Tải bản đầy đủ (.doc) (201 trang)

Giao an hinh hoc 9 ba cot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 201 trang )

Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 21/08/2017
Ngµy lªn líp: 2 /08/2017
CHƯƠNG I – HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Tiết: 01- §1. Mét sè hƯ thøc gi÷a c¹nh vµ ®êng cao
trong tam gi¸c vu«ng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Qua bài học này, học sinh:
- Nhận biết được các cặp tam giác đồng dạng trong hình 1 .
- Biết thiết lập hệ thức b2 = ab’, c2 = ac’, h2 = b’c’
2. Kó năng: Rèn luyện cho học sinh vận dụng các hệ thức
trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Phát triển tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn giảng
2. Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động
Nội dung
của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra (7')
- GV : Hãy tìm các
tam giác đồng dạng
HS quan sát
ΔHBA
ΔABC
trong hình 1 (SGK – 64) bảng phụ
ΔHAC
ΔABC
A


- HS lên bảng ΔHBA
ΔHAC
viết
B

H

C
Hoạt đông 2 : Hệ thức giữa các cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền (12')
- GV Giới thiệu đònh lí - HS theo dõi
1. Hệ thức giữa
1
- HS quan sát
các cạnh góc
- GV yêu cầu HS đọc kết hợp SGK
vuông và hình
lại đònh lí sau đó
thực hiện
chiếu của nó
dùng hình 1 cụ thể
yêu cầu của trên cạnh huyền
đònh lí dưới dạng kí
GV.
hiệu
- Cụ thể ,
-GV hướng dẫn học
trong ΔABC
sinh chứng minh đònh vuông tại A ta
lí bằng phương pháp “ có :

phân tích đi lên “.
b2 = a.b’;
Đònh lí 1
Chẳng hạn : b2 = a.b’
c2=a.c’(1)
Trong tam giác vuông,
b b'
AC HC
=
⇐ = ⇐

bình phương mỗi cạnh
a b
BC AC
Trang 1


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
HS theo dõi.
góc vuông băng tích
ΔHAC
ΔHAC . - GV
HS theo dõi
của cạnh huyền và
gợïi ý để HS quan
thực hiện
hình chiếu của cạnh
sát và nhận xét
yêu cầu của góc vuông đó trên
được a = b’ + c’ rồi

2
2
GV.- Ta có : b2 cạnh huyền .
cho HS tính b + c ?
+ c2 = ab’ + ac’ ΔABC vuông tại A ta
Sau đó lưu ý HS có
= a(b’ + c’)
thể coi đây là một
có :
2
= a.a = a
cách chứng minh
b2 = a.b’ ; c2 = a. c’ (1)
khác của đònh lí
Pytago.
Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đường
cao – Đònh lí 2(15')
- GV giới thiệu đònh lí - HS theo dõi.
Đònh lí 2
2 SGK
- HS quan sát
Trong một tam giác
- GV yêu cầu học
hình 1 và trả
vuông, bình
sinh cụ thể hoá đònh lời
phường cao
lí với quy ước ở hình
ứng với
1

cạnh huyền
- GV cho HS làm ?1.
bằng tích hai
Bắt đầu từ kết
hình chiếu
luận, dùng “Phân
của hai cạnh
tích đi lên” để xác
góc vuông
đònh được cần chứng HS thực hiện ?
trên cạnh
minh hai tam giác
1 theo nhóm.
huyền .
vuông nào đồng
- HS theo dõi
- Ta có : h2 = b’.c’ (2)
dạng .Từ đó HS thấy kết hợp xem
?1 Ta có : ∆AHB
được yêu cầu chứng SGK.
·
·
∆CHA vì BAH
= ACH
minh ∆AHB
∆CHA
(Cùng phụ với góc
trong ?1 là hợp lý.
ABH)
AH HB

=
Do đó :
,
CH
2

HA

suy ra AH = HB.HC
Hay h2 = b’.c’
Hoạt động 4 : Củng cố ( 8' )
Yêu cầu HS nhắc lại HS phát biểu 1/ Bài tập 1
đònh lý đã học?
đònh lý.
a/ x + y = 10; 62 = x.(x
- GV gọi học sinh lên
4 HS lên
+ y)
bảng làm bài tập 1, bảng thực
Suy ra x = 3,6 ; y = 6,4
2 (SGK – 68).
hiện.
b/ 122 = x.20 ⇔ x = 7,2
- GV theo dõi hướng
Cả lớp làm
2/ Bài tập 2
dẫn
vào vở.
x2 = 1(1 + 4) = 5 ⇒ x =
5.

