Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

HE TRUC TOA DO TRONG KHONG GIAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.93 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
1

Thời gian

.../8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án


Câu 1: (Nhận biêt)
Trong không gian cho hai điểm
A ( −1; 2;3) , B ( 0;1;1) . Độ dài đoạn AB
bằng:

Đáp án
A
Lời giải chi tiết
Sử dụng công thức về khoảng cách giữa hai điểm trong
không gian.
Ta có: AB = (0 + 1) 2 + (1 − 2) 2 + (1 − 3) 2 = 6 .

A. 6.
B. 26 .
C. 6.
D. 2.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Nhầm dấu trong biểu thức của bình phương: AB = (0 − 1) 2 + (1 + 2) 2 + (1 + 3) 2 = 26 .
+ Phương án C: Quên dấu căn bậc hai: AB = (0 − 1) 2 + (1 − 2) 2 + (1 − 3) 2 = 6.
+ Phương án D: Nhầm dấu cộng thành dấu trừ của biểu thức trong dấu căn bậc hai:
AB = (0 + 1) 2 − (1 − 2) 2 + (1 − 3) 2 = 2.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi


Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
1

Thời gian

.../8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 2: (Nhận biêt)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho
điểm M thỏa mãn hệ thức
uuuuur uur uur

OM = 2 j + k . Bộ số nào dưới đây là tọa
độ của điểm M ?

Đáp án
B
Lời giải chi tiết






Theo định nghĩa: M(x;y;z) ⇔ OM = x i + y j + z k .




Từ hệ thức OM = 2 j + k suy ra toạ độ điểm M là (0;2;1).

A. (2;0;1) .
B. (0;2;1) .
C. (2;1;0) .
D. (0;1;2) .
Giải thích các phương án nhiễu


+ Phương án A: Hiểu nhầm j là vectơ đơn vị của trục Ox nên chọn (2;0;1) .









+ Phương án C: Hiểu nhầm j là vectơ đơn vị của trục Ox và k là vectơ đơn vị của trục Oy nên chon
(2;1;0) .
+ Phương án D: Hiểu nhầm k là vectơ đơn vị của trục Oy và j là vectơ đơn vị của trục Oz nên chon
(0;1;2) .


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
1

Thời gian


18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 3: (Nhận biêt)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
r
r
cho a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;3; −1) . Khi đó
r r
a + b có tọa độ là:
A. (3;5;4) .
B. (3;5;2) .
C. (−1;5;2) .
D. (−2;6;−3) .

Đáp án
C
Lời giải chi tiết





Nếu a = (a1 ; a 2 ; a3 ) và b = (b1; b2 ; b3 ) thì








a + b = (a1 + b1 ; a 2 + b2 ; a3 + b3 ) .
r
r
Nên với a = ( 1; 2;3) , b = ( −2;3; −1) , ta có:
a + b = (1 − 2; 2 + 3; 3 − 1) = (−1; 5; 2) .

Giải thích các phương án nhiễu








+ Phương án A: Nhầm dấu a + b = (1 + 2; 2 + 3; 3 + 1) = (3; 5; 4) .
+ Phương án B: Nhầm dấu a + b = (1 + 2; 2 + 3; 3 − 1) = (3; 5; 2) .





+ Phương án D: Nhầm phép toán a + b = (1.(−2); 2.3; 3.(−1)) = (−2; 6; − 3) .


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
1

Thời gian

18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng


Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 4: (Nhận biêt)
Phương trình của mặt cầu (S) tâm
I (1; 2;3) , bán kính R = 3 là:
A. ( x − 1) 2 − ( y − 2) 2 − ( z − 3) 2 = 9 .
B. ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 3
C. ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 3) 2 = 9
D. ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9

Đáp án
D
Lời giải chi tiết
Phương trình mặt cầu (S) có tâm I (a; b; c) bán kính r :
( x − a ) 2 + ( y − b) 2 + ( z − c ) 2 = r 2 .
Vậy mặt cầu (S) có tâm I (1; 2;3) và bán kính r = 3 có
phương trình là: ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 9 .

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Nhầm dấu nên đi đến (S): ( x − 1) 2 − ( y − 2) 2 − ( z − 3) 2 = 9 .
+ Phương án B: Quên bình phương bán kính đi đến (S): ( x − 1) 2 + ( y − 2) 2 + ( z − 3) 2 = 3 .
+ Phương án C: Nhầm dấu bên trong của từng biểu thức đi đến (S): ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 + ( z + 3) 2 = 9 .


