Tải bản đầy đủ (.doc) (204 trang)

Quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ sở huyện hải hà, tỉnh quảng ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 204 trang )

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

PHẠM THỊ HỒNG TRÌNH

QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẢI HÀ,
TỈNH QUẢNG NINH

LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

THÁI NGUYÊN - 2015
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

PHẠM THỊ HỒNG TRÌNH

QUẢN LÝ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO
Ở CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẢI HÀ,
TỈNH QUẢNG NINH
Chuyên ngành: Quản lý giáo
dục
Mã số: 60.14.01.14


LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Văn Sơn

THÁI NGUYÊN - 2015

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN




LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan: các số liệu và kết quả nghiên cứu được trình bày trong
luận văn này là trung thực, khách quan do bản thân tôi thực hiện, chưa từng
được ai công bố dưới bất kỳ hình thức nào ở trong và ngoài nước. Các
thông tin, tài liệu trích dẫn trong luận văn này đã được ghi rõ nguồn gốc.
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2015
Tác giả luận văn

Phạm Thị Hồng Trình


Số hóa bởi Trung
tâm Học liệu –
ĐHTN
i

http://www.
lrc.tnu.edu.v
n



LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm chân thành, tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo trường Đại học
Sư phạm- Đại học Thái Nguyên đã trực tiếp giảng dạy, tư vấn tạo điều kiện
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu.
Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới PGS.TS Phạm Văn Sơn,
người Thầy đã tận tnh chỉ bảo, giúp đỡ tôi về khoa học trong suốt quá
trình học tập, nghiên cứu hoàn thành luận văn.
Tôi xin trân trọng cảm ơn các cán bộ lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo
Quảng Ninh, Phòng Giáo dục và Đào tạo Hải Hà, Ban Giám hiệu trường các
trường có cấp THCS trên địa bàn huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh đã tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho tôi học tập, nghiên cứu khoa học, cung cấp số liệu,
tham gia ý kiến giúp đỡ để tôi hoàn thành luận văn.
Do điều kiện thời gian và phạm vi nghiên cứu có hạn, nên luận văn
không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được sự chỉ dẫn, góp ý
của các nhà khoa học, quí thầy cô giáo và các bạn bè đồng nghiệp.
Xin chân thành cảm ơn!
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2015
Tác giả luận văn

Phạm Thị Hồng Trình

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

ii





MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................... ii
MỤC LỤC

........................................................................................................iii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..............................................................iv DANH
MỤC BẢNG .......................................................................................... v MỞ ĐẦU
............................................................................................................. 1
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................
1
2. Mục đích nghiên cứu .......................................................................................
2
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu.................................................................
3
4. Giả thuyết khoa học .........................................................................................
3
5. Nhiệm vụ nghiên cứu ......................................................................................
3
6. Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................
4
7. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................
4
8. Cấu trúc luận văn .............................................................................................
4
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO
HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÔNG QUA HOẠT
ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO ....... 5

1.1. Tổng quan vấn đề nghiên cứu ......................................................................
5
1.1.1. Ở nước ngoài ............................................................................................
5
1.1.2. Ở trong nước .............................................................................................
8


1.2. Một số khái niệm cơ bản ........................................................................... 11
1.2.1 Giáo dục, giáo dục kỹ năng ..................................................................... 11
1.2.2. Kỹ năng, kỹ năng sống, giáo dục kỹ năng sống ..................................... 13
1.2.3. Hoạt động, hoạt động trải nghiệm sáng tạo ............................................
15
1.2.4. Quản lý, quản lý giáo dục kỹ năng sống ................................................ 19