2
y = 4(1 + 4 )=20⇒x =
Trang 2


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
20

Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (2)
- Học kó các đònh lí 1, đònh lí 2
- BTVN : 1,2 (SBT – 89)
- Xem phần kế tiếp
IV. Rút kinh nghiệm sau giờ lên lớp:

Trang 3


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 8/09/2018
Ngµy lªn líp: /09/2018
Tiết: 02 - §1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG
CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG (Tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Qua bài học này, học sinh:
- Củng cố đònh lí 1 và 2 về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông.
- HS thiết lập các hệ thức bc = ah và

1 1 1

=
+
dưới sự hướng
h2 b2 c2

dẫn của GV.
2. Kó năng: Rèn luyện cho học sinh vận dụng các hệ thức
trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Phát triển tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn giảng
2. Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV

Hoạt động
Nội dung
của HS
Hoạt động 1 : Kiểm tra (5')
- Hãy phát biểu đònh
- HS lên bảng
lí 1, đònh lý 2 ?
trả lời
Hoạt động 2 : Một số hệ thức liên quan đến đường
cao – Đònh lí 3 (11')
- GV yêu cầu học sinh
- HS sau khi
Đònh lí 3
cụ thể hoá đònh lí với đọc lại đònh lí
quy ước ở hình 1 .

dùng kí hiệu
- GV yêu cầu HS làm ? cụ thể đònh lí
2 để chứng minh hệ
- Ta có
thức (3) nhờ tam giác
∆ABC
∆HBA
đồng dạng . GV hướng (Vì chúng có
b.c = a.h
dẫn HS tìm cách
chung hóc
chứng minh đònh lí
nhọn)
bằng phương pháp “
- Do đó
AC BC
Phân tích đi lên” . Qua
=
, ⇒
đó rèn luyên cho HS
HA BA
phương pháp giải toán AC.BA =BC.HA
Tức là b.c =
thường dùng.
a.h
Trang 4


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Hoạt động 3 : Một số hệ thức liên quan đến đường

cao – Đònh lí 4(11')
- GV hướng dẫn HS
Đònh lí 4
1 1 1
biến đổi từ hệ thức
- HS chú ý
=
+
h2 b2 c2
cần chứng minh để
theo dõi
đến được hệ thức đẵ
có như sau :
ah = bc ⇒ a2h2 = b2c2
Ví dụ 3: Sgk
b2c2
b2c2
⇒ h2 = 2 ⇒ h2 = 2 2
Chú ý: Sgk
a
b +c
1 1 1
1 c2 + b2
⇒ 2= 2 2 ⇒ 2= 2+ 2
h
b c
h
bc

- HS đứng tại

-Sau khi biến đổi từ chỗ phát
hệ thức(3)được kết biểu.
quả, GV yêu cầu HS
phát biểu thành đònh - HS theo dõi
GV thực hiện
lí 4.
kết hợp xem
- GV thực hiện ví dụ 3
SGK
SGK như bài tập mẫu
để HS theo dõi áp
dụng làm các bài
tập tương tự .
- GV giới thiệu chú ý
SGK
Hoạt động 4 : Củng cố (15')
- GV cho HS làm các bài tập 3, 4 (SGK – 69)
1/ Bài tập 3
y = 52 + 72 = 74 ; xy = 5.7 = 35
suy ra x =

35
74

2/ Bài tập 4
22 = 1.x ⇔ x = 4
y2 = x(1 + x) = 4(1 + 4) = 20 ⇒y = 20
Hoạt động 5 : Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Học kó các đònh lí và đònh nghóa
- BTVN : 5, 6, 7, 8, 9 (SGK – 89)

IV Rút kinh nghiệm sau giờ lên lớp:

Trang 5


Gi¸o ¸n H×nh häc 9

Trang 6


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 15/09/2018
Ngµy lªn líp: /09/2018
TIẾT 3 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Qua bài học này, học sinh được củng cố các
hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Kó năng: Rèn luyện cho học sinh vận dụng các hệ thức
trên để giải bài tập.
3. Thái độ: Phát triển tư duy cho học sinh.
II. Chuẩn bò
1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn giảng
2. Học sinh: SGK, SBT, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số(1')
2. Các hoạt đôïng trên lớp:
Hoạt động của
Hoạt động
Nội dung
GV

của HS
Hoạt động 1: Kiểm tra
- Chữa bài tập 4a
HS1 lên bảng Bài tập 4a SBT:
SBT, sau đó phát
chữa bài tập x = 4,5; y= 5,41
biểu đònh lý áp
4a, phát biểu
dụng để giải bài
đònh lý 1,2.
Bài tập 3a SBT
tập đó?
HS2 lên bảng y= 130; x = 63
- Chữa bài tập 3a
chữa bài tập
130
SBT, sau đó phát
3a, phát biểu
biểu đònh lý áp
đònh lý 3, đònh
dụng để giải bài
lý Py tago.
tập đó?
- GV nhận xét ghi
điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập
1/Bài tập 5
GV yêu ccầu HS đọc HS đọc đề.
đề, gọi HS lên
1 HS lên bảng

bảng vẽ hình
vẽ
hình.
Để tính AH ta sử
HS:
dụng công thức
AH.BC = AB.AC
H
nào?
Tam giác ABC vuông tại
HS: Ta cần tính A có AB = 3,
Ta cần biết thêm
được BC
AC = 4. theo đònh lí Pi-ta-go
yếu tố nào?
HS phát biểu
ù:
Hãy nêu cách tính HS lên bảng
BC2 = AB2 + AC2 suy ra BC
Trang 7


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
BC?
Gọi
tính
AH.
Gọi
tính


thực hiện.
HS lên bảng
BC sau đó tính
HS lên bảng
HC, HB?

