6
6
3
Câu 39: ∫ ln xdx là :

A. 2 x.ln x + C

B. ln x ( x − 1) + C

C. x(ln x-1) + C

D. x.ln x+x + C

Câu 40: Cắt một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 0 bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta có thiết
diện là :
A. Tam giác cân
B. Tam giác vuông
C. Hình tròn
D. Tam giác đều
3
Câu 41: Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:


Hình 1

Hình 2

Hình 3
Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 3
D. Hình 2
Câu 42: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm, chiều cao h = 7 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ
là :

35
70
π ( cm 2 )
π ( cm 2 )
A. 35π (cm 2 )
B.
C. 70π (cm 2 )
D.
3
3
Câu 43: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là hình chữ nhật có diện tích
bằng 40 cm2 và chu vi bằng 26 cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình trụ (T). Diện
tích toàn phần của (T) là :
130π
105π
2
2
cm 2 )
cm 2
A.
B. 130π ( cm )
C.
D. 105π ( cm )
(
2
2
x
Câu 44: ∫ ( x + 2 ) e dx là :

A. 2 e x + C


x
B. ( x + 1) e + C

C. ( x + 2)e x + C

D. ( x + 2) ln x + C

Câu 45: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây đúng :
A. h < l
B. h 2 + r 2 = l 2
C. h > r
D. h = l
2
Câu 46: Một khối lăng trụ đứng có diện tích đa giác đáy bằng 25 cm , cạnh bên bằng 5 cm. Thể tích khối
lăng trụ đó là :
125
125 3
125 3
A. 125 cm3
B.
cm3
C.
cm3
D.
cm3
3
4
12

Câu 47: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên TXĐ của nó:
y = log 1 x
A. y = log 2 x
B. y = log x
C. y = log π x
D.
2

2

Câu 48: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y = x-5
B. y = 2x + 5
C. y = −x + 1
D. y = x + 1
4


Câu 49: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( −2x+6 ) là:
A. D = ( −∞; +∞ )

B. D = ( 3; +∞ )

C. D = ( −∞; 2 )

D. D = ( −∞;3)

Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 5a. Thể tích của khối chóp S.ABC là :
5a 3

5 3a 3
A. 5a 3
B.
C.
D. 5 3a 3
3
3
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊN

ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Lớp:

Mã đề thi 357

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh.............................
2
2
Câu 1: Tìm m để phương trình : log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [ 1;8]
A. 3 ≤ m ≤ 6
B. 2 ≤ m ≤ 6

C. 6 ≤ m ≤ 9
D. 2 ≤ m ≤ 3
−2x+1
Câu 2: Hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có phương trình lần lượt là:
x −3
A. y = −2; x = 3
B. y = 2; x = 3
C. x = 3; y = −2
D. x = −2; y = 3

3
dx là :
1 − 3x
1
A. − ln 1 − 3x + C
3

Câu 3: ∫

B. ln 1 − 3x + C

C. − ln 1 − 3x + C

D. ln(3x − 1) + C

Câu 4: Với giá trị nào của m thì phương trình x3 − 3x 2 − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt ?
m < 0
 m < −4
A. 

B. 
C. 0 < m < 2
D. −4 < m < 0
m > 2
m > 0
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 4 )
A. R

B. ( −2; 2 )

Câu 6: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào:

−2016

là:
x > 2
C. 
 x < −2

D. R \ { ±2}

2x − 1
x −1
2x − 1
2x − 1
B. y =
C. y =
D. y =
−x + 2
x+2

x +1
x+2
Câu 7: Dựa vào bảng biến thiên sau của một hàm số . Hãy tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, lớn nhất của hàm
số. Giá trị đó tương ứng là:

A. y =


x
y’

