SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_1_HINH01
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
1
Tổ trưởng
Phạm Bình
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho
x 1 y z 3
đường thẳng :
. Điểm
1
2
4
nào sau đây thuôc đường thẳng ?
A. M(2; 2; 1)
B. N(1;0;3)
C. P(1;0; 3)
D. Q(1; 2; 4)
Đáp án
B
Lời giải chi tiết
Thế tọa độ điểm N vào phương trình của ta được đẳng
thức đúng
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : tính sai khi thế z 1 vào phương trình đường thẳng
+ Phương án C : Tính sai nghiệm của các phương trình khi cho x 1 0 và z 3 0
+ Phương án D : Nhầm lẫn tọa độ vectơ chỉ phương của đường thẳng
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_1_HINH02
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
1
Tổ trưởng
Phạm Bình
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian Oxyz ; cho đường thẳng
x 1 y 1 z
d:
. Trong các vectơ dưới
2
1 3
đây, đâu không phải là vec tơ chỉ phương
của đường thẳng d ?
r
A. u1 (2; 1; 3)
r
B. u 2 (2;1;3)
r
C. u 3 (4; 2; 6)
r
D. u 4 (2;1; 3)
Đáp án
D
Lời giải chi tiết
r
Rõ ràng vectơ u 4 không phải là vectơ chỉ phương của
đường thẳng d
Giải thích các phương án nhiễu
r
+ Phương án A : sai do không đọc kĩ câu dẫn vì u1 là vectơ chỉ phương
r
r
+ Phương án B : sai do không phát hiện ra u 2 cùng phương với u1
r
r
+ Phương án C : sai do không phát hiện ra u 3 cùng phương với u1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_1_HINH 03
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
1
GV
Trần Thị Nguyệt
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Đáp án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho
C
M(2;0;
1)
đường thẳng đi qua điểm
và
Lời giải chi tiết
r
có vectơ chỉ phương là a (4; 6; 2) .
r
Phương trình tham số của đường thẳng Đường thẳng có vectơ chỉ phương là a (4; 6; 2) thì
r
là:
a (2; 3;1) cũng là VTCP của .
�x 2 4t
�
A. �y 6t
.
�z 1 2t
�
�x 2 2t
�
B. �y 3t
.
�z 1 t
�
�x 2 2t
�
C. �y 3t .
�z 1 t
�
�x 4 2t
�
D. �y 6 3t .
�z 2 t
�
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : Thế sai tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng
+ Phương án B : Thế sai tọa độ điểm vào phương trình đường thẳng
+ Phương án D : Nhầm lẫn tọa độ của vectơ chỉ phương và sai tọa độ điểm của đường thẳng
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_1_HINH 04
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
1
GV
Trần Thị Nguyệt
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2;3) và
vuông góc với mặt phẳng
: 4 x 3 y 7 z 1 0 . Phương trình
tham số của đường thẳng d là:
�x 1 4t
�
A. �y 2 3t .
�z 3 7t
�
Đáp án
B
Lời giải chi tiết
r
Vì d ( ) � VTCP của d là u (4;3; 7) nên PTTS
�x 1 4t
�
của đường thẳng d là: �y 2 3t
�z 3 7t
�
�x 1 4t
�
B. �y 2 3t .
�z 3 7t
�
�x 1 3t
�
C. �y 2 4t .
�z 3 7t
�
�x 1 8t
�
D. �y 2 6t .
�z 3 14t
�
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : Thế tọa độ điểm sai
+ Phương án C : Thế tọa độ vecto chỉ phương sai
+ Phương án D : Thế tọa độ điểm sai
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_2_HINH 05
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
2
Tổ trưởng
Phạm Bình
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x 1 y 3 z
và
đường thẳng d1 :
a
b
4
x y 1 z 2
đường thẳng d 2 :
. Khi đó
1
4
2
giá trị a và b bằng bao nhiêu để d1 ; d 2 song
song với nhau ?