GV theo dõi

Cả lớp thực
hiện vào vở.
HS vẽ từng
hình để hiểu
rõ bài toán.

GV đưa đề bài lên
bảng phụ.
GV vẽ hình và
hướng dẫn.

Gv: Tam giác ABC là
tam giác gì? Vì sao?
Căn cứ vào đâu
có x2 =a.b.
GV hướng dẫn HS
vẽ hình 9 Sgk.

HS đứng tại
chỗ trả lời.
HS đứng tại
chỗ trả lời.


=5
mặt khác AB2 = BH.BC,
suy ra
AB2
32
BH =
=
= 1,8;
BC
5

CH = BC – BH = 5 – 1,8 =
3,2
Ta có AH.BC = AB.AC, suy
ra
AH =

AB.AC 34
.
= = 2,4
AB
5

2/Bài tập7: Sgk-69
Cách1: Hình 8 Sgk

ΔABC vuông vì trung

tuyến OA ứng với cạnh

BC và bằng nửa cạnh
HS vẽ hình theo ấy.
Trong tam giác vuông
hướng dẫn
ABC có AH ⊥ BC nên AH2 =
của GV.
HS nghe hướng BH. HC (hệ thức 2) hay x2
= a.b.
GV: Tương tự như trên dẫn.
tam giác DEF là tam HS trả lời câu Cách 2 :(hình 9 Sgk )
Trong tam giác vuông
giác vuông vì trung
hỏi của GV.
DEF có DI là đường cao
tuyến OD ứng với
nên:
cạnh EF và bằng
HS hoạt động
DE2 = EF.EI ( hệ thức I)
nữa cạnh ấy, vậy
theo nhóm.
Hay x2 =a.b
tại sao có x2 = a.b?
Đại diện hai
nhóm lần lượt 3/ Bài tập 9: Sgk -70
- Cho HS hoạt động
lên trình bày.
nhóm, nữa lớp
HS nhận xét
làm bài tập 8b,

góp ý.
nữa lớp làm bài
HS vẽ hình
tập 8c. GV theo dõi
vào vởû.
các nhóm làm
việc.
- Sau thời gian hoạt
động khoảng 5' GV
yêu cầu đại diện 2
Trang 8


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
nhóm lêm bảng
trình bài. GV kiểm
tra bài làm của
một vài nhóm
nữa.

GV đưa bảng phụ
đề bài bài 9 lên
bảng. GV hướng
dẫn gọi 1 HS lên
bảng vẽ hình.
Để chứng minh ∆ DIL
cân ta cần chứng
minh đề gì?
Tại sao DI = DL.
Gv gọi HS lên bảng

chứng minh

1HS lên bảng
vẽ hình.
HS: Để chứng
minh ∆ DIL là
tam giác cân,
ta sẽ chứng
minh DI = DL.
1 HS lên bảng
chứng minh
cả lớp thực
hiện vào vở.

HS: bằng đại
lượng không
đổi.
HS lên bảng
thực hiện.

Mặt khác trong tam giác
vuông DKL có DC là
đường cao ứng với cạnh
huyền KL, do đó
1
1
1
+
(Không
2

2 =
DL DK
DC2

Tức là

đổi có nghóa là gì?
Hãy dựa vào câu
a) để chứng minh
câu b)

-

1
1
1
1
+
+
(1)
2
2 =
2
DI
DK
DL DK 2

đổi)

1

1
GV: 2 +
không
DI
DK 2

-

Hai tam giác vuông ADI
và CDL có AD = CD
·
·
( Vì cùng phụ
ADI
= CDL
với góc CDI).
Do đó chúng bằng
nhau, suy ra DI = DL
b/ Theo câu a ta có:

1
1
+
không
2
DI
DK 2

đổi khi I thay đổi trên
cạnh AB


Hoạt động 3 : Củng cố
Nhắc lại các đònh nghóa và đònh lí đã học
Chú ý khi vận dụng giải các bài toán .
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Học kó các đònh nghóa và đònh lí
BTVN 6, 12 trang 90,91 Sgk; 8,9,10,15,17 (SBT – 90,91)
Tiết sau tiếp tục luyện tập

Trang 9


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 22/09/2018
Ngµy lªn líp: /09/2018
TIẾT 4 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam
giác vuông .
- Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập.
- Vận dụng kiến thức đãhọc để giải các bài toán thực
tế.
-Củng cố cho HS niềm đam mê học hỏi
II. Chuẩn bò
- Thầy : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, phấn màu
- Trò:Ôn tập các kiến thức đã học, thước thẳng, compa,
êke, bảng nhóm, bút da
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số(1')
2. Các hoạt đôïng trên lớp:

Hoạt động của GV
Hoạt động
của HS
Hoạt động1: Kiểm
GV gọi HS lên bảng
1HS lên bảng
giải bài tập 6 Sgk –
thực hiện.
69.

