PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN VÀ
Ứng dụng
b
Phương pháp
đổi biến số
I = ∫ f ( x)dx
Tính
a
Đổi biến số dạng 1:
+Quy tắc:
Bước 1: Chọn x = u (t )
Bước 2: - Lấy vi phân dx
- Đổi cận : Giả sử
Khi đó
β
( một cách thích hợp )
= u '(t )dt
x = a ⇒t =α
x=b⇒t =β
I = ∫ f (ut ).u '(t )dt
α
Bước 3: Tính
β
I = ∫ f (ut ).u '(t )dt
α
Đổi biến số dạng 1
Một số dấu hiệu dẫn tới việc lựa chon u(t)
Dấu hiệu
Cách chọn
a −x
2
2
a +x
2
2
(a + x )
2
2
π π
x = a sin t , t ∈ - 2 ; 2
x = a cos t , t ∈ [ 0;π ]
π π
x = atgt , t ∈ - 2 ; 2 ÷
x = a cot gt , t ∈ ( 0;π )
I. Phương pháp đổi biến số
Bài 1: Tính các tích phân sau
2
1
dx
I1 = x 1 − x dx I 3 = ∫ 2
x − 2x + 2
1
0
2
dx
2
3
(t = 1 − x )
=∫
( x − 1 = tgt )
2
( x − 1) + 1
1
∫
2
I2 =
2
3
∫
dx
1
4− x
( x = 2sin t )
1
I 4 = ∫ x x + 1dx
2
2
0
( x = tgt )
(t = x + 1)
2
Bài giải
1
I1 = ∫ x 3 1 − x 2 dx
0
Đặt:
t = 3 1 − x2 ⇒ t 3 = 1 − x2 ⇒ x2 = 1 − t 3
x = 0 ⇒ t =1
Ta có: 2 xdx = −3t 2 dt
3 2
x =1⇒ t = 0
⇒ xdx = − t dt
2
0
3
Vậy: I1 = t ( − t 2 ) dt
∫1 2
1
3 3
3 4
= ∫ t dt = t
8
20
1
0
3
=
8
Cách 2
1
1
2 3
1
2
I1 = ∫ x 1 − x dx = − ∫ (1 − x ) d (1 − x )
20
0
1
3
2
4
2 3 1
0
3
= − (1 − x )
8
3
=
8
2
I2 =
∫
dx
4− x
π π
Đặt: x = 2sin t , t ∈ - ;
2 2
π
π
Ta có: x = 1 ⇒ t = ; x = 2 ⇒ t =
6
2
dxπ = 2cos tdt
π
2
1
2
Vậy: I 2 = ∫
π
6π
2
2
2cos tdt
4 − 4sin 2 t
=∫
π
2
π
6
2cos tdt
2 1 − sin 2 t
2cos tdt
=∫
= ∫ dt = t
π 2cos t
π
6
6
π
2
π
6
π π π
= − =
2 6 3
2
2
dx
I3 = ∫ 2
=
x − 2x + 2
1
dx
∫1 ( x − 1)2 + 1
π π
Đặt: x − 1 = tgt , t ∈ − ; ÷
2 2
π
x = 1 ⇒ t = 0; x = 2 ⇒ t =
Ta có:
4
1
2
dx =
dt
=
1
+
tg
t dt
2
cos x
(
Vậy
:
2
π
4
)
π
4
dx
(1 + tg t )
∫1 ( x − 1)2 + 1 = ∫0 tg 2t + 1 dt = ∫0 dt = t
2
π
4
0
π
=
4
1
I 4 = ∫ x x 2 + 1dx
0
π π
Đặt: x = tgt , t ∈ − ; ÷
2 2
Ta có:
1
dx =
dt
2
cos t
x=0 ⇒ t =0
π
x =1 ⇒
t=
π
4
2
Vậy: I 4 = tgt tg 2t + 1 1 dt = sin xdx
∫0
∫0 cos4 x
cos 2 t
π
4
π
4
d (cos t )
1
= −∫
=
4
3
cos
t
3cos t
0
π
4
0
2 2 −1
=
3
1
I 4 = ∫ x x 2 + 1dx
0
Đặt:
t = 1+ x
2
⇒ t =1+ x
2
2
⇒ xdx = tdt
Ta có: 2tdt = 2 xdx
x = 0 ⇒ t =1
x =1⇒ t = 2
Vậy: I 4 =
2
2
1
3
t
.
