Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề thi thử lần 2 năm học 2018 2019 ( Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.74 KB, 8 trang )

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN THỨ
2
NH: 2018 – 2019

Họ, tên thí sinh:

Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 8 trang, bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm)

....................................................................................................................................................................................................................................................................................

(

SBD:

Đề: Toán 1

......................................................................

)

y = m − 1 x2 − 2x + 3m + 1
Câu 1. Hàm số
là hàm số bậc hai khi và chỉ khi?
m=1
m = −1
m≠1
m≠ 0
A.
B.
C.


D.
Câu 2. Một hộp đựng 5 viên bi màu xanh và 4 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách lấy hai viên bi trong hộp?
72
36
9
20
A.
B.
C.
D.

Câu 3. Giới hạn

A.

2n − 1
lim n
3

bằng?

2
3



1
3

B.

y = cos3x

Câu 4. Đạo hàm của hàm số

A.

3sin3x

(

C.

0

D.

bằng?

B.

−3sin3x

)

C.

3cos3x

r
u = 3; −2


(

A 2; −3
Câu 5. Ảnh của điểm

(

qua phép tịnh tiến theo véc tơ

)

( )

A ' 5; −5

1
200

(

)

A ' −5;5

A ' 5;5

A.

)


D.
là:

1
sin3x
3

(

)

A ' −5; −5

B.
C.
D.
S.ABC
ABC
B
SA
Câu 6. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vuông tại , cạnh bên
vuông góc đáy. Khẳng
định nàu sau đây là SAI?
SA ⊥ BC
SB ⊥ BC
SA ⊥ BA
BC ⊥ SC

A.
B.
C.
D.
Câu 7. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định hoặc từng khoảng xác định của nó?
y = x2 − 4x + 3

A.

y = x3 − x + 1

B.
y=

y = −x + 3x − 2
4

C.

1

2

D.

x+2
x −1


y = x4 − 2x2 + 3


Câu 8. Giá trị cực đại của hàm số
2
−2
A.
B.

y=
Câu 9. Đồ thị hàm số
0
A.

bằng
±1
C.

x2 − 3x + 2
x2 − 4
B.

1

D.

3

có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
2
3
C.

D.

(

)

y = ax3 + bx2 + cx + d, a ≠ 0
Câu 10. Đồ thị hàm số
kê?

ở hình bên là của hàm số nào trong các hàm số được liệt

y = x3 − 3x + 2

y = −x3 − 3x + 2

A.

B.
y = x − 3x − 2
3

y = −x3 + 3x2 + 2

2

C.

D.
5


P = 34 33 3
Câu 11. Viết

dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ

4
15

A.

3

4
12

B.

2
15

3

C.

3

(

)


D. Đáp án khác

y = log3 x − 2
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG về hàm số
¡
A. Hàm số đồng biến trên
B. Hàm số có tập xác định là

D = 2; +∞

C. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng

2

)

x=2

làm đường tiệm cận đứng


y=0
D. Đồ thị hàm số nhận đường thẳng
2x +1

Câu 13. Số nghiệm của phương trình
1
0
A.

B.

A.

− 5.2 + 2 = 0

C.

ABC .A 'B 'C '

Câu 14. Cho lăng trụ tam giác đều
27a3 2
4

2

làm đường tiệm cận ngang
x

D.

3

AB = 3a A 'C = a 15

,
. Thể tích lăng trụ bằng

9a3 2
4


B.

2

C.

3a3 2
4

D.

27a3 2
12

( )

y=f x
Câu 15. Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình bên
−∞
−1
0

x
y,

0


+

0

-

+∞

1

0

+

3

-

3

y
−1

−∞

Hỏi hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
3
−1
A.
B.


C.

−∞

−∞

D. Không tồn tại

y = 2x2 − 4x + 3

Câu 16. Hàm số

( )

(

Câu 17. Hệ phương trình
6
A.

)

(

14

Câu 18. Trong mặt phẳng
, cho hai điểm
B

cách
một khoảng lớn nhất.

)

I −1;0

C.

x2 + y2 − 3xy + 1 = 0

x − 3y + 2 = 0
B.