HS nhận xét
bài làm của
bạn.

Nội dung
tra (7')
Bài tập 6 Sgk – 69
FG = FH + HG = 1 + 2 = 3
EF2 = FH.FG = 1.3 = 3
⇒ EF = 3
EG2 = GH.FG = 2.3 = 6
⇒ EG = 6

GV nhận xét ghi
điểm.
Hoạt động 2: Luyện tập (34' )
GV đưa đề bài lên
1/ Bài tập 8SBT-90
bảng phụ.
HS thực hiện

x+1
Yêu cầu HS đọc đề
theo yêu cầu
y
bài, lên bảng vẽ
của GV
hình và tóm tắt
x
trên hình vẽ.
HS trả lời.
Theo đề bài ta có:
Đề bài cho ta biết
HS thực hiện.
y + x = (x + 1) + 4 ⇒ y =
gì?
Cả lớp thực
5 (cm).
Hãy xác đònh y?
hiện vào vở. Áp dụng đònh lý Py-taMuốn tính x ta làm
go:
thế nào?
(x+1)2 – x2 = 52 ⇒ x = 12
Trang 10


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
GV gọi HS lên bảng
thực hiện.

(cm).

HS nghiên cứu 2/ Bài tập 10:
đề bài.
Gọi 3a la độ dài cạnh
góc vuông thứ nhất.
GV đưa đề bài lên
Theo đề bài cạnh góc
bảng phụ.
HS trả lời: 4a
vuông thứ hai là 4a.
GV gợi ý: Nếu gọi
Áp dụng đònh lý Py-tộ dài cạnh góc
go ta có:
vuông thứ nhất của 1HS lên bảng (3a)2 + (4a)2 =1252
⇒ a = 25
tam giác vuông là
thực hiện.
3a; hãy tìm độ dài
HS nhận xét.
Suy ra cạnh góc vuông
cạnh góc vuông còn
thứ nhất là: 75 cm;
lại?
cạnh góc vuông thứ
Hãy tính độdài các 1 HS đọc đề
hai là: 100 cm.
cạnh của tam giác?
bài.HS cả lớp 3/ Bài tập 11 SBT-91:
làm vào vở.
C
GV cho lớp nhận xét 1HS lên bảng

6a
sữa chữa
vẽ hình và
H
giải.
30
GV đưa đề bài lên
Lớp thực hiện 5a
bảng phụ. Yêu cầu
vào vở.
A
HS lên bảng giải
B
tương tự bài 10
Xét tam giác vuông
Gọi 1 HS lên bảng
ABCcó AH là đường
giải.
cao:
AH HB 5
Yêu cầu cả lớp

=
=
AC HC 6
thực hiện vào vở.
Giả sử HB =5a ⇒HC =
6a.
GV theo dõi hướng
Áp dụng đònh lý 2:

dẫn HS yếu kém.
1HS đọc đề.
2
2
1HS lên bảng AH = HB.HC hay 30
=5a.6a ⇒a = 30 .
vẽ hình.
⇒HB =3 30 ;HC = 6 30
HS thực hiện
vào vở.
4/ Bài tập 17 SBT-91
1HS lên bảng
A
GV yêu cầu HS đọc
giải.
B
5
đề.
5
7
Gọi HS lên bảng vẽ
hình.
1
4
H
7
D
Yêu cầu HS thực
C
hiện

Theo đề bài:
HS nhận xét
chữa bài tập.
Trang 11


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
5
7

AC = 5 + 4

2
=10 (m)
7

Xét tam giác ABC có
BH ⊥ AC ⇒ BC2 =AC.AH

GV theo dõi cả lớp
thực hiện.

(đònh lý1)

⇒BC= 10

3
.
7


AB2 = AC.HB (đònh lý 1)

Gv nhận xét ghi
điểm.