A. a 2 và b 8
B. không tồn tại a; b
C. a 2 và b 8
D. a 2 và b =8
Đáp án
B
Lời giải chi tiết
r
Ta có VTCP của d1 là u1 (a; b; 4) và VTCP của d 2 là
r
u 2 (1; 4; 2) . Để d1 song song d 2 thì
r
r
a b 4
2
* Điều kiện cần : u1 cùng phương u 2 �
1 4 2
a 2
�
��
b 8
�
* Điều kiện đủ : với a 2 và b =-8 thay vào phương
x 1 y 3 z
trình của d1 ta có d1 :
2
8
4
M(0;
1;
2)
�
d
d
Thay tọa độ
2 vào 1 ta có
0 1 1 3 2
2
8
4
Đẳng thức luôn đúng . Nên d1 trùng d 2
Vậy không tồn tại a; b
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : sai do không xét điều kiện đủ
+ Phương án C : sai do không không cẩn thận quan sát đáp án hoặc giải sai hệ phương trình
+ Phương án D : sai do không không cẩn thận quan sát đáp án hoặc giải sai hệ phương trình
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_2_HINH 06
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
2
Tổ trưởng
Phạm Bình
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
điểm M(1;1;3) và hai đường thẳng
x 1 y 3 z 1
:
và
3
2
1
x 1 y z
/ :
1
3 2
Phương trình nào dưới đây là phương trình
đi qua M vuông góc với và /
�x 1 t
�
A. �y 1 t
�
z 1 3t
�
Đáp án
D
Lời giải chi tiết
r
Ta có VTCP của là u (3; 2;1) và VTCP của / là
r
u / (1;3; 2) .
Do d vuông góc và d vuông góc / nên vec tơ chỉ
r
r r
u ; u / �
phương của d là u d �
�
�
r
� u d 7;7;7 7 1;1;1
Vậy đáp án D
�x t
�
B. �y 1 t
�
z 3 t
�
�x 1 t
�
C. �y 1 t
�
z 3 t
�
�x 1 t
�
D. �y 1 t
�
z 3 t
�
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : sai do không cẩn thận khi đọc phương trình tham số của biến z
+ Phương án B : sai do không thuộc cách viết phương trình tham số đường thẳng
+ Phương án C : sai do không cẩn thận khi đọc phương trình tham số của biến y
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_2_HINH 07
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
2
GV
Trần Thị Nguyệt
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz; cho
�x 1 2t
�
hai đường thẳng d1 : �y 2 3t và
�z 3 4t
�
Đáp án
C
Lời giải chi tiết
ur
d1 có VTCP u1 (2;3; 4) , lấy M (1; 2;3) �d1
uu
r
d 2 có VTCP u2 (4;6;8) , lấy N (3;5;7) �d 2
ur 1 uu
r
�x 3 4t '
Vì u1 u2 và M �d 2 nên chọn C
�
d 2 : �y 5 6t ' . Trong các mệnh đề sau
2
�z 7 8t '
�
mệnh đề nào đúng?
A. d1 d 2 .
B. d1 // d 2 .
C. d1 � d 2 .
D. d1 và d 2 chéo nhau.
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : Tính tích có hướng của hai VTCP sai
+ Phương án B : Thế tọa độ điểm M vào d 2 sai
uuruu
r uuuu
r
�
u
,
u
.
MN
+ Phương án C : Tính �
sai
�1 2 �
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C3.2_3_HINH 08
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
3
Tổ trưởng
Phạm Bình
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho
x y 2 z 1
đường thẳng d :
và hai
1
3
2
điểm A(1; 2;0) ; B(2;3; 1) , đường thẳng
đi qua điểm A vuông góc với d sao cho
khoảng cách từ B đến là lớn nhất. Trong
các đường thẳng sau đâu là phương trình
của
x 2 y 3 z 1
A.
7
1
2
x 1 y 2 z
B.
13
1
8
x 1 y 2 z
C.
3
1
2
x 1 y 2 z
D.