)

I −1;9

B.

Oxy

3

(

I −1;1

I 1;1
A.


có tọa độ đỉnh là

D.

( x ;y ) ; ( x ; y )
1

có hai cặp nghiệm
2
C.

( ) (

)

1

2

x1 + x2

2

. Tính giá trị
D.

bằng?

18


A 1;3 , B 3; −1

. Viết phương trình đường thẳng đi qua

A




2x − y − 7 = 0

2x − y + 1 = 0

A.

B.
x − 2y − 5 = 0

x − 2y + 5 = 0

C.

D.

Câu 19. Tập xác định của hàm số

A.

C.



π
y = tan  x − ÷
3


π

D = ¡ \  + kπ , k ∈ ¢ 
2


B.

 5π

D=¡ \ 
+ kπ , k ∈ ¢ 
6


(u )
n

Câu 20. Dãy số
m= −
A.

2n − 3

n+1

un =


1
2

Câu 21. Cho hình chóp

B.

D.

 2π

D=¡ \
+ kπ , k ∈ ¢ 
 3

 3π

D=¡ \ 
+ kπ , k ∈ ¢ 
2


bị chặn dưới bởi

m=2


S.ABCD



C.

có đáy

ABCD

m

, giá trị

m

bằng?

m = −3

D.

là hình bình hành tâm

O

m= 0

( SAB )


. Khi đó giao tuyến của



( SCD )

A.

Câu 22.

∆; ∆ / / AB,/ / CD

SO

B.

Cho hình chóp

tính góc giữa
A.

SC

S.ABC

600

C.
có đáy


ABC

D.

là tam giác đều cạnh bằng

450

B.
S.ABCD

có đáy

C.
ABCD

300

là hình vuông cạnh

a2 3
2

SAB

4

∆; ∆ / / AC ,/ / BD
a


(

SA ⊥ ABC
. Biết

)


SA = a 3

và mặt đáy.

Câu 23. Cho hình chóp

giác

∆; ∆ / / AD,/ / CB

có diện tích bằng

. Tính thể tích khối chóp.

D.

900
SA

a


. Cạnh bên

vuông góc đáy và tam

,


A.

a3 3
3

Câu 24. Tập các giá trị của

A.

 3
m ∈  0; 
 4

Câu 25. Tập các giá trị của

A.


1
m ∈ −5;0; 
3



B.
m

C.

D.

a3 3
6

y = −mx + 2mx − x + 1
3

2

để hàm số

B.
m

a3 3

a3 3
2

nghịch biến trên

 3
m ∈ 0; 
 4


C.

 3
m ∈  0; ÷
 4

(

)

D. Đáp án khác

y = x − 2 m + 1 x − 3m
4

2

để hàm số

B.

 1
m ∈ 0; 
 3

có giá trị cực tiểu bằng

{}


m∈ 0
C.

D.

Câu 26. Gọi giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số

−1

.

m∈ ∅

y = x + 3 + 5− x

thức

¡

M ,m



. Tính giá trị của biểu

P = M −m 2

A.

4


B.

2 2

y=
Câu 27. Tìm m để đồ thị hàm số

{}

m≠ 3
A.

C.
mx − 3
x −1

{ }

cắt trục hoành

m ≠ 0;3
B.

0

D.

{}


m≠ 0

C.
D.
log2 x − log3 x.log5 x + log7 x = 0

4− 2 2

m∈ ¡

Câu 28. Số nghiệm của phương trình
0
1
2
3
A.
B.
C.
D.
S.ABC
9
M
SB
5
Câu 29. Cho hình chóp
có chiều cao bằng , diện tích đáy bằng . Gọi
là trung điểm của cạnh
N
SC
NS = 2NC .

V
A.BMNC

thuộc cạnh
sao cho
Tính thể tích
của khối chóp
.
V = 15.
V = 5.
V = 30.
V = 10.
A.
B.
C.
D.
2R
Câu 30. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng
. Diện
tích toàn phần của khối trụ bằng:
A.

5

4π R 2.

B.