⇒AB2

= 20

1
7

Vậy hình chử nhật có
kích thước 20

1
7

x 10

3
7

Hoạt động 3: Củng cố (2')
- GV lưu ý HS nhũng sai sót mắt phải trong khi làm bài
tập.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà:(1')
-Làm các bài tập 15 Sgk, 13, 14, 16 SBT trang 91.
- Chuẩn bò trước bài 2 " Tỉ số lượng giác của góc nhọn"


Trang 12


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 29/09/2018
Ngµy lªn líp: /10/2018
TIẾT 5 - §2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu
- Nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác
của một góc nhọn. Hiểu được cách đònh nghóa như vậy là hợp
lí.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặc
biệt 300, 450, và 600.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác
của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II. Chuẩn bò
- Thầy : Giáo án, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh
của hai tam giác đồng dạng.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: 1'
2. Kiểm tra bài: Xen vào giờ
3. Các bước lên lớp:
Hoạt động
Hoạt động
Nội dung
của thầy

của trò
Hoạt động 1 : Khái niệm tỉ số lượng giác của
một góc nhọn(30')
- GV nêu tình
?1
huống vào bài :
Trong một tam giác
vuông, nếu biết
hai cạnh thì có tính
được các góc hay
- HS theo dõi a/Khi góc α = 450, tam
không ? ( Không
kết hợp SGK
giác ABC vuông cân
dùng thước đo)
HS thực hiện ? tại A
- GV giới thiệu khái 1theo
nhóm Do đó AB = AC .
AC
niệm mở đầu như sau đó cử đại
Vậy
= 1.
SGK
diện
nhóm
AB
- GV cho HS làm bài lên bảng trình Ngược lại, nếu AC = 1
AB
tập ?1 SGK
bày.

thì AC = AB nên tam
GV chia nhóm thực
giác ABC vuông tại
hiện ?1
A . Do đó α = 450
b/ Khi α = 600 , lấy B’
Trang 13


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
đối xứng với B qua
AC, ta có tam giác
ABC là một “nửa”
tam giác đều CBB’.
Trong tam giác vuông
ABC, nếu gọi độ dài
cạnh AB là a thì BC =
BB’ = 2AB = 2a
Theo đònh lí Pi-ta-go, ta
có AC = a 3 . Bởi vậy

GV theo dõi giúp đỡ
các nhóm thực hiện

AC
a 3
=
=
AB
a


3.

Ngược lại, nếu

AC
AB

=

3 thì, theo đònh lí Pi-ta-

-GV từ những kết
quả trên có nhận
xét gì về độ lớn
của góc α và tỉ số HS nhận xét.
giữa cạnh đối và
cạnh kề của góc α ?
Sau khi HS trả lời GV
giới thiệu đònh nghóa
.
GV đưa bảng phụ đònh
nghóa Sgk lên bảng

go ta có BC = 2AB. Do
đó, nếu lấy B’ đối
xứng với B qua AC thì
CB = CB’= BB’, tức là
tam giác BB’C là tam
µ =

giác đều , suy ra B
600.
-HS đứng tại chỗ trả
lời “ Khi độ lớn góc
α thay đổi thì tỉ số
giữa cạnh đối và
cạnh kề của góc α
cũng thay đổi” .
Đònh nghóa : Sgk

- GV : Từ đònh nghóa
trên có nhận xét gì
về các tỉ số lượng
giác của một giác
nhọn

- HS : Các tỉ
số lượng giác
của một góc
nhọn
luôn
luôn
dương.
Hơn nữa, ta có
:
?2
sinα < 1, cosα < sinβ = AB ,
BC
- GV cho HS làm bài 1 .
AC

tập ?2 SGK

cosβ =

BC

tanβ =

- GV hướng dẫn HS
thực hiện ví dụ 1,2 - HS theo dõi AC

AB

Trang 14

AB
,
AC

cotβ =


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
như SGK để HS coi như kết hợp SGK.
bài tập mẫu, áp
dụng làm bài tập
sau này
- GV hướng dẫn HS
- HS theo dõi
làm ví dụ 3,4 như SGK GV thực hiện

kết hợp SGK
- GV cho HS làm ?3
SGK
-GV gọi HS nêu cách
dựng.
- Gọi Hs lên bảng
dựng.
- GV theo dõi hướng
dẫn HS thực hiện
- GV yêu cầu HS
chứng minh.

- Sau khi làm xong ?3
GV giới thiệu chú ý
như SGK.

Ví dụ 1, 2: Sgk

?3 Cách dựng :
- Dựng góc vuông
xOy, lấy một đoạn
thẳng làm đơn vò.
Trên tia Oy lấy điểm
-1HS đứng tại
M sao cho OM = 1. Lấy
chỗ nêu cách M làm tâm, vẽ cung
dựng.
tròn bán kính 2. Cung
- HS lên bảng tròn này cắt tia Õ
·

thực hiện
tại N. Khi đó ONM

= 0,5
HS nêu cách
- Chứng minh :
chứng minh.
Thậy vậy, tam giác
OMN vuông tại O có
OM = 1 và MN = 2
( theo cách dựng)
HS theo dõi,
Do đó sinβ = sin N =
ghi bài.
OM
MN

=

= 0,5.
Chú ý: Sgk
Hoạt động 3 : Củng cố (8')
-Cho HS nhắc lại đònh nghóa các tỉ số lượng giác
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà(1')
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN 21,22 (SBT – 92).
- Xem trước các phần còn lại.