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM


PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
2

Thời gian

18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 5: (Thông hiểu)
Cho mặt cầu (S):

x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y +`1 = 0 . Tìm tọa độ
tâm I và bán kính R của (S).
A. I (1;−2;0), R = 2.
B. I (−1;2;0), R = 2.
1
21
C. I (1;−2;− ), R =
.
2
2
1
21
D. I (−1;2; ), R =
.
2
2

Đáp án
A
Lời giải chi tiết
PT (S) có dạng: x 2 + y 2 + z 2 − 2ax − 2by − 2cz + d = 0
Trong đó:
 −2a = −2
a = 1
 −2b = 4
b = −2



⇒ tâm của mặt cầu (S) là

Ta có 


2
c
=
0
c
=
0


 d = 1
 d = 1
I (a; b; c) ≡ I (1; −2;0) và bán kính
R = a 2 + b 2 + c 2 − d = 2.

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B: Nhầm I(-a;-b;-c).
+ Phương án C: Nhầm c = 1.
+ Phương án D: Nhầm I(-a;-b;-c) và c = 1.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi


Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
2

Thời gian

18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 6: (Thông hiểu)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,
cho ba điểm M ( 1;0; 0 ) , N ( 0; −2;0 ) và

P ( 0;0;1) . Tìm tọa độ điểm Q sao cho tứ

giác MNPQ là hình bình hành.
A. Q(-1;-2;1).
B. Q(1;2;1).
C. Q(-1;-4;0)..
D. Q(1;-2;-1).

Đáp án
B
Lời giải chi tiết
Gọi Q(x;y;z) là đỉnh thứ tư của hình bình hành MNPQ.
Ta có: MN = QP ⇒ (−1; −2;0) = (− x; − y;1 − z )
x = 1

⇒ y = 2
z = 1

Vậy Q(1;2;1).

Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Nhầm MN = PQ ⇔ (−1;−2;0) = ( x; y; z − 1)
 x = −1

⇔  y = −2 nên chọn Q(-1;-2;1).
z = 1

+ Phương án C: Nhầm MN = NQ ⇔ (−1;−2;0) = ( x; y + 2; z )
 x = −1

⇔  y = −4 nên chọn Q(-1;-4;0).
z = 0


+ Phương án D: Nhầm MP = QN ⇔ (−1;0;1) = (− x;−2 − y;− z )
x = 1

⇔  y = −2
 z = −1


nên chọn Q(1;-2;-1).


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
2

Thời gian


18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 7: (Thông hiểu)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
cho mặt cầu (S) có phương trình
( x − 3) 2 + ( y − 2) 2 + ( z + 3) 2 = 9 . Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A. Mặt cầu (S) có bán kính R = 9.
B. Mặt cầu (S) đi qua M(0;-1;0).
C. Mặt cầu (S) tiếp xúc mp(Oxz).
D. Mặt cầu (S) tiếp xúc mp(Oxy).

Đáp án
D
Lời giải chi tiết
Mặt cầu (S) có tâm I(3;2;-3) và bán kính R = 3 → A sai .
Tọa độ M không thỏa pt (S) → B sai .
d(I;mp(Oxz)) = yI = 2→ C sai .
d(I;mp(Oxy)) = z I =3 → D đúng.


Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Tính nhầm bán kính mặt cầu.
+ Phương án B: Bình phương nhầm.
+ Phương án C: Tính sai khoảng cách từ I đến mp(Oxz).


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
3

Thời gian

18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn


Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 8: (Vận dụng thấp)
Cho A(3;1;0); B(-2;4; 2 ). Tìm tọa độ
điểm M trên trục tung cách đều hai điểm
A và B.
6
A. M(- ;0;0).
5
B. M(0;-2;0)
C. M(0;2;0)
6
D. M(0; ;0)
5

Đáp án
C
Lời giải chi tiết
M thuộc Oy nên M(0;y;0).
M cách đều hai điểm A, B nên: MA = MB
⇔ 3 2 + (1 − y ) 2 + 0 2 = (−2) 2 + (4 − y ) 2 + ( 2 ) 2
⇔ 9 + 1 − 2 y + y 2 = 4 + 16 − 8 y + y 2 + 2
⇔ 6 y = 12
⇔ y=2
Suy ra M(0;2;0)


Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A: Nhầm M(x;0;0) đi đến:
MA = MB ⇔ (3 − x) 2 + 12 + 0 2 = (−2 − x) 2 + 4 2 + ( 2 ) 2
⇔ 9 − 6 x + x 2 + 1 = 4 + 4 x + x 2 + 16 + 2
⇔ 10 x = −12
6
6
⇔x=−
Suy ra M(- ;0;0)
5
5
+ Phương án B: Sai dấu khi khai triển (1-y)2 và (4-y)2
MA = MB ⇔ 3 2 + (1 − y ) 2 + 0 2 = (−2) 2 + (4 − y ) 2 + ( 2 ) 2
⇔ 9 + 1 + 2 y + y 2 = 4 + 16 + 8 y + y 2 + 2 ( sai hằng đẳng thức)
⇔ 6 y = −12
⇔ y = −2 Suy ra M(0;-2;0)
+ Phương án D: Sai dấu khi khai triển (1-y)2
MA = MB ⇔ 3 2 + (1 − y ) 2 + 0 2 = (−2) 2 + (4 − y ) 2 + ( 2 ) 2
⇔ 9 + 1 + 2 y + y 2 = 4 + 16 − 8 y + y 2 + 2
⇔ 10 y = 12 ⇔ y =

6
5

Suy ra M(0; 6 ;0).
5

( sai hằng đẳng thức)



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong
không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
3

Thời gian

18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông


NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 9: (Vận dụng thấp) Cho hình chóp
S.ABC có đường cao SA = 1, đáy là ∆ABC
vuông cân tại C, AC = BC = a. Gọi M là
trung điểm AC, N là điểm thoả điều kiện:
uuu
r 1 uur
SN = SB . Tính theo a độ dài đoạn thẳng
3
MN.
1
5a 2 + 16
A. MN =
6
1
13a 2 + 16
B. MN =
6
1
C. MN = 125a 2 + 16
6
1
D. MN = 2a 2 + 16
6

Đáp án
A
Lời giải chi tiết
- Thiết lập hệ trục toạ độ Oxyz: gốc toạ độ O ≡ C, CA là trục

hoành, CB là trục tung và Cz song song SA là trục cao (hình vẽ) .
a
Khi đó: C(0;0;0), A(a;0;0), B(0;a;0), S(a;0;1), M( ;0;0), N(
2
2a a 2
; ; ).
3 3 3
1
5a 2 + 16 .
- Độ dài đoạn MN =
6
z

S

N
x
y
A

B
M
C

Giải thích các phương án nhiễu
a 2
3 3

+ Phương án B: Sai tọa độ của S(0;0;1) → N( 0; ; ) và MN =


1
13a 2 + 16
6

4a a 2
1
; ; ) → MN = 125a 2 + 16
3 3 3
6
a a
1
+ Phương án D: Sai tọa độ của M( ; ;0) → MN = 2a 2 + 16
2 2
6

+ Phương án C: Sai tọa độ của N( −


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM

PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi

Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Cấp độ

Phương pháp toạ độ trong

không gian
Hệ trục toạ độ trong không
gian
4

Thời gian

18/8/2018

Trường

THPT Nông Sơn

Tổ trưởng

Lê Duy Thông

NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 10: (Vận dụng cao) (lưu ý: HS chưa
học PT mặt phẳng)

Trong không gian Oxyz cho 3 điềm
A(3; 0; 0), B(0; 3; 0) và C(0; 0; 3). Mặt
cầu tâm gốc toạ độ và tiếp xúc với mặt
phẳng (ABC) có phương trình là:
A . x2 + y2 + z2 = 3
3 2
3 2
3 2 27

B . (x − ) + ( y − ) + (z − ) =
2
2
2
4
3 2
3 2
3 2 27
C . (x + ) + ( y + ) + (z + ) =
2
2
2
4
2
2
2
D. x + y +z =9

Đáp án
A
Lời giải chi tiết
- Do ba điểm A, B, C lần lượt nằm trên ba trục Ox, Oy, Oz;
A, B, C cách đều gốc toạ độ O và ABC là tam giác đều nên
hình chóp O.ABC là hình chóp tam giác đều. Hình chiếu
của O trên mp(ABC) là trọng tâm G(1;1;1) của ∆ABC.
- Mặt cầu tâm O, tiếp xúc với mặt phẳng (ABC) chính là
mặt cầu tâm O bán kính R= OG = 3 có phương trình là:
(S): x 2 + y 2 + z 2 = 3

Giải thích các phương án nhiễu

+ Phương án B: Nhầm với mặt cầu đi qua O, A, B, C.
+ Phương án C: Viết sai phương trình mắt cầu đi qua O, A, B, C.

+ Phương án D: Tính sai bán kính mặt cầu (S).




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×