-1

0
+

_

2
0

2

4
+
5

y

-2


-3

A. 5; -3
B. 4; -1
C. 5; -2
D. 2; -3
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 5a. Thể tích của khối chóp S.ABC là :
5a 3
5 3a 3
A. 5a 3
B.
C.
D. 5 3a 3
3
3
Câu 9: Một chiếc hộp hình lập phương được xếp kín bằng 1000 hình lập phương có kích thước cạnh là 5
cm. Thể tích khối hộp là :
A. 5000 cm3
B. 125000 cm3
C. 2500 cm3
D. 50000 cm3
Câu 10: Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây sai :
A. l 2 + h 2 = r 2
B. h 2 + r 2 = l 2
C. h < l
D. l 2 − r 2 = h 2
Câu 11: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

2x
A. Hàm số y =
không có cực trị.
−x + 3
B. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 có giá trị lớn nhất mà không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
D. y = − x 3 + x 2 − 5x + 2 luôn đồng biến trên R.
Câu 12: Đồ thị hàm số y = x3 − 3x + 2 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:

Hình 1

Hình 2


Hình 3
A. Hình 1
2
Câu 13: ∫ dx là :
x
A. ln x + C

Hình 4
B. Hình 4

C. Hình 3

D. Hình 2

B. 2 ln x + C


C. −2ln x + C

D. 2 e x + C

2
Câu 14: Bất phương trình log 1 ( 2x − 1) ≤ log 1 ( x − 1) có nghiệm là :
2

2

A. 1 < x ≤ 2
B. 0 ≤ x ≤ 2
C. 0 < x ≤ 2
D. 1 ≤ x ≤ 2
Câu 15: Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = B.h
B. V = B.h
C. V = 3B.h
D. V = B 3 .h
3
Câu 16: Một khối lăng trụ đứng có diện tích đa giác đáy bằng 25 cm 2, cạnh bên bằng 5 cm. Thể tích khối
lăng trụ đó là :
125
125 3
125 3
A. 125 cm3
B.
cm3
C.

cm3
D.
cm3
3
4
12
Câu 17: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 đạt cực đại tại
A. x = 2
B. x = 0
C. x = 3
D. x = 1
Câu 18: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây đúng :
A. h < l
B. h 2 + r 2 = l 2
C. h > r
D. h = l
Câu 19: Hàm số y = − x 4 + 2x 3 + 2000 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 2
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = x.ln x tại x = 1 là:
A. x
B. 1
C. -1

D. 0
D. lnx

Câu 21: ∫ x dx là:

5

A.

x6
+C
6

B. 5x 6 + C

Câu 22: ∫ (s inx + 2) dx là :
A. cos x + x + C
B. − cos x+2x + C

C. 5x 4 + C

D. x 4 + C

C. s inx + 2x + C

D. − cos x+2 + C

500
3
3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500 000
đồng /m2. Cần xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là :
A. 76 triệu đồng
B. 77 triệu đồng
C. 75 triệu đồng

D. 74 triệu đồng
Câu 24: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta có thiết diện là :
A. Hình vuông
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Hình tròn
Câu 25: Hình hộp chữ nhật có các kích thước các cạnh là 3cm ;4cm ;5cm thì thể tích khối hộp đó là :

Câu 23: Người ta xây một hồ chứa nước với khối dạng hộp chữ nhật không có nắp thể tích bằng


A. 120 cm3
B. 20 cm3
C. 48 cm3
Câu 26: Hàm số nào sau đây đồng biến trên TXĐ của nó:
x
x
1
π 
A. y =  ÷
B. y = 3x
C. y =  ÷
4
4
Câu 27: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là :
1 3
3a 3
2a 3
a
A.

B.
C.
12
3
12
Câu 28: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng:
A. log a a = 2 với a>0,a ≠ 1

D. 60 cm3
x

3
D. y =  ÷
4

D.

a3
3

B. Hàm số y = log 5 x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
C. Phương trình 2 x = −4 vô nghiệm
D. Hàm số y = log 2 x có tập xác định là R

Câu 29: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên hợp với đáy 1 góc 600 và cạnh đáy bằng a là :
a3
a3 3
a3 6
6a 3
A.