Trang 15


1
2


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 29/09/2018
Ngµy lªn líp: /10/2018
TIẾT 6 - §2. TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu
- Nắm vững các công thức đònh nghóa các tỉ số lượng giác
của một góc nhọn. Hiểu được cách đònh nghóa như vậy là hợp
lí.
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc nhọn đặc
biệt 300, 450, và 600.
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng
giác của hai góc phụ nhau.
- Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác
của nó.
- Biết vận dụng vào giải các bài tập có liên quan .
II. Chuẩn bò
- Thầy : Giáo án, đồ dùng dạy học.
- Trò: Ôn lại cách viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh
của hai tam giác đồng dạng.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: 1'
2. Kiểm tra bài: Xen vào giờ

3. Các bước lên lớp:

Hoạt động 2 : Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau

?4/ Ta có α + β = 900 .
- GV cho HS làm ?4

HS thực hiện ? Theo đònh nghóa các

SGK, sau đó để HS tự

4 theo cặp.

tỉ

số

lượng

giác

rút ra đònh nghóa tỉ

của một góc nhọn

số lượng giác của

ta được

hai góc phụ nhau .

sinα = BC ;cosα = BC ;

AC


Trang 16

AB


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
AC

AB

AB

AC

tanα = AB ; cotα = AC
AB
AC
sinβ = BC ; cosβ = BC ;
Sau đó rút ra tanα = AC ; cotβ = AB
nhận xét tỉ Từ đó rút ra :
AC

số lượng giác sinα = cosβ (= BC ) ;
AB
của hai góc cosα = sinβ( = BC );
AC

phụ nhau.


tanα = cotβ (= AB ) ;
AB
cotα = tanβ (= AC ).
Đònh lý: Sgk.
Ví dụ: 5,6 ,7 Sgk.

GV đưa đònh lý về tỉ
số lượng giác của

HS

theo

hai góc phụ nhau lên

ghi nhớ

dõi

bảng phụ để củng
cố.

Chú ý: Sgk

- GV hướng dẫn HS HS theo dõi GV
làm ví dụ 5, 6, 7 như thức hiện như
SGK sau đó GV tổng bài tập mẫu.
kết các kết quả và
giới


thiệu

tỉ

số

lượng giác của các - HS theo dõi
góc 300, 450, 600 .

và xem SGK

- GV giới thiệu chú
ý SGK để HS biết
cách ghi các tỉ số
lượng giác của góc
nhọn.
Hoạt động 3 : Củng cố (8')
-Cho HS nhắc lại đònh nghóa các tỉ số lượng giác
Trang 17


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà(1')
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN 23,24 (SBT – 92).
- Xem trước các phần còn lại.

Trang 18



Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 06/10/2018
Ngµy lªn líp: /10/2018
TIẾT 7 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS kó năng dựng góc khi biết một trong các tỉ
số lượng giác của nó.
- Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập
có liên quan.
II. Chuẩn bò
- Thầy : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ,
phấn màu.
- Trò : Ôân tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng
giác của một góc nhọn, các hệ thức lượng trong tam giác
vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ; thước
thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(5')Phát biểu đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV

Hoạt động
Nội dung
của HSø
Hoạt động 1 : Luyện tập (34')


GVđưa đề bài lên
bảng phụ.
Yêu cầu H đọc đề.
GV vẽ hình hướng
dẫn HS giải.
- Để tính đựoc sinB ta
cần biết thêm đều
gì?
- GV gọi HS lên bảng
tính các tỉ số lượng
giác của góc B.
µ và B
µ có quan hệ
A

gì?
Hãy dựa vào đònh lý

1/ Bài tập 11
AC = 9dm, BC = 12dm.
Theo đònh ló Pi-ta-go, ta
có :
AB = AC2 + BC2
= 92 + 122 = 15(dm)

HS đọc đề
nghiên cứu
cách giải.
HS phát biểu
- Thực hiện

yêu cầu của
AC
9
3
Vậy sinB =
=
= ;
GV.
AB
15
5
- 1HS lên
BC
12
4
cosB =
=
=
bảng thực
AB
15
5
hiện.
;
- Cả lớp thực
AC
9
3
tanB =
=

=
hiện vào vở.
BC
12
4
;
BC
12
4
HS phát biểu
cotB =
=
= ;
AC
9
3
- Thực hiện
µ
µ
Vì A và B là hai góc
Trang 19


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
mối quan hệ giữa hai
góc phụ nhau để tìm
tỉ số lượng giác của
góc A
GV gọi HS lên bảng
trình bày.