tdt
=
t
dt
= t
∫1
∫1
3
2
2
1
1
= (2 2 − 1)
3
Bài 2: Tính các tích phân sau
1
1,
3
5
3
x
1
−
x
dx
∫
2,
0
0
(t = 1 − x )
3
(t = x + 1)
π
sin x cos 3 x
3, ∫
dx
2
1 + cos x
0
2
e
4, ∫
1
5,
∫x
0
3
1 − x dx ( x = sin t )
2
(t = 1 − x )
2
1 + 3ln x .ln x
dx
x
(t = 1 + 3ln x )
(t = cos x + 1)
2
1
∫
x2 + 1
dx
x +1
3
6,
∫
0
1
(1 + x )
2 3
dx ( x = tgt )
Phương pháp tích phân từng phần
b
b
a
a
b
udv
=
uv
Sử dụng công thức:∫
(1)
a − ∫ vdu
Bước Biến đổi tích phân ban đầu về
b
b
1:
dạng:
I = ∫ f ( x)dx = ∫ f1 ( x). f 2 ( x)dx
a
a
u = f1 ( x)
du =
⇒
Đặt:
dv = f 2 ( x)dx v =
Bước
2:
Bước ¸p dụng (1) ta
3:
có:
b
I = uv − ∫ vdu
b
a
a
Khi sử dụng
phương pháp
tích phân từng
phần cần chú ý:
1, Lựa chọn
phép đặt dv
sao cho v
được xác
định một
cách dễ dàng
2, Tích phân
sau phải đơn
giản hơn tích
phân trước
Một số dạng cơ
bản:
b
∫ P( x)ln f ( x)dx Đặt: u = ln
f ( x)
a
b
∫ P ( x )e
αx
dx
a
b
∫ P( x)sin α xdx
a
b
} Đặt:
u = P ( x)
e
Đặt: u =
sin β x
αx
∫e
αx
sin β xdx
a
II. Phương pháp tích phân từng phần
Bài 3: Tính các tích phân sau
1
I1 =
2
x
ln(3
+
x
) dx
∫
0
(u = ln(3 + x )
I2 =
2
π
4
∫ x cos 2 xdx
0
(u = x)
ln 2
I3 =
∫
(u = x)
xe − x dx
0
π
I 4 = ∫ e sin 2 xdx
2x
0
(u = e )
2x
Bài giải
1
I1 =
2
x
ln(3
+
x
)dx
∫
0
Đặt:
2x
du =
dx
2
u = ln(3 + x 2 )
3+ x
⇒
2
dv
=
xdx
x
v =
3 2
1
x2
Vậy: I1 = ln(3 + x 2 ) 10 − ∫ x 2 dx
2
3+ x
0
1
1
3x
= ln 4 − ∫ ( x −
)dx
2
2
3+ x
0
1
x2 3
= ln 4 − ( − ln 3 + x 2 ) 10
2
2 2
1
1 3
3
1
3
= ln 4 − − ln 4 ÷− ln 3 = 2ln 4 − ln 3 −
2
2
2
2
2 2
I2 =
π
4
∫ x cos 2 xdx
0
Đặt:
Vậy:
du = dx
u
=
x
⇒
1
dv = cos 2 xdx v = sin 2 x
2
1
I 2 = x sin 2 x
2
π
4
0
π
4
1
− ∫ sin 2 xdx
20
1 π
π 1
= . sin + cos 2 x
2 4
2 4
π
4
0
π 1
π
π 1
= + (cos − cos0) = −
8 4
2
8 4
ln 2
I3 =
∫
−x
xe dx
0
u = x
du = dx
⇒
Đặt:
−x
−x
dv
=
e
dx
v
=
−
e
Vậy:
I 3 = − xe
− x ln 2
0
ln 2
+
∫e
−x
dx
0
= −e
− ln 2
ln 2 − e
− x ln 2
0
1
− ln 2
0