B.
C.
D.
12
6
6
3
x +1
x
Câu 30: Số nghiệm của phương trình: 4 − 2 − 35 = 0 là :
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Câu 31: Đạo hàm của hàm số y = 10 x là:
A. 10x 9
x
Câu 32: ∫ ( x + 2 ) e dx là :

A. 2 e x + C

B. 10 x

C. 10 x ln10

D. 10 x log10

x
B. ( x + 1) e + C


C. ( x + 2)e x + C

D. ( x + 2) ln x + C

Câu 33: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y = 2x + 5
B. y = x-5
C. y = −x + 1
D. y = x + 1
Câu 34: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = B.h
B. V = B 2 .h
C. V = B.h
D. V = 3B.h
3
Câu 35: Phát biểu nào sau đây sai ?
3
A. Nếu log 2 a = t thì log 4 a = 3t
1
B. Phương trình: 16 x + 3.4 x − 10 = 0 có nghiệm x =
2
C. 8 x.4 x = 25x
D. Điều kiện của phương trình log 2 x + log 2 ( x + 2) = 2 log 2 ( x − 1) là: x > 1
x
Câu 36: ∫ 3 dx là :

A. x.3x −1 + C

B. 3x ln 3 + C


C.

x4
+C
4

D.

3x
+C
ln 3

mx − 3
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = 0 và y = -2 thì:
2x − n
B. m = -1, n = 4
C. m = -1, n = 2
D. m = 0, n = -4

Câu 37: Để đồ thị hàm số y =
A. m = -4, n = 0
Câu 38: ∫ ln xdx là :
A. 2 x.ln x + C

B. ln x ( x − 1) + C

C. x(ln x-1) + C

D. x.ln x+x + C


Câu 39: Hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
A. y = 4x 3 + 2x 2 + 1

B. y = 2017 − x 5

Câu 40: Nghiệm của phương trình : 3x+1 = 27 là:

C. y =

1
x−2

D. y = 2016x − 2017


A. x = 3
B. x = 2
C. x = 1
D. x = 0
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm, chiều cao h = 7 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ
là :
35
70
π ( cm 2 )
π ( cm 2 )
A. 35π (cm 2 )
B.
C. 70π (cm 2 )
D.

3
3
Câu 42: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là hình chữ nhật có diện tích
bằng 40 cm2 và chu vi bằng 26 cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình trụ (T). Diện
tích toàn phần của (T) là :
130π
105π
2
2
cm 2 )
cm 2
A.
B. 130π ( cm )
C.
D. 105π ( cm )
(
2
2
x+3
(C ) . Đường thẳng (d): y = 2 x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Để
Câu 43: Cho hàm số y =
x +1
độ dài AB nhỏ nhất thì:
A. m = 2
B. m = 3
C. m = -1
D. m = 1
Câu 44: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( −2x+6 ) là:
A. D = ( 3; +∞ )


B. D = ( −∞; +∞ )

C. D = ( −∞;3 )

D. D = ( −∞; 2 )

5 + 5 x + 5− x
có giá trị bằng :
1 − 5 x − 5− x
1
3
5
A. 2
B.
C.
D. −
2
2
2
Câu 46: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên TXĐ của nó:
y = log 1 x
A. y = log x
B. y = log x
C. y = log π x
D.
Câu 45: Cho 25 x + 25− x = 23 . Khi đó biểu thức M =

2

2


2

Câu 47: Đồ thị hàm số y = − x − 2x + 3 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:
4

Hình 5

Hình 7

2

Hình 6

Hình 8

A. Hình 8
B. Hình 7
C. Hình 5
D. Hình 6
Câu 48: Cho hình nón (N) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Công thức tính thể tích
khối nón (N) nào sau đây đúng :


1
A. V = π rl
3

1 2
B. V = π r l

3

1
C. V = π rh
3

Câu 49: Cho hàm số: y = x 3 − 3x + 10 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( −1;1)
B. ( 0;3)
C. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )

1 2
D. V = π r h
3

D. ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ )

Câu 50: Cắt một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 0 bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta có thiết
diện là :
A. Hình tròn
B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều
D. Tam giác cân
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN HUYÊN


ĐỀ THI MÔN TOÁN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

Lớp:

Mã đề thi 485

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh.............................
mx − 3
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x = 0 và y = -2 thì:
2x − n
B. m = -4, n = 0
C. m = 0, n = -4
D. m = -1, n = 2

Câu 1: Để đồ thị hàm số y =
A. m = -1, n = 4
3
dx là :
Câu 2: ∫
1 − 3x
A. ln(3x − 1) + C

B. ln 1 − 3x + C

C. − ln 1 − 3x + C


1
D. − ln 1 − 3x + C
3

Câu 3: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào:

2x − 1
2x − 1
2x − 1
B. y =
C. y =
−x + 2
x+2
x +1
4
2
Câu 4: Đồ thị hàm số y = − x − 2x + 3 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:

A. y =

Hình 5

Hình 6

D. y =

x −1
x+2



Hình 7
A. Hình 8

Hình 8
B. Hình 7

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = 10 x là:
A. 10x 9
B. 10 x

C. Hình 5

D. Hình 6

C. 10 x log10

D. 10 x ln10

Câu 6: Một hình nón có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau đây
sai :
A. h 2 + r 2 = l 2
B. h < l
C. l 2 + h 2 = r 2
D. l 2 − r 2 = h 2
−2x+1
Câu 7: Hàm số y =
có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang có phương trình lần lượt là:
x −3
A. y = −2; x = 3
B. x = 3; y = −2

C. x = −2; y = 3
D. y = 2; x = 3
Câu 8: Nghiệm của phương trình : 3x+1 = 27 là:
A. x = 3
B. x = 0
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = ( x 2 − 4 )
A. R

B. R \ { ±2}

−2016

C. x = 2

D. x = 1

C. ( −2; 2 )

x > 2
D. 
 x < −2

là:

Câu 10: Hãy chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
2x
A. Hàm số y =
không có cực trị.
−x + 3
B. Đồ thị hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 nhận trục tung làm trục đối xứng.

C. Hàm số y = − x 4 + 4x 2 + 3 có giá trị lớn nhất mà không có giá trị nhỏ nhất trên tập xác định của nó.
D. y = − x 3 + x 2 − 5x + 2 luôn đồng biến trên R.
Câu 11: Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng vuông góc với trục của hình trụ ta có thiết diện là :
A. Hình tròn
B. Hình tam giác
C. Hình chữ nhật
D. Hình vuông
2
2
Câu 12: Tìm m để phương trình : log 2 x − log 2 x + 3 = m có nghiệm x ∈ [ 1;8]
A. 2 ≤ m ≤ 6
B. 3 ≤ m ≤ 6
C. 6 ≤ m ≤ 9
D. 2 ≤ m ≤ 3
Câu 13: Cắt hình trụ (T) bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là hình chữ nhật có diện tích
bằng 40 cm2 và chu vi bằng 26 cm. Biết chiều dài của hình chữ nhật bằng chiều cao của hình trụ (T). Diện
tích toàn phần của (T) là :
130π
105π
2
2
cm 2 )
cm 2
A.
B. 130π ( cm )
C.
D. 105π ( cm )
(
2
2

Câu 14: Công thức tính thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = B.h
B. V = B.h
C. V = 3B.h
D. V = B 3 .h
3
Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA = 5a. Thể tích của khối chóp S.ABC là :
5a 3
5 3a 3
A. 5a 3
B. 5 3a 3
C.
D.
3
3
x +1
x
Câu 16: Số nghiệm của phương trình: 4 − 2 − 35 = 0 là :


A. 1

B. 0

C. 2

D. 3


500
3
3
m . Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 500 000
đồng /m2. Cần xác định kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất. Chi phí đó là :
A. 77 triệu đồng
B. 75 triệu đồng
C. 76 triệu đồng
D. 74 triệu đồng

Câu 17: Người ta xây một hồ chứa nước với khối dạng hộp chữ nhật không có nắp thể tích bằng

Câu 18: Hàm số y = − x 4 + 2x 3 + 2000 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 3
C. 2

