Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

TKTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.21 KB, 9 trang )

Tính toán Dầm giản đơn BTCT DƯL L=33m

I - Số liệu tính toán
W

25

Wn

25

25

Wx

2%

Wn

25

h

2%

(N-1) x be

1.1 - Số liệu ban đầu
Chiều dài nhịp

Ln



=

33,00 m

Chiều dài tính toán
Chiều rộng của cầu
Chiều rộng xe chạy

Ls
W
Wx

=
=
=

32,20 m
10,00 m
7,00 m

Chiều rộng đường người đi

Wn

=

1,00 m

Chiều dày lớp phủ


tw

=

0,05 m

Chiều dày bê tông tạo dốc
Số làn xe
Khoảng cách giữa 2 dầm
Số dầm

tc
NL
be
N

=
=
=
=

0,07 m
2,00
205 cm
5 cm

Bê tông mác 400 chế tạo ở công trường
1.2.1 - Dầm chủ
Cường độ chịu nén dọc trục


Rnp

=

150 Kg/cm2

Cường độ chịu nén khi uốn

Ru

=

190 Kg/cm2

Cường độ chịu nén dọc trục lớn nhất

RTnp

=

175 Kg/cm2

Cường độ chịu nén lớn nhất khi uốn

RTu

=

ứng suất nén chính


Rnc

=

215 Kg/cm2
130 Kg/cm2

ứng suất kéo chính
Cường độ chịu kéo

Rkc

=

Rpn

=

Cường độ chịu cắt khi uốn

RC

=

Mô đun đàn hồi của bê tông
1.2.2 - Mối nối +mở rộng cánh dầm biên
Cường độ chịu nén khi uốn của bê tông bản

Es


=

53 Kg/cm2
350000 Kg/cm2

Ru

=

190 Kg/cm2

Cường độ chịu nén dọc trục của bê tông bản

Rnp

=

150 Kg/cm2

Mô đun đàn hồi của bê tông bản

Es

=

350000 Kg/cm2

1.2 - Bê tông


1.3 - Mặt cắt kiểm tra
Cách gối

X4

=

16,100 m

(1/2L)

24 Kg/cm2
16 Kg/cm2


II - Lựa chọn kích thước dầm chủ
2.1 - Chiều cao dầm chủ
-Đối với đường ô tô nên chọn
h = L (1/15 : 1:25)

=1.6 : 0.96

(m)

Vậy chọn chiều cao dầm

h

=


150 cm

b

=

16 cm

hc

=

16 cm

2.2 - Chiều rộng sườn dầm chủ
-Đối với đường ô tô nên chọn
b = 15 : 20

(cm)

Vậy chọn chiều rộng sườn dầm
2.3 - Chiều dày bản
-Đối với đường ô tô nên chọn
hc = 8 : 16

(cm)

Vậy chọn chiều dày sườn
2.4 - Mặt cắt ngang dầm chủ


180

180

R=30

30

R=30
26

r=20

r=20

20

12.2

14.1

r=20

17.2

r=20

150

16


20

14.1

R=30

58.7

R=30
53.7

150

30

15

Mặt cắt tại gối

15

Mặt cắt tại giữa nhịp

58

58

62


62


62

2.5 - Toạ độ bó cáp tại giữa nhịp

9

120
11
11

8

3 1 2
6 4 5 8
9 7 9 9

8

150

180

7

4x11

- Số liệu của thép cường độ cao

Mô đun đàn hồi của thép DƯL

7

EH

=

1950000 Kg/cm2

Cường độ chịu kéo của thép DƯL

RH

=

Cường độ tính toán của cốt thép ở giai đoạn sử dụng

Rn2

=

17000 Kg/cm2
10800 Kg/cm2

ứng suất kiểm tra

sKT

=


Số bó cáp DƯL

NH

=

11000 Kg/cm2
13 Bó

AH

=

392,0 mm2

Tỷ số môdun đàn hồi giữa cốt thép DƯL và dầm chủ

n1

=

5,57

Khoảng cách từ trọng tâm bó cáp đến đáy dầm

at

=


17,31

Cáp DƯL loại 20F5



Diện tích một bó


III - Tính đặc trưng hình học và hệ số phân bố ngang
3.1-Đặc trưng hình học tại mặt cắt giữa dầm
bc
bs

g
e

R

R

II
h

d

I

yIIt


II

k

0

yIt

c'