6π R 2.


C.

8π R 2.

D.

2π R 2.


y = x3 − 3x + 2

Câu 31. Số phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
9x + 4y − 7 = 0
A.

0

B.

Câu 32. Cho lăng trụ tứ giác đều
S = 4a2 3

A.

1

C.

ABCD.A 'B 'C ' D '


M ,N

. Gọi

biết tiếp tuyến song song đường thẳng

2

, có

AB = a

3

, diện tích xung quanh của lăng trụ là

AA ',C 'D '

lần lượt là trung điểm

. Tính khoảng cách giữa

a 7

a 3

B.

C.


a 21
3

Câu 33. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số

0

D.

m

D.

AB



MN

a 21
7

y = x3 − 3x + m

để hàm số

có giá trị nhỏ nhất bằng

x ∈  −1;1


, với mọi
0
A.

B.

1

( )

y=f x
Câu 34. Cho hàm số

liên tục trên

C.
¡

C.

6

3

( )

có đồ thị của hàm số

( −∞;1) ;( 3; +∞ )
( −∞; −1) ;( 1;3)


D.

y= f' x

Khoảng đồng biến của hàm số là
A.

2

( −1;1) ;( 3; +∞ )
B.
D.

( −∞; −1) ; ( 0;1) ;( 3; +∞ )

như hình bên


( )

{ }

y=f x
Câu 35. Cho hàm số
như hình vẽ sau:

¡ \ −1
xác định trên


, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
phân biệt.

)

A.

 −4;2 .

m

( )

f x =m
sao cho phương trình

( −4;2) .

B.

C.

( −∞;2 .
(

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị
thỏa mãn đồ thị hàm số
điểm phân biệt có hoành độ theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

0
1
2
A.
B.
C.
Câu 37. Tìm

A.
C.

 1

m ∈  − ; +∞ ÷
 10


(

(

y = log2 mx2 − x
để hàm số

m ∈ −∞;0

( −4;2 .

)


y = x4 − 2 m + 3 x2 + 4m + 1

m

m

D.

có đúng ba nghiệm thực

)

cắt trục hoành tại 4
D.

(

3

)

K = −10;0
xác định trên khoảng

B.

m ∈ 0; +∞

)


(

)

m ∈ 0; +∞

.

D.

2.3x − 3.2x
≤0
4x − 2

Câu 38. Tính tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình
3
2
1
5
A.
B.
C.
D.
Câu 39. Thầy Phiên cần gửi 500 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất không thay đổi
7,8%/
trong quá trình gửi là
năm. Biết sau mỗi năm thầy Phiên gửi thêm 20 triệu đồng nữa vào ngân hàng với
18
hình thức và lãi suất như trên. Hỏi sau
năm thì thầy Phiên nhận về số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Làm

tròn đến hàng triệu đồng.

7


A.
C.

2.647
1.932

2.010

triệu đồng

B.

triệu đồng

D. Giá trị khác

Câu 40. Cho hình chóp tứ giác đều

S.ABCD

, cạnh đáy

triệu đồng

AB = a


M ,N

. Hai điểm

lần lượt là trung điểm

( AMND ) ⊥ ( SBC )

SB, SC

và mặt phẳng

A.

a3 3

. Tính thể tích khối chóp đã cho

B.

Câu 41. Cho lăng trụ tam giác

a3 3
6

ABC .A 'B 'C '

C.
có đáy


a3 3
12

ABC

B ;AB = a, BC = a 3
là tam giác vuông tại

( ABB 'A ')
mặt bên
là hình thoi và hợp với mặt đáy một góc
góc đáy. Tính thể tích lăng trụ.

A.

a3 3
2

B.

a3 15
6

C.

D.

a3 2
6


α

tanα =
,

a3 15
18

Câu 42. Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính

15
3

D.

R = 10cm

. Biết

( ACC 'A ')
, mặt phẳng

vuông

a3 30
8

đặt trong một khung hình hộp chữ nhật
h = 4cm

(hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao
. Người ta bỏ vào chậu
một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi (hình 2). Thể tích của viên bi gần

số nào sau đây. (Cho biết thể tích khối chỏm cầu là

8


h
V = π h2  R − ÷
3


)


38,5cm3

26,8cm3

A.