Số hóa bởi
Trung tâm Học
liệu – ĐHTN

i

http://ww
w.lrc.tnu.
edu.vn


1.3. Vai trò và nhiệm vụ của trường THCS trong giáo dục KNS cho học sinh
trong bối cảnh đổi mới giáo dục ....................................................................... 21
1.4. Nhiệm vụ của Hiệu trưởng trong quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học

sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm ................................................... 24
1.5. Nội dung quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS thông qua
hoạt động trải nghiệm sáng tạo .........................................................................
28
1.5.1. Mục tiêu, nội dung, cách tiếp cận của hoạt động giáo dục KNS cho học
sinh THCS ........................................................................................................ 28
1.5.2. Nội dung quản lý giáo dục KNS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng
tạo tại các trường THCS ................................................................................... 31
1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý giáo dục KNS cho học sinh THCS
thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ........................................................
33
1.6.1. Các yếu tố chủ quan ................................................................................ 33
1.6.2. Các yếu tố khách quan ............................................................................ 35
1.7. Kinh nghiệm của một số nước về giáo dục kĩ năng sống cho học sinh
THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ............................................. 39
1.7.1. Giáo dục Hàn quốc .................................................................................. 39
1.7.2. Giáo dục học sinh cấp THCS tại Singapore ............................................ 40
1.7.3. Netherlands ............................................................................................. 41
1.7.4. Vương quốc Anh ..................................................................................... 41
1.7.5. CHLB Đức ............................................................................................... 41
1.7.6. Nhật Bản .................................................................................................. 41
1.7.7. Một số quốc gia khác............................................................................... 41
Kết luận chương 1
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

42

4





Chương 2. THỰC TRẠNG VỀ QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC
SINH THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO Ở CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG
NINH..................................................... 43

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

5




2.1. Khái quát về tình hình kinh tế - xã hội, phát triển giáo dục trung học cơ sở
huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh ........................................................................ 43
2.1.1. Khái quát về tình hình kinh tế- xã hội của huyện Hải Hà ....................... 43
2.1.2. Tình hình phát triển giáo dục THCS ở huyện Hải Hà............................. 44
2.2. Phương pháp điều tra và phương thức xử lý số liệu khảo sát giáo dục KNS
cho học sinh các trường THCS huyện Hải Hà .................................................. 46
2.2.1. Vài nét về quá trình điều tra .................................................................... 46
2.2.2. Chất lượng giáo dục học sinh cấp THCS tại huyện Hải Hà, tỉnh
Quảng Ninh ....................................................................................................... 47
2.2.3. Thực trạng về nhận thức của học sinh về các kỹ năng sống ................... 49
2.2.4. Thực trạng kỹ năng sống của học sinh THCS ......................................... 50
2.2.5. Thực trạng giáo dục KNS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo tại
các trường THCS của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh .................................... 52
2.3. Thực trạng về giáo dục KNS cho học sinh THCS huyện Hải Hà thông qua

hoạt động trải nghiệm sáng tạo..........................................................................
54
2.3.1. Thực trạng nhận thức của CBQL và GV về tầm quan trọng của hoạt động
giáo dục KNS thông qua trải nghiệm sáng tạo .................................................. 54
2.3.2. Thực trạng về nội dung giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua
hoạt động trải nghiệm sáng tạo..........................................................................
60
2.3.3. Thực trạng về hình thức, cách thức tổ chức giáo dục KNS cho học sinh
THCS trên địa bàn huyện Hải Hà ...................................................................... 61
2.4. Thực trạng về quản lý giáo dục KNS cho học sinh thông qua hoạt động trải
nghiệm sáng tạo ở các trường THCS huyện Hải Hà ......................................... 62

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

6




2.4.1. Quản lý xây dựng kế hoạch thực hiện giáo dục KNS cho học sinh thông
qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ...................................................................
62
2.4.2. Quản lý chỉ đạo, hướng dẫn triển khai giáo dục KNS thông qua hoạt
động trải nghiệm sáng tạo.................................................................................. 63

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

7





2.4.3. Hoạt động xây dựng chương trình, nội dung giáo dục KNS cho học sinh
thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo.........................................................
64
2.4.4. Quản lý bồi dưỡng nâng cao trình độ của đội ngũ thực hiện hoạt
động
GDKNS.............................................................................................................. 65
2.4.5. Quản lý việc kiểm tra đánh giá kết quả giáo dục KNS cho học sinh thông
qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ...................................................................
66
2.5. Đánh giá chung về thực trạng quản lý giáo dục KNS cho học sinh thông
qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường THCS huyện Hải Hà ........... 67
2.5.1. Ưu điểm ...................................................................................................
67
2.5.2. Nhược điểm .............................................................................................
68
2.5.3. Nguyên nhân và các yếu tố ảnh hưởng....................................................
71
Kết luận chương 2……………………………………………………………………………..72
Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH
THÔNG QUA HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM SÁNG TẠO Ở CÁC
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HUYỆN HẢI HÀ, TỈNH QUẢNG
NINH.................................................... 74
3.1. Các nguyên tắc đề xuất biện pháp .............................................................
74
3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính khoa học .........................................................
74