7
1
2
Đáp án
D
Lời giải chi tiết
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B trên . Khi đó
khoảng cách d B; �BA 3 3 khi H trùng A hay AB
vuông góc
r
r uuur�
r
u
Gọi vectơ chỉ phương của là u thì u �
�d ; AB�. Vậy
r
u 7; 1; 2
Phương trình của
x 1 y 2 z
7
1
2
Vậy đáp án D
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án A : sai do không cẩn thận khi viết đường
uuur thẳng qua điểm B
+ Phương án B : sai do tính nhầm tọa độ vectơ AB 1; 5; 1
r
+ Phương án C : sai do viết nhầm vectơ chỉ phương của d là u 0; 2; 1
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C2.2_3_HINH 09
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
3
GV
Trần Thị Nguyệt
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Câu 5. Cho điểm A(1; 2;3) và đường thẳng
x 1 y z 3
d:
. Phương trình đường
2
1 2
thẳng đi qua điểm A, vuông góc với
đường thẳng d và cắt trục 0x là:
x 1 y 2 z 3
.
2
2
3
x 1 y 2 z 3
B. :
.
1
2
2
x 1 y 2 z 3
:
1
2
4 .
C.
x 1 y 2 z 3
D. :
.
1
2
3
A. :
Đáp án
A
Lời giải chi tiết
Gọi là đường thẳng cần tìm uuu
r
Gọi B �Ox � B( x;0;0) và BA(1 x; 2;3)
Vì
uuu
rr
d � BA.u d 0 � 2(1 x) 2 2.3 0 �� x 1
Vậy đi qua A( 1;2;3) và có VTCP (2;2;3)
Chọn A
Giải thích các phương án nhiễu
+ Phương án B : sai do xác định B(0;0; x )
+ Phương án C: Tính tích vô hướng sai
r
+ Phương án D: Sai do tính sai vectơ chỉ phương của d là u 1; 2;3
PHIẾU BIÊN SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Môn: TOÁN
Mã câu hỏi
HH12_C2.2_4_HINH 10
Nội dung kiến thức
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Thời gian
2/8/2018
Đơn vị kiến thức
Phương trình đường thẳng
Trường
THPT Phan Châu Trinh
Cấp độ
4
Tổ trưởng
Phạm Bình
NỘI DUNG CÂU HỎI
Lời dẫn và các phương án
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt
phẳng : x y 2z 1 0 và điểm
A(0; 1;1) ; B(1;1; 2) .Biết M � sao
cho MA MB đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
tính hoành độ x M của điểm M
2
A. x M
7
4
B. x M
7
2
C. x M
5
2
D. x M
7
Đáp án
D
Lời giải chi tiết
Đặt f (x; y;z) x y 2z 1 . Với A(0; 1;1) ;
B(1;1; 2) ta xét : f (0; 1;1).f (1;1; 2) 0 nên A ; B nằm
về hai phía của . Khi đó MA MB �AB 14 . Từ
đó suy ra MA MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 14 . Khi
và chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng AB và mặt
phẳng
uuur
- VTCP của đường thẳng AB là AB (1;2; 3)
�x t
�
y 1 2t (1)
Phương trình đường thẳng AB : �
�
z 1 3t
�
Vì M � � M(1; 1 2t;1 3t) thế vào phương trình
mặt phẳng
t ( 1 2t) 2(1 3t) 1 0
�t
(2)
2
2
� xM
7
7
Đáp án D
Giải thích các phương án nhiễu
uuur
A. sai VTCP của đường thẳng AB : AB (1; 2;3) dẫn đến sai phương trình (2) tìm được t
�x t
�
y 1 2t
B. Sai viết sai phương trình tham số Phương trình đường thẳng AB : �
�
z 2 3t
�
phương trình ( 2) tìm được t
4
7
C. Viết sai phương trình ( 2) : t (1 2t) 2(1 3t) 1 0 tìm được t
2
5
2
7
(1) . Dẫn đến sai