GV đưa đề bài lên
bảng phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc
đề.
Hãy dựa vào đònh lý
mối quan hệ giữa hai
góc phụ nhau để
giải
GV đưa đề bài lên
bảng phụ.
- GV yêu cầu Hs đọc
đề.

yêu cầu của phụ nhau nên :
4
GV.
sinA = cosB =
;
5
- 1HS lên
3
bảng thực
cos A = sinB =
;
5
hiện.
4
- Cả lớp thực
tanA = cotB = ;

3
hiện vào vở.
3
cotA = tanB = ;
4

- Thực hiện
yêu cầu của
GV.
- 1HS lên
bảng thực
hiện.
- Cả lớp thực
hiện vào vở.
HS đọc đề
nghiên cứu
cách giải.
HS phát biểu
- Thực hiện
yêu cầu của
GV.
- 1HS lên
bảng thực
hiện.

- GV yêu cầu HS
nhắc lại đònh nghóa
tỉ số lượng giác của
góc nhọn sau đó
- Cả lớp thực

hướng dẫn rồi gọi
hiện vào vở.
lên bảng làm, cả
lớp cùng giải để
nhận xét kết quả.

2/ Bài tập 12
sin600 = cos300 ;
cos750 = sin 150
sin52030’ = cos37030’;
cot820 = tan80 ;
tan800 = cot100
3/ Bài tập 14

α

Chứng minh:
AC
(1)
AB
AC
sin α BC AC
=
=
Mặt khác:
cosα AB AB
BC

Ta có: tan α =


(2)
Từ (1) và, (2) suy ra
đều phải chứng minh.
Các câu còn lại
chứng minh.

Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
- Học kó đònh nghóa, xem lại các ví dụ.
- BTVN phần luyện tập.

Trang 20


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Ngµy so¹n: 06/10/2018
Ngµy lªn líp: /10/2018
TIẾT 8 - LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn cho HS kó năng dựng góc khi biết một trong các tỉ
số lượng giác của nó.
- Sử dụng đònh nghóa các tỉ số lượng giác của một góc
nhọn để chứng minh một số công thức lượng giác đơn giản.
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập
có liên quan.
II. Chuẩn bò
- Thầy : Bảng phụ, thước thẳng, compa, êke, thước đo độ,
phấn màu.
- Trò : Ôân tập công thức đònh nghóa các tỉ số lượng
giác của một góc nhọn, các hệ thức lượng trong tam giác
vuông đã học, tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ; thước

thẳng, compa, êke, thước đo độ, máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn đònh lớp: (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(5')Phát biểu đònh nghóa các tỉ số
lượng giác của góc nhọn ?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động
của HSø
Hoạt động 1 : Luyện tập (34')
- GV hướng dẫn rồi
chia lớp thành hai
HS thảo luận
nhóm suy nghó trong theo nhóm
ít phút rồi cử đại
thực hiện.
diện lên bảng
- Đại diện HS
làm .
lên bảng
thực hiện.

Nội dung
1/ Bài tập 13 a,c
a/ Sinα =

2
3

- Vẽ góc vuông xOy,
lấy một đoạn thẳng

làm đơn vò. Trên tia
Oy lấy điểm M sao cho
OM = 2. Lấy điểm M
làm tâm, vẽ cung tròn
bán kính 3. Cung tròn
này cắt tia Ox tại N. Khi
·
đó ONM

c/ tgα =

3
4

Dựng góc vuông xOy
lấy một đoạn thẳng
làm đơn vò. Trên tia Ox
Trang 21


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
- GV cho HS thảo
luận kết quả.

- HS thảo
luận, nhận
xét kết quả.

GV theo dõi cả lớp
thực hiện, yêu cầu HS nhận xét

lớp thảo luận nhận kết quả
xét kết quả
HS theo dõi
- GV hướng dẫn HS
hướng dẫn.
dựa vào bài tập 14
và đònh lý mối
quan hệ tỉ số lượng HS lên bảng
giác của hai góc
thực hiện.
phụ nhau để giải
bài tập 15.
Cả lớp làm
- GV gọi HS lên bảng vào vở.
giải và cho cả lớp
cùng làm và nhận HS nhận xét
xét.
kết quả.
HS nghiên
GV đưa đề bài lên
cứu đề bài.
bảng, yêu cầu HS
HS theo dõi
đọc đề.
GV hướng
GV hướng dẫn: Nếu dẫn.
gọi x là độ dài
HS thực hiện
cạnh đối diện với
yêu cầu của

0
góc 60 , hãy thiết
GV
lập mối quan hệ
giữa x và các đại
HS lên bảng
lượng đã biết.
giải.
- GV gọi HS lên bảng HS nhận xét
giải.
- GV cho hS nhận
HS thực hiện
xét.
yêu cầu của
GV đưa đề bài, hình
GV
vẽ bài tập 17 lên
bảng sau đó gọi HS
lên bảng giải, cả
lớp thực hiện
vànhanj xét
Trang 22

lấy điểm R sao cho OR =
3, trên.Tia Oy lấy điểm
S sao cho OS = 4
·
Khi đó : OSR
= α là góc
cần dựng.