3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính mục tiêu .........................................................
75
Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

vi




3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn ..........................................................
75
3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính khả thi .............................................................
76
3.2. Các biện pháp quản lý giáo dục KNS cho học sinh THCS huyện Hải Hà,
thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ........................................................
78
3.2.1. Biện pháp 1: Nâng cao nhận thức cho CBQL, GV về sự cần thiết phải
quản lý giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm
sáng tạo ..............................................................................................................
78
3.2.2. Biện pháp 2: Xây dựng kế hoạch biên soạn nội dung và tổ chức giáo dục
KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo .............. 79

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

vi





3.2.3. Biện pháp 3: Bố trí đội ngũ giáo viên có năng lực phụ trách công tác giáo
dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ........ 82
3.2.4. Biện pháp 4: Bồi dưỡng giáo viên năng lực thiết kế chương trình và kỹ
năng tổ chức giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải
nghiệm sáng tạo .................................................................................................
84
3.2.5. Biện pháp 5: Đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị và tạo môi trường cho
giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo 87
3.2.6. Biện pháp 6: Tăng cường kiểm tra, đánh giá việc giáo dục KNS cho học
sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo

89

3.2.7. Biện pháp 7: Phối hợp chặt chẽ với các lực lượng trong và ngoài trường
tổ chức giáo dục KNS cho học sinh THCS thông qua hoạt động trải nghiệm
sáng tạo ..............................................................................................................
91
3.3. Mối liên hệ giữa các biện pháp .................................................................
93
3.4. Khảo nghiệm tính cần thiết và tính khả thi của các biện pháp đề xuất ......
94
3.4.1. Mục đích khảo nghiệm ............................................................................
94
3.4.2. Phương pháp khảo nghiệm ......................................................................
94
3.4.3. Đối tượng và địa điểm khảo nghiệm ......................................................
95
3.4.4. Tiến trình khảo nghiệm............................................................................

95
Kết luận chương 3..............................................................................................
98
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ............................................................... 100
1. Kết luận........................................................................................................ 100
2. Khuyến nghị................................................................................................. 103
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 107


PHỤ LỤC ....................................................................................................... 110

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN

vii




DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CBQL

: Cán bộ quản lý

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

4





CSVC

: Cơ sở vật chất

CMHS

: Cha mẹ học sinh

ĐDDH

: Đồ dùng dạy học

HĐND

: Hội đồng nhân dân

UBND

: Ủy ban nhân dân

NGLL

: Ngoài giờ lên lớp

GD

: Giáo dục

GD&ĐT


: Giáo dục và đào tạo

GDMN

: Giáo dục mầm non GDPT

: Giáo dục phổ thông GDTX

:

Giáo dục thường xuyên GV

:

Giáo viên


: Hoạt động

HĐ TNST

: Hoạt động trải nghiệm sáng tạo

HS

: Học sinh

IL


: Informaton Literary

KNS
PTDT – NT

: Kỹ năng sống
: Phổ thông dân tộc – Nội trú

TH&THCS

: Tiểu học và trung học cơ sở

THCS

: Trung học cơ sở

UNESCO

: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn
hóa Liên Hiệp Quốc

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu –
ĐHTN

5




DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Sự khác biệt giữa môn học và hoạt động trải nghiệm sáng tạo
trong nhà trường ................................................................................
17
Bảng 2.1: Quy mô mạng lưới trường, lớp, HS cấp THCS ................................ 44
Bảng 2.2: Chất lượng học sinh giỏi cấp THCS 3 năm qua ............................... 45
Bảng 2.3: Danh sách các trường THCS ở huyện Hải Hà .................................. 47
Bảng 2.4: Kết quả giáo dục 3 năm qua của các trường THCS huyện Hải Hà . 48
Bảng 2.5: Tự đánh giá KNS của bản thân học sinh THCS huyện Hải Hà ........ 49
Bảng 2.6: Kỹ năng sống của học sinh các khối lớp THCS qua đánh giá của cha
mẹ học sinh tại các trường THCS huyện Hải Hà ....................... 50
Bảng 2.7: Ý kiến của CBQL và GV về KNS của học sinh THCS huyện
Hải Hà ............................................................................................... 51
Bảng 2.8: Thực trạng giáo dục KNS thông qua trải nghiệm sáng tạo tại các
trường THCS huyện Hải Hà (số lần/3 năm) ..................................... 53
Bảng 2.9: Đánh giá của CBQL và GV về tính cần thiết của việc đưa nội dung giáo
dục KNS thông qua trải nghiệm sáng tạo vào các hoạt động
GDNGLL, các tiết dạy và ngoại khóa............................................... 55
Bảng 2.10: Nhận thức của CBQL và GV về vai trò của hiệu trưởng trong QL
các hoạt động giáo dục KNS thông qua hoạt động trải
nghiệm sáng tạo................................................................................
56
Bảng 2.11: Nhận thức của CBQL và GV về vai trò của GV trong QLGD KNS
thông qua hoạt trải nghiệm sáng tạo ........................................ 59
Bảng 2.12: Trình độ đội ngũ CBQL, GV cấp THCS trong biên chế huyện
Hải Hà ............................................................................................... 65


Bảng 3.2: Kết quả khảo nghiệm về mức độ cần thiết của các biện pháp đề
xuất.... 96
Bảng 3.2: Kết quả khảo nghiệm về tính khả thi của các biện pháp đề xuất...... 97



MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Về mặt lý luận
Giáo dục kỹ năng sống cho học sinh phổ thông là một trong những
nhiệm vụ quan trọng, không thể thiếu của ngành giáo dục. Nghị quyết số 29NQ/TW Ngày 4.11.2013 Hội nghị lần thứ 8, Ban Chấp hành Trung ương Đảng
khóa XI về đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo, nêu rõ: “Tiếp tục
đổi mới mạnh mẽ phương pháp dạy và học theo hướng hiện đại; phát huy tính
tch cực, chủ động, sáng tạo và vận dụng kiến thức, kĩ năng của người học;
khắc phục lối truyền thụ áp đặt một chiều, ghi nhớ máy móc. Tập trung
dạy cách học, cách nghĩ, khuyến khích tự học, tạo cơ sở để người học tự cập
nhật và đổi mới tri thức, kĩ năng, phát triển năng lực. Chuyển từ học chủ
yếu trên lớp sang hình thức học tập đa dạng, chú ý các hoạt động xã hội,
ngoại khóa, nghiên cứu khoa học. Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tn và
truyền thông trong dạy và học”. [6, Tr4]
Nhằm tạo nguồn đào tạo nguồn nhân lực phục vụ sự nghiệp công
nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đáp ứng nhu cầu phát triển của
người học Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành Quyết định số 2944/QĐBGD&ĐT ngày
20/7/2010 và Kế hoạch số 453/KH-BGD&ĐT ngày 30/7/2010 về tập huấn và
triển khai giáo dục kĩ năng sống thông qua một số môn học và hoạt động giáo
dục ngoài giờ lên lớp ở trường phổ thông, từ cấp tiểu học, trung học cơ sở đến
trung học phổ thông. Trong bối cảnh đổi mới giáo dục, trọng tâm của các cơ
sở giáo dục sẽ chuyển từ dạy chữ sang dạy người, từ phương thức nặng về
truyền thụ kiến thức sang hình thành các kỹ năng, đạo đức và phẩm chất, lối
sống tích cực cho người học theo 4 trụ cột của giáo dục thế kỷ XXI, mà thực
chất là cách tếp cận kỹ năng sống của UNESCO đưa ra là: Học để biết, Học
1



để làm, Học để tự khẳng định mình và Học để cùng chung sống. Đó chính
là những kỹ năng sống cần thiết của mỗi cá nhân trong giai đoạn hiện nay.

