Trường THCS PHANCHUTRINH
KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009
Mơn tiếng Anh – Khối 7
Ngày thi: ..................................................
School : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Class 7 ........
Full name: .................................................
Scores Teacher’s comments
A. PH ẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm)
(u cầu HS BÔI ĐEN ĐÁP ÁN CHỌN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)
I. READING_
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng(ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
từ câu 1 đến câu 8:
Hoa was born in Hue, but now she ... (1) .... in Hanoi with her aunt and uncle. She ... (2) .... to
Hanoi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School.
Yesterday ... (3) ... her thirteen birthday. She had a small party with her friends. They .. (4) …. a
lot of fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt ... (5) ..... worried. She called
a doctor. The doctor checked Hoa and ... (6) .... her some medicine. She took the medicine and went
to bed.Today Hoa feels better. She remembers the things she ... (7) ...... in the party. She told her
friends not ... (8) ...... a lot of sweet things.
Câu 1. A. living B. lives C. lived D. live
Câu 2. A. goes B. visited C. went D. visits
Câu 3. A. were B. was C. came D. comes
Câu 4. A. ate B. eated C. eats D. has
Câu 5. A. feels B. was C. feeled D. were
Câu 6. A. gives B. gived C. gave D. sells
Câu 7. A. has B. eats C. ate D. eated
Câu 8. A. to eat B. ate C. eat D. eats
II. VOCABULARY AND GRAMMAR_
Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 9 đến câu 20:
Câu 9. Rice is one of ………………………food.
A. giving B. body-building C. energy D. protective
Câu 10. Being aware ……………..the risks is the safe way to water play
A. at B. of C. to D. about
Câu 11. Which word is the odd one out? (Từ nào khac với các từ còn lai)
A. come B. want C. do D. send
Câu 12.
Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?
A. liked B. washed C. weighed D. stopped
Câu 13.
Từ nào có phần gạch chân phát âm với các từ khác ?
A. temperature B. normal C. absent D. ago
Câu 14. How does your mother go to the Central Market?- -----------------
A. on feet B. She walks C. by walks D. she's walking
Câu 15. Getting a good point, he looked…………
A. luckily B. lucky C. happily
D. happy
Câu 16. Which word receives the stress on the second syllable? (Từ nào có trọng âm vần thứ 2)
A. police B. detective C. popular D. series
Câu 17. What is Mrs. Mi's ...........? - Well, She's must be thirty-five.
A. old B. long C. age D. ages
Câu 18. We call a person having a TV set a TV……………
A. maker B. viewer C. owner D. watcher
Câu 19. I don't like to eat carrots. - ……………………..
A. I do neither B. Neither do I C. so do I D. I don't, too
Câu 20.
Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?
Đề số: …01... (Mã đề: 607)
A. changed B. called C. coughed D. measured
B. PHẦN TỰ LUẬN_
Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2
B. PHẦN TỰ LUẬN_
Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2
III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. Từ câu 17 đến câu 24 (
2điểm)
(Học sinh chỉ ghi a. b. c…… tương ứng với câu ở cột A vào ô bảng sau : )
17 18 19 20 21 22 23 24
III. WRITING:
Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. Từ câu 25 đến câu 30
25. How much does he weigh? (Viết lại câu mở đầu bằng “What”)
> What …………… …………………………………………………………………………….
26.A man with a(n) …………....life always lives ……………..(Cho hai từ cùng nghĩa vào chỗ trống)
27. Tam speaks English badly. (Cho Tam một lời khuyên)
> ………………………………………………………………………………………………….
28.No students want bad marks. We don’t want so. (Kết hợp 2 câu với cấu trúc đồng tình phụ định)
> …………………………………………………………………………………………………..
29. They didn’t have a TV because it was too expensive for them. (Đặt câu hỏi, dùng nghi vấn từ
thay phần gach chân)
> ………………………………………………………………………………………………….
30. Minh/ prefer/ participate in/ sports/ watch/ TV // (Dùng từ/ và ngữ đã cho viết câu đầy đủ và có
ý nghĩa )
> ……………………………………………………………………………………………………
_______________The end
\
A B
17. My sister practice English everyday,
18. You didn’t go to school late.
19. Would you like to go to the movies?
20. What sports do you like best?
21. Do you like the show on TV last night?
22. What do think about the parties?
23. Would you like something to drink?
24. What’s on at 18.15 on TV today
?
a. I’d love to but I can’t.
b. Yes, but not much.
c. The World today
d. Well, too noisy.
e. Table tennis.
f. Neither did I.
g. No, thanks. I’m not thirsty.
h. so she is good at English.
Trường THCS PHANCHUTRINH
KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009
Mơn tiếng Anh – Khối 7
Ngày thi: ..................................................
School : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Class 7 ........
Full name: .................................................
Scores Teacher’s comments
A. PH ẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm)
(u cầu HS BÔI ĐEN ĐÁP ÁN CHỌN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)
I. VOCABULARY AND GRAMMAR_
Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1. What is Mrs. Mi's ...........? - Well, She's must be thirty-five.
A. ages B. old C. long D. age
Câu 2. Being aware ……………..the risks is the safe way to water play
A. of B. to C. about D. at
Câu 3.
Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?
A. coughed B. changed C. called D. measured
Câu 4. We call a person having a TV set a TV……………
A. owner B. viewer C. watcher
D. maker
Câu 5.
Từ nào có phần cuối "-ED" phát âm với các từ khác ?