0

c
r

I

r

yIId

c
yId

b
a

at
n
m


Fi
cm
2700
480
386
859
226
36
771
1200

y
cm
142,50
120,00
128,30
78,16
44,25
40,34
27,50
10,11

6658

-

Fy

Ix


Io

Kích thước
(mm)
h
1500
a
200
b
172
c
141
d
537
e
300
g
150
k
160
m
620
n
580
R
300

Cộng
Diện tích


r

200

Moment tĩnh đối với đáy dầm

S0

603811 cm3

bs

1800

Moment quán tính

I0

20155936 cm4

bc

1925

KC đến đỉnh dầm

yt

59,31 cm


KC đến đáy dầm

yd

90,69 cm

2

MC
A
B
C
D
E
F
G
H

3

cm
384750
57600
49560
67127
10013
1434
21193
12133

603811
F0

4

cm
50625
36000
12223
206192
3771
500
18039
39985

4

cm
7,30E+06
4,48E+05
5,58E+05
3,41E+05
4,92E+05
9,06E+04
3,10E+06
7,83E+06

3,67E+05
2,02E+07
6657,68 cm2


Giai đoạn chế tạo (Mặt cắt thu hẹp khi đặt ống gen )
F

y
2

Dầm chủ
Lỗ luồn cáp
Cộng
Diện tích

13

cm
6657,68
-255,25
6402,43

cm
90,69
17,31

Fy
3

cm
603810,6
-4417,86
599392,7

F0

c
cm
-2,926
17,31
6402,43 cm2

Moment tĩnh đối với đáy dầm

S0

599393 cm3

Moment quán tính

I0

20136465 cm4

KC đến đỉnh dầm

yt

56,38 cm

KC đến đáy dầm

yd


93,62 cm

I1
4

mm
56991,3
-76463
-19472


Giai đoạn phun vữa (Căng kéo cáp DƯL )
Dầm chủ
6402,43
Cáp DƯL
50,96
13 Bó

93,62
17,31

599392,7
882,00

50,96

17,31

882,00


Cộng
Tỷ số modun đàn hồi
Cộng
Diện tích

(nt - 1)

4,57
6635,39

603424,7
FI

Moment tĩnh đối với đáy dầm

SI

Moment quán tính

II

KC đến đỉnh dầm

yIt

KC đến đáy dầm

yId

Giai đoạn khai thác

Dầm chủ
Bản bê tông
Tỷ số modun đàn hồi
Cộng
Diện tích

K
nb

6635,39
187,50
1,00
6822,89

90,94
142,50

603424,7
26719

630143,5
FII

Moment tĩnh đối với đáy dầm

SII

Moment quán tính

III


KC đến đỉnh dầm

yIIt

KC đến đáy dầm

yIId

-2,679
15,91

45957,9
12895,7
12895,7

2

6635,39 cm
603425 cm3

104910

20241374 cm4
59,06 cm
90,94 cm
1,417
50,14

13321

471429

2

6822,89 cm
630143 cm3
20726124 cm4
57,64 cm
92,36 cm

484750


3.2-Xác định hệ số phân bố ngang (Tính cho dầm biên)
3.2.1-Hệ số đàn hồi a :
3

ad
a
6 E n I ' ' P

' P

5 L4
384 E d I d

0,02166
32,20 m

Mô đun đàn hồi của dầm dọc


L=
Ed =

3500000 T/m2

Mô đun đàn hồi của dầm ngang

En =

3150000 T/m2

Mô men quán tính của dầm dọc chủ.
Mô men quán tính của dầm ngang
Khoảng cách giữa hai dầm dọc chủ
Khoảng cách giữa hai dầm ngang
Chiều dài hẫng
Chiều cao dầm
Số lượng phiến dầm

Id =
I' =
d=
a=
dk =
h=
N=

Khẩu độ tính toán


đ

-Hệ số đàn hồi a =

0,20520216
0,01929375
2,050
8,05
0,90
150
5

m4
m4
m
m
m
m
Dầm

0,00975813

3.2.2-Tung độ ĐAH phản lực gối do tải trọng P=1 và mô men M=1 (tra bảng tung độ ĐAH của áp lực
gối R của dầm liên tục nhiều nhịp không công son trên gối đàn hồi)
Phản lực gối
Rp00