33,5cm3

B.

C.

Câu 43. Có bao nhiêu giá trị của tham số thực

1
0
A.
B.

( )

y=f x
Câu 44. Cho hàm số

( )

liên tục trên

( )

g x =f x −

Hỏi hàm số
x = −2
A.

x3
− x + 2018
6
x=3
B.
a ≠ 0,b > 0

Câu 45. Xét các số thực với

trị lớn nhất của biểu thức
4
27
A.

a2b

¡

m

D.

y = x2 − 2x + m + 4x
để GTNN của hàm số
2
C.

D.

1
bằng ?

3

( )

y= f' x
và có đồ thị của


như hình bên

đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây?
x=1
x=0
C.
D.

sao cho phương trình
bằng:
15
4
B.
1;3;6;7;8;9

30cm3

C.

27
4

ax3 − x2 + b = 0

D.

có ít nhất hai nghiệm thực. Giá

4
15


Câu 46. Cho các số tự nhiên
. Tính tổng tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau lập được từ
các số đã cho.
3777774
41212080
4084080
453332880
A.
B.
C.
D.

9


(C )

y = 2x − 3x + 1
3

2

Câu 47. Cho hàm số

có đồ thị

(C )
cắt


A2 ≠ A1
tại điểm thứ hai là

(C )

có hoành độ

xn
có hoành độ

x2018 = −21018 +
A.

có hoành độ

(C )
, tiếp tuyến của

(C )
,... cứ tiếp tục như thế, tiếp tuyến của

A1
tại

An−1
tại điểm

cắt

x2018

. Tìm

1
2

x2018 = −3.22017 −
C.

. Điểm

5
2

x2

An ≠ An−1
tại điểm

x1 =

A1

x2018 = −22018 −

1
2

x2018 = 3.22017 −

1

2

B.
1
2

D.

( O ;6cm) , ( O ;5cm) , ( O ;4cm)
1

2

3

Câu 48. Cho ba mặt cầu

(P )
mặt phẳng
ABC
giác
.

lần lượt tiếp xúc ngoài với nhau và cùng tiếp xúc với

(P )

A, B,C

. Gọi


lần lượt là điểm tiếp xúc của ba mặt cầu và mặt phẳng

S = 2 431cm

S=

S = 30 2cm

2

2

15 7 2
cm
4

. Tính diện tích tam

S = 15 2cm2

A.
B.
C.
D.
Câu 49. Với một đĩa tròn bằng thép trắng bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của
đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt bị cắt đi là x. Để thể tích
khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất thì giá trị của x là
x=
A.

x=
C.


R 6
3

R 3
3

x=
.

B.
x=

.

D.

( 1 + 3x)

n

π
R 6
3


R 2

3

= a0 + a1.x + a2.x2 + a3.x3 + ... + anxn

Câu 50. Cho khai triển

. Biết

a0 + a1 + a2 + a3 + ... + an = 1048576

8804321
A.

10

.

(

)

P = a0 + 2a1 + 3a2 + 4a3 + ... + n + 1 a10

. Tính giá trị biểu thức
9961472
8804320
B.
C.

D.


8912896


Hết

ĐÁP ÁN ĐỀ 1

u
Đ.A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

D


A

C

B

A

D

D

D


u

2
6

2
7

2
8

2
9


3
0

3
1

3
2

Đ.A

C

B

C

D

B

B

D

11

11

B


1
0
A

1
3
C

1
4
A

1
5
D

1
6
A

1
7
B

1
8
D

1

9
C

2
0
A

2
1
B

2
2
A

2
3
A

2
4
B

25

A

1
2
C


3
3

3
4

3
5

3
6

3
7

3
8

3
9

4
0

4
1

4
2


4
3

4
4

4
5

4
6

4
7

4
8

4
9

50

A

D

B


C

A

D

A

B

B

A

B

A

A

D

A

A

A

D


C



×