A. weighed B. liked C. stopped D. washed
Câu 6. How does your mother go to the Central Market?- -----------------
A. on feet B. she's walking C. by walks D. She walks
Câu 7. I don't like to eat carrots. - ……………………..
A. I do neither B. Neither do I C. so do I D. I don't, too
Câu 8.
Từ nào có phần gạch chân phát âm với các từ khác ?
A. absent B. normal C. ago D. temperature
Câu 9. Which word receives the stress on the second syllable? (Từ nào có trọng âm vần thứ 2)
A. series B. detective C. popular D. police
Câu 10. Getting a good point, he looked…………
A. happy B. lucky C. luckily D. happily
Câu 11. Which word is the odd one out? (Từ nào khac với các từ còn lai)
A. do B. want C. send D. come
Câu 12. Rice is one of ………………………food.
A. energy B. protective C. body-building D. giving
II. READING_
Đọc kỹ đoạn văn sau và chọn phương án đúng(ứng với A hoặc B, C, D) cho mỗi chỗ trống
từ câu 13 đến câu 20:
Đề số: …02... (Mã đề: 598)
Hoa was born in Hue, but now she ... (13) ..... in Hanoi with her aunt and uncle. She ... (14) .....
to Hanoi two years ago. Now she is studying at Quang Trung School.
Yesterday ... (15) ..... her thirteen birthday. She had a small party with her friends. They ... (16) ..
a lot of fruits and cakes. In the evening Hoa had a stomachache. Her aunt ... (17) ..... worried. She
called a doctor. The doctor checked Hoa and ... (18) .... her some medicine. She took the medicine
and went to bed. Today Hoa feels better. She remembers the things she ... (19) .... in the party. She
told her friend not ... (20) .... a lot of sweet things.
Câu 13. A. live B. lives C. living D. lived
Câu 14. A. goes B. visits C. went D. visited
Câu 15. A. comes B. came C. were D. was
Câu 16. A. has B. eats C. eated D. ate
Câu 17. A. was B. were C. feels D. feeled
Câu 18. A. gives B. gived C. gave D. sells
Câu 19. A. eated B. has C. eats D. ate
Câu 20. A. ate B. eat C. to eat D. eats
B.
PHẦN TỰ LUẬN_
Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2
B.
PHẦN TỰ LUẬN_
Mục III và IV (5.0 điểm) – Trang 2
III. Đối chiếu ngữ/ câu trong cột A với ngữ/ câu trong cột B. Từ câu 17 đến câu 24. (
2điểm)
(Học sinh chỉ ghí a. b. c…… tương ứng với câu ở cột A vào ô bảng sau :)
17 18 19 20 21 22 23 24
IV. WRITING:
Write as directed in brackets_Viết câu theo hướng dẫn trong ngoặc. Từ câu 25 đến câu
30
25. How much does he weigh? (Viết lại câu mở đầu bằng “What”)
> What …………… ………………………………………………….
26. A man with a(n) …………....life always lives ……………..(Cho hai từ cùng nghĩa vào chỗ trống)
27. Tam speaks English badly. (Cho Tam một lời khuyên)
28. No students want bad marks. We don’t want so. (Kết hợp 2 câu với cấu trúc đồng tình phụ định)
> …………………………………………………………………………………………………..
29. They didn’t have a TV because it was too expensive for them. (Đặt câu hỏi, dùng nghi vấn từ
thay phần gach chân)
> ………………………………………………………………………………………………….
A B
17. My sister practice English everyday,
18. You didn’t go to school late.
19. Would you like to go to the movies?
20. What sports do you like best?
21. Do you like the show on TV last night?
22. What do think about the parties?
23. Would you like something to drink?
24. What’s on at 18.15 on TV today
?
a.. Yes, but not much.
b. I’d love to but I can’t
c. Neither did I.
d. Table tennis
e.. No, thanks. I’m not thirsty
f. so she is good at English
g.. The World today
h.. Well, too noisy.
30. Minh/ prefer/ participate in/ sports/ watch/ TV // (Dùng từ và ngữ đã cho viết câu đầy đủ và
có ý nghĩa )
> ……………………………………………………………………………………………………
_______________The end
Trường THCS PHANCHUTRINH
KIỂM TRA CHÁT LƯỢNG HOC KỲ 2 – Năm học 2008-2009
Môn tiếng Anh – Khối 7
Ngày thi: ..................................................
School : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Class 7 ........
Full name: .................................................
Scores Teacher’s comments
A. PHẦN TR ẮC NGHIỆM: Mục I và II (5.0 điểm)
(Yêu cầu HS BOÂI ÑEN ÑAÙP AÙN CHOÏN _ Chú ý đề thi gồm 2 trang)
I. VOCABULARY AND GRAMMAR_Chọn phương án đúng cho mỗi chỗ trống từ câu 1 đến câu 12:
Câu 1. I don't like to eat carrots. - ……………………..
A. so do I B. I don't, too C. Neither do I D. I do neither
Câu 2. How does your mother go to the Central Market?- -----------------
A. she's walking B. by walks C. She walks D. on feet
Câu 3. We call a person having a TV set a TV……………
A. maker B. viewer C. watcher
D. owner
Câu 4. Getting a good point, he looked…………
A. happily
B. happy C. luckily D. lucky
Câu 5. Being aware ……………..the risks is the safe way to water play
A. at B. about C. of D. to
Câu 6. What is Mrs. Mi's ...........? - Well, She's must be thirty-five.
Đề số: …03... (Mã đề: 782)