2


Kỹ năng sống là nhịp cầu giúp con người biến kiến thức thành thái độ,
hành vi và thói quen tch cực, lành mạnh. Người có kỹ năng sống phù hợp sẽ
luôn vững vàng trước những khó khăn, thử thách; biết ứng xử, giải quyết
vấn đề một cách tích cực và phù hợp. Đối với học sinh THCS - lứa tuổi đang
hình thành những giá trị nhân cách, giàu ước mơ, ham hiểu biết, thích tìm tòi,
khám phá song còn thiếu hiểu biết sâu sắc về xã hội, còn thiếu kỹ năng sống,
dễ bị lôi kéo, kích động. Vì vậy việc giáo dục kỹ năng sống cho HS THCS là rất
cần thiết, giúp HS rèn luyện hành vi có trách nhiệm đối với bản thân, gia đình,
cộng đồng và Tổ quốc.
1.2. Về mặt thực tiễn
Vấn đề giáo dục kĩ năng sống cho học sinh các trường học THCS trên
địa bàn tỉnh Quảng Ninh nói chung và việc tổ chức giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh các trường trung học cơ sở huyện Hải Hà nói riêng những năm
qua đã được triển khai thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của cơ
quan quản lý giáo dục cấp trên. Tuy nhiên việc tổ chức giáo dục kĩ năng sống
cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm chưa triển khai rộng rãi vì gặp
một số khó khăn, bất cập trong quá trình tổ chức nên còn mang tnh hình
thức, chất lượng và hiệu quả chưa cao. Một trong những nguyên nhân cơ
bản là đến nay chưa có công trình nghiên cứu để tìm ra biện pháp quản
lý hoạt động giáo dục kỹ năng sống ở các trường THCS trên địa bàn
huyện. Xuất phát từ các lý do trên tôi chọn đề tài “Quản lý giáo dục kĩ
năng sống cho học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các
trường trung học cơ sở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh” để nghiên cứu..
2. Mục đích nghiên cứu


3


Nghiên cứu đề xuất các biện pháp quản lý giáo dục kĩ năng sống cho học
sinh trung học cơ sở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh thông qua hoạt động trải
nghiệm sáng tạo đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.

4


3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Công tác quản lý giáo dục KNS cho học
sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường THCS.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Các biện pháp quản lý giáo dục KNS cho
học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo của giáo viên, cán bộ
quản lý ở các trường THCS huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.
4. Giả thuyết khoa học
Giáo dục kĩ năng sống cho học sinh THCS ở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng
Ninh đã được thực hiện theo các văn bản hướng dẫn của cơ quan quản lý giáo
dục cấp trên. Tuy nhiên, việc tổ chức giáo dục KNS cho học sinh thông qua
hoạt động trải nghiệm chưa triển khai rộng rãi vì gặp một số khó khăn, bất cập
trong quá trình tổ chức nên còn mang tính hình thức, chất lượng và hiệu quả
chưa cao. Các biện pháp quản lý hoạt động KNS ở các trường THCS huyện Hải
Hà chưa có những đánh giá kết quả cụ thể. Việc áp dụng triển khai rộng khắp
phương pháp giáo dục KNS thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo
gặp nhiều khó khăn trong việc triển khai do các nguyên nhân chủ quan, khách
quan. Trước thực tế phát triển giáo dục THCS hiện nay thì việc quản lý cần có
những định hướng phù hợp. Theo đó, xuất phát từ tình hình thực tiễn đặt ra,
cần thiết phải đề xuất và thực hiện các biện pháp quản lý phù hợp sẽ góp phần

nâng cao hơn nữa chất lượng giáo dục KNS, đáp ứng yêu cầu đổi mới
giáo dục bậc THCS trong giai đoạn hiện nay.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
5.1. Xác định cơ sở lý luận về giáo dục kĩ năng sống cho học sinh trung
học cơ sở thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo.
5.2. Điều tra, khảo sát làm rõ thực trạng về giáo dục kĩ năng sống cho
học sinh thông qua hoạt động trải nghiệm sáng tạo ở các trường trung học cơ
sở huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh.
5


×