= − ln 2 − (e
−e )
2
1
1
1 1
= − ln 2 − + 1 = − ln 2
2
2
2 2
π
I 4 = ∫ e sin 2 xdx
2x
0
Đặt:
Vậy
:
2x
du
=
2
e
dx
2x
u = e
⇒
1
dv = sin 2 xdx v = − cos 2 x
2
1 2x
I 4 = − e cos 2 x
2
π
0
π
+ ∫ e 2 x cos 2 xdx
0
π
1 2π 1
'
2x
'
= − e + + I 4 ( I 4 = ∫ e cos 2 xdx)
2
2
0
π
Tính:
I 4' = ∫ e 2 x cos 2 xdx
0
Đặt:
2x
du
=
2
e
dx
2x
u = e
⇒
1
dv = cos 2 xdx v = sin 2 x
2
π
1
2x
π
2x
Ta
I = e sin 2 x 0 − ∫ e sin 2 xdx = − I 4
2
có:
0
1
1
2
π
Vậy: I 4 = − e + − I 4
2
2
1
1
2π
⇒ 2 I 4 = (1 − e ) ⇒ I 4 = (1 − e 2π )
2
4
'
4
Bài 4: Tính các tích phân sau
( Sử dụng pp từng phần )
e
lnx
I1 = ∫
dx
2
1 ( x + 1)
1
I3 =
0
e
(u = ln x)
I2 =
2π
∫
0
x
x sin dx
2
2
(u = x )
2
2
x
(
x
+
2
x
)
e
dx
∫
(u = x + 2 x)
2
π
2
I 4 = ∫ e cos xdx
0
x
2
(u = e )
x
a
Với
I=
∫ f ( x)dx
−a
π
Với
2
I = ∫ f ( x )dx
0
π
Với
I = ∫ f ( x)dx
Có thể đặt
x = −t
π
Có thể đặt x = − t
2
Có thể đặt x = π − t
0
Với
I=
2π
∫
f ( x) dx
Có thể đặt
x = 2π − t
Có thể đặt
x = a +b−t
0
Với
b
I = ∫ f ( x)dx
a
Tính các tích phân sau:
1
I1 = ∫ x 2006 sin xdx
−1
Đặt: x = −t
Ta có: dx = − dt x = −1 ⇒ t = 1
x = 1 ⇒ t = -1
−1
1
Vậy: I1 = ∫ (−t ) 2006 sin(−t )(−dt ) = − ∫ t 2006 sin tdt
−1
1
1
= −∫ x
−1
2006
sin xdx = − I1
⇒ 2 I1 = 0
⇒ I1 = 0
(Tích phân không
phụ thuộc vào
biến)
π
2
sin n x
I2 = ∫ n
dx
n
sin x + cos x
0
π
Đặt: x = − t
2
π
π
Ta có: dx = − dt x = 0 ⇒ t = ; x = ⇒ t = 0
n π
sin ( − t )
2
0
I2 = ∫
π
2
π
2
π
n π
sin ( − t ) + cos ( − t )
2
2π
n
2
2
(−dt )
2
cos n t
cos n x
=∫
dt = ∫
dx
n
n
n
n
cos t + sin t
cos x + sin x
0
0
(Tích phân không phụ
thuộc vào biến)
π
2
π
2
n
n
sin x
cos x
Vậy: 2 I 2 = ∫
dx + ∫
dx
n
n
n
n
cos x + sin x
cos x + sin x
0
0
π
2
= ∫ dx = x
0
π
2
0
π
=
2
π
⇒ I2 =
4
π
I 3 = ∫ x cos x sin xdx
2
3
0
Đặt: x = π − t
Ta có: dx = − dt
x = 0 ⇒ t = π; x = π ⇒ t = 0
0
Vậy I 3 = ∫ (π − t )cos 2 (π − t )sin 3 (π − t )(−dt )
π
:
π
= ∫ (π − t )cos t sin tdt
2
3
0