2/ Bài tập 15
Ta có sin2 B + cos2 B = 1
nên sin2 B = 1 – cos2 B =
1 – 0,82 = 0,36
Mặt khác, do sinB > 0
nên từ sin2 B = 0,36
Suy ra sinB = 0,6
Do hai góc B và C phụ
nhau
Nên: sinC = cosB = 0,8;
cosC = sinB = 0,6
từ đó ta có :
tgC =
=

sinC
4
= và cotgC
cosC
3

3
.
4

3/ Bài tập 16:
Gọi độ dài cạnh đối
diện với góc 600 của
tam giác vuông
x . Ta có:

sin600 =
8.sin600

x
, suy ra x =
8

= 8.
4 3

4/ Bài tập 17
x = 202 + 212 = 29

3
=
2


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
Hoạt động 2 : Củng cố (3)
- Nhắc lại đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Có nhận xét gì về tỉ số lượng giác của hai góc phụ
nhau ?
Hoạt động 3 : Hướng dẫn học ở nhà (2)
- BTVN : những bài còn lại, 21, 22, 24 (SBT – 92)

Trang 23


Gi¸o ¸n H×nh häc 9

Ngµy so¹n: 13/10/2018
Ngµy lªn líp: /10/2018
Tiết 9 - §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và
góc của một tam giác vuông.
- Hiểu được thật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì ?
2. Kó năng: Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải
tam giác vuông .
3. Tư duy: Phát triển tư duy toán học cho học sinh
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn giảng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, giáo án, máy tính bỏ túi, bảng
lượng giá
III. Tiến trình dạy học
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra: u cầu HS lên bảng viết định nghĩa tỉ số lượng giác của góc nhọn
3. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 : Các hệ thức
Sau khi giới thiệu một
1. Các hệ thức:
số kí hiệu GV cho HS làm HS thảo luận nhóm.
?1 – SGK theo nhóm.
GV gọi đại diện HS lên bảng trình HS lên bảng trình
bày.

bày

- HS lên bảng thực
hiện
?1
b
;
a
c
cosB = sinC =
a
b
tgB = cotgC = ;
c
c
cotgB = tgC = .
b

sinB = cosC =

GV cho HS nhận xét
HS nhận xét

- Sau khi HS làm xong GV
nhận xét và nêu đònh lí
bằng bảng phụ
HS theo dõi chép
- GV hướng dẫn HS thực
định lý vào vở.
hiện ví dụ 1,2 như SGK

Trang 24

a/ b = a.sinB =
a.cosC ;
c = a.sinC= a.cosB
b/ b = c.tgB =


Gi¸o ¸n H×nh häc 9
- HS theo dõi
và trả lời
theo gợi ý
của GV

c.cotgC;
c = b.tgC =
b.cotgB
Định lý: Sgk
Ví dụ 1, 2 SGK
Hoạt động 3 : Củng cố
- GV cho HS nhắc lại đònh lí
- Bài tập 26 – SGK
Chiều cao của tháp là : 86.tg340 ≈ 58(m)
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
- Học kó đònh lí
- Xem phần tiếp theo
- BTVN 52 – SBT
Ngµy so¹n: 13/10/2018
Ngµy lªn líp: /10/2018
Tiết 10 - §4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC

TRONG TAM GIÁC VUÔNG (tiếp theo)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và
góc của một tam giác vuông.
- Hiểu được thật ngữ “Giải tam giác vuông” là gì ?
2. Kó năng: Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải
tam giác vuông .
ThÊy ®ỵc viƯc øng dơng c¸c tØ sè lỵng gi¸c ®Ĩ gi¶i mét sè bµi to¸n thùc

3. Tư duy: Phát triển tư duy toán học cho học sinh
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên: Nghiên cứu soạn giảng
2. Học sinh: Sách giáo khoa, giáo án, máy tính bỏ túi
III. TiÕn tr×nh d¹y häc:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cò.
HS1:Ph¸t biĨu vµ viÕt hƯ thøc vỊ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c
vu«ng cã vÏ h×nh ?
HS2: Ch÷a bµi 26 SGK ?
3. C¸c ho¹t ®éng:
H§GV
H§HS
(biÕt 2 c¹nh)
G/v gi¶i thÝch tht
ng÷ "gi¶i tam gi¸c HS l¾ng nghe Gv
vu«ng"
tr×nh bµy
Trang 25


Néi dung
2. ¸p dơng gi¶i tam
gi¸c vu«ng:
Trong 1∆ vu«ng biÕt: 2
c¹nh hc 1 c¹nh vµ 1


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×