D. 0

Câu 19: Hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 1 đạt cực đại tại
A. x = 3
B. x = 1

D. x = 2

C. x = 0

Câu 20: ∫ (s inx + 2) dx là :
A. − cos x+2x + C
B. − cos x+2 + C

C. s inx + 2x + C
D. cos x + x + C
Câu 21: Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là :
1
A. V = B 2 .h
B. V = 3B.h
C. V = B.h
D. V = B.h
3
5
Câu 22: ∫ x dx là:

x6
A. 5x + C
B.
C. x 4 + C
+C
6
Câu 23: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng:
A. log a a = 2 với a>0,a ≠ 1
4

D. 5x 6 + C

B. Hàm số y = log 5 x nghịch biến trên khoảng ( 0; +∞ )
C. Phương trình 2 x = −4 vô nghiệm
D. Hàm số y = log 2 x có tập xác định là R

Câu 24: Hình hộp chữ nhật có các kích thước các cạnh là 3cm ;4cm ;5cm thì thể tích khối hộp đó là :
A. 120 cm3

B. 20 cm3
C. 48 cm3
D. 60 cm3
Câu 25: Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên hợp với đáy 1 góc 600 và cạnh đáy bằng a là :
a3
a3 3
a3 6
6a 3
A.
B.
C.
D.
12
6
6
3
3
Câu 26: Đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 là đồ thị nào trong các đồ thị sau:

Hình 1

Hình 2


Hình 3
A. Hình 1

Hình 4
B. Hình 2


C. Hình 4

D. Hình 3

Câu 27: Cho hàm số: y = x − 3x + 10 . Hàm số đồng biến trên khoảng:
A. ( −1;1)
B. ( 0;3)
C. ( −∞; −1) ∪ ( 1; +∞ )
3

D. ( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ )

Câu 28: Một chiếc hộp hình lập phương được xếp kín bằng 1000 hình lập phương có kích thước cạnh là
5 cm. Thể tích khối hộp là :
A. 50000 cm3
B. 2500 cm3
C. 125000 cm3
D. 5000 cm3
2
Câu 29: ∫ dx là :
x
A. −2 ln x + C
B. ln x + C
C. 2 e x + C
D. 2 ln x + C
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y = x.ln x tại x = 1 là:
A. lnx
B. x
C. -1
D. 1

x
Câu 31: ∫ ( x + 2 ) e dx là :

A. 2 e x + C

x
B. ( x + 1) e + C

D. ( x + 2) ln x + C

C. ( x + 2)e x + C

Câu 32: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 − 3x − 2 tại điểm có hoành độ bằng 1 là:
A. y = 2x + 5
B. y = x-5
C. y = −x + 1
D. y = x + 1
x
Câu 33: ∫ 3 dx là :

3x
x4
D.
+C
+C
ln 3
4
Câu 34: Dựa vào bảng biến thiên sau của một hàm số . Hãy tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất, lớn nhất của
hàm số. Giá trị đó tương ứng là:
B. x.3x −1 + C


A. 3x ln 3 + C

x
y’

-1

C.

0
+

_

2
0

2

4
+
5

y

-2
A. 5; -2

-3

B. 4; -1

C. 5; -3

D. 2; -3


Câu 35: Hàm số nào luôn đồng biến trên tập xác định của nó?
1
A. y = 4x 3 + 2x 2 + 1
B. y =
C. y = 2017 − x5
x−2
Câu 36: Hàm số nào sau đây đồng biến trên TXĐ của nó:
x
x
π 
1
x
A. y =  ÷
B. y = 3
C. y =  ÷
4
4
Câu 37: ∫ ln xdx là :
A. 2 x.ln x + C

B. ln x ( x − 1) + C

C. x.ln x+x + C


Câu 38: Thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng a là :
1 3
2a 3
3a 3
a
A.
B.
C.
12
12
3

x

3
D. y =  ÷
4

D. x(ln x-1) + C

D.