0,6176

Rp01


0,3906

Rp02

0,1820

Rp03

-0,0002

Rp04

-0,1839

Hệ tung độ ĐAH
M
00
M
dR 10
M
dR 20
M
dR 30
M
dR 40

dR

0,2308

0,0796
-0,0274
-0,1072
-0,1758

3.2.3-Tung độ ĐAH phản lực gối taị đầu mút thừa (Tra bảng các hệ số tung độ ĐAH của áp lực gối R
R của đầm liên tục nhiều nhịp trên gối đàn hồi khi đặt lực lên điểm cuối cùng của công son
Rt0

0,719

Rp0

-0,261

3.2.4-Hệ số phân bố ngang
ho

=

0,492

hx

=

0,338

hng


=

0,317


IV - Tính toán nội lực do tĩnh tải và hoạt tải tại mặt cắt 1/2L

Ltt
qtt

L/4
ĐAH M 1/2
4.1 - Nội lực do tĩnh tải
Hệ số vượt tải đối bê tông

hB

=

1,10

Hệ số vượt tải đối lớp phủ

hP

=

1,50

Mtc1/2= qtt x w

Mtt1/2= Mtc1/2 x h
Gtc
Nội lực do tĩnh tải
Giai đoạn I
Dầm
Tổng cộng
Giai đoạn II
Mối nối
Lan can
Tổng cộng

(T/m, Kg)

Mô men
tiêu chẩn
(Tm)

1,856

240,491
240,491

0,785
1,080

101,684
101,684

Mô men
tính toán

(Tm)
264,540
264,540
139,929
139,929


4.2 - Nội lực do hoạt tải
Hệ số cho tải trọng
Hệ số vượt tải đối với ôtô và người



=

1,40

Hệ số vượt tải đối với bánh nặng
Hệ số làn xe
Hệ số xung kích

nx
b
( 1+m )

=
=
=

1,10

0,90
1,096

1+ m 1+

45
0 .3
40

Đối với ôtô
Mtc1/2= Ktđ x w xhô x b
Mtt1/2= Mtc1/2 x (1+m) x nô
Đối với người
Mtc1/2= Ktđ x w xhng
Mtt1/2= Mtc1/2 x nô
Đối với xe bánh nặng
Mtc1/2= Ktđ x w xhx
Mtt1/2= Mtc1/2 x nx

Nội lực do hoạt tải
H-30
XB-80
Người
Tổng cộng

Ktd
(T/m)
1,760
4,597
0,300


Hệ số
phân bố
ngang
0,492
0,338
0,317

Mô men
tiêu chuẩn
(Tm)
101,10
201,50
12,34
314,94

Mô men
tính toán
(Tm)
155,13
221,65
17,28
394,05

Mô men
tiêu chuẩn
(Tm)
240,49
101,68
113,44

201,50
455,62
543,67

Mô men
tính toán
(Tm)
264,54
139,93
172,41
221,65
576,88
626,12

4.3- Tổng hợp nội lực

Tổng hợp nội lực do tĩnh tải + hoạt tải
Tĩnh tải I
Tĩnh tải II
H-30 + Người
XB-80
Tĩnh tải + H-30 + Người
Tĩnh tải + XB-80


V - Kiểm toán theo cường độ
bn

ho


b

H

RuFu

h

x

M
RHFH

aH
AH

x

M m R b x h
2 u c 0 2
Trong đó
Chiều cao vùng chịu nén X xác định từ điều kiện :

R u .x .b c R

.F
n2 n
9800 Kg/cm2
190,00 Kg/cm2


Cường độ tính toán của cốt thép ở giai đoạn sử dụng

Rn2

=

Cường độ tính toán chịu nén khi uốn của bê tông

Ru

=

Diện tích mặt cắt cốt thép căng DƯL

Fn

=

Bề rộng tính toán của bản cánh

bc

=

50,96 cm2
192,50 cm

K. cách từ trọng tâm đám cốt thép DUL đến đáy dầm

aH


=

17,31 cm

K. cách từ trọng tâm đám cốt thép DUL đến đỉnh dầm

h0

=

132,69 cm

Hệ số điều kiện làm việc

m2

=

1,00

đ

Chiều cao vùng chịu nén X :
Mô men uốn

X
Mgh

=

=

13,65 cm
628,58 T.m

đ

Mô men do tĩnh tải + hoạt tải

Mtt

=

626,12 T.m

đ


Kết luận :

Mgh

>

V ậy kết cấu đảm bảo chịu lực

Mtt




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×