2
Câu 39: Bất phương trình log 1 ( 2x − 1) ≤ log 1 ( x − 1) có nghiệm là :
2

D. y = 2016x − 2017

a3

3

2

A. 1 < x ≤ 2
B. 0 ≤ x ≤ 2
C. 0 < x ≤ 2
D. 1 ≤ x ≤ 2
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy r = 5 cm, chiều cao h = 7 cm. Diện tích xung quanh của hình trụ
là :
35
70
π ( cm 2 )
π ( cm 2 )
A. 35π (cm 2 )
B.
C. 70π (cm 2 )
D.
3
3
5 + 5 x + 5− x
có giá trị bằng :
1 − 5 x − 5− x
1
3
C.
D.
2
2


Câu 41: Cho 25x + 25− x = 23 . Khi đó biểu thức M =
A. −

5
2

Câu 42: Cho hàm số y =
độ dài AB nhỏ nhất thì:
A. m = 2

B. 2

x+3
(C ) . Đường thẳng (d): y = 2 x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Để
x +1

B. m = 3

C. m = -1

D. m = 1

Câu 43: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( −2x+6 ) là:
A. D = ( 3; +∞ )

B. D = ( −∞; +∞ )

C. D = ( −∞;3 )

D. D = ( −∞; 2 )


Câu 44: Cho hình nón (N) có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Công thức tính thể tích
khối nón (N) nào sau đây đúng :
1
1 2
1
1 2
A. V = π rl
B. V = π r l
C. V = π rh
D. V = π r h
3
3
3
3
Câu 45: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên TXĐ của nó:
y = log 1 x
A. y = log 2 x
B. y = log x
C. y = log π x
D.
2

2

Câu 46: Với giá trị nào của m thì phương trình x − 3x − m = 0 có 3 nghiệm phân biệt ?
m < 0
 m < −4
A. −4 < m < 0
B. 0 < m < 2

C. 
D. 
m > 2
m > 0
3

2

Câu 47: Một hình trụ có bán kính đáy bằng r, đường sinh bằng l, đường cao bằng h. Phát biểu nào sau
đây đúng :
A. h = l
B. h 2 + r 2 = l 2
C. h > r
D. h < l
0
Câu 48: Cắt một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta có thiết
diện là :
A. Hình tròn
B. Tam giác vuông
C. Tam giác đều
D. Tam giác cân
2
Câu 49: Một khối lăng trụ đứng có diện tích đa giác đáy bằng 25 cm , cạnh bên bằng 5 cm. Thể tích khối
lăng trụ đó là :


125 3
cm3
4
Câu 50: Phát biểu nào sau đây sai ?


A. 125 cm3

B.

C.

A. Phương trình: 16 x + 3.4 x − 10 = 0 có nghiệm x =

125
cm3
3

1
2

3
B. Nếu log 2 a = t thì log 4 a = 3t
C. Điều kiện của phương trình log 2 x + log 2 ( x + 2) = 2 log 2 ( x − 1) là: x > 1
D. 8 x.4 x = 25x

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

D.

125 3
cm3
12



made
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

cautron
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
A
A
D
C
D
D
B
D
D
B
B
C
B

B
A
C
A
A
B
D
D
B
A
D
B
A
C
B
A
B
A
D
A
B
A
C
D
D
B
C
C
B
B

C
C
D
C
C
A
C

made
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209


cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
C
C
C
D
C
D
A

C
B
C
C
B
C
B
A
D
A
D
B
A
A
D
D
C
D
B
B
C
A
A
A
B
B
B
C
A
A

B
C
D
D
C
C
B
D
A
D
A
D
B

made
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

dapan
B

C
C
D
D
C
A
B
B
A
D
D
B
A
A
A
A
D
A
B
A
B
C
D
D
B
C
C
B
A
C

B
B
C
A
D
A
C
D
B
C
C
B
C
D
D
A
D
C
C

made
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

48
49
50

dapan
B
C
C
A
D
C
B
C
B
D
A
A
C
A
D
A
B
A
D
A
D
B
C
D
B

B
C
C
D
D
B
B
C
C
D
B
D
A
A
C
A
B
C
D
D
A
A
C
A
B


×