Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

ÔN THI DƯỢC DI TRUYỀN HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.33 KB, 7 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

ĐỀ THI HKII NĂM HỌC 2014-2015

KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN

Môn: SINH HỌC VÀ DI TRUYỀN (Lần II)

BM SINH HOC DI TRUYỀN
Đề 107 Ngày thi: 28/08/2015

ĐỐI TƯỢNG: BSĐK, Dược K40
Thời gian: 40 phút

CHỌN MỘT ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT, LÀM BÀI TRÊN PHIẾU TRẢ LỜI

1. Trong các tế bào của cơ vân do vận động co giãn thường xuyên và cần nhiều năng lượng
để hoạt động, bào quan nào hiện diện với số lượng lớn?
A. Mạng nội thất sần
B. Tiêu thể.
C. Mạng nội thất trơn
D. Ty thể
2. Hiện tượng tan huyết xảy ra khi đặt tế bào động vật vào trong môi trường............
A. Đẳng trương
B. Ưu trương
C. Nhược trương
D. B, C đúng
3. Ở quá trình giảm phân, NST tồn tại ở dạng kép, ngoại trừ:
A. Kỳ trước I
B. Kỳ trước II
C. Kỳ sau I


D. Kỳ sau II
4. Những bào quan sau đây đều có màng bao bọc, ngoại trừ:
A. Ty thể
B. Golgi
C. Tiêu thể (Lysosom)
D. Ribosome
5. Nếu con sinh ra mắc hội chứng Marfan (tay vượn), nhận định nào sau đây đúng nhất
A. Ông ngoại truyền bệnh cho mẹ

B. Bố và mẹ là người bệnh

C. Bố mẹ là người bình thường

D. Con nhận gen bệnh từ bố hoặc mẹ

6. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Trong tế bào chất có nhiều loại bào quan
C. Nhân có màng bao bọc
B. Có vách (thành) tế bào bằng chất cellulose
D. Cả A, B, C đều đúng
7. Trong quá trình phát tinh trùng, khi kết thúc lần giảm phân lần 1 sẽ tạo ra:
A. Tinh bào bậc II
B. Tinh tử
C. Tinh trùng
D. Tinh bào bậc I
8. Trong acid nucleic, acid H3PO4 luôn gắn vào carbon thứ ….. của phân tử đường
A. 5’
B. 4’
C. 3’
D. 1’

+
+
9. Bơm Na K là bơm hoạt động theo nguyên tắc:
A. 3 Na đi ra, 2 K đi vào
B. 2 Na đi ra, 3 K đi vào
C. 3 Na đi vào, 2 K đi ra
D. 2 Na đi vào, 3 K đi ra
10. Tế bào có hình dưới đây đang ở kỳ nào trong phân bào?
A. Kỳ sau trong phân bào nguyên nhiễm
B. Kỳ sau trong phân bào giảm nhiễm
C. Kỳ sau 1 trong phân bào giảm nhiễm
D. Kỳ sau 2 trong phân bào giảm nhiễm
11. Kỹ thuật nào dưới đây sử dụng phương pháp lai acid nucleic?
Đề 107


A. FISH
B. RFLP
C. Giải trình tự ADN bằng phương pháp của Sanger
D. Dấu ấn DNA fingerfrinting
12. Thực khuẩn thể là
A. một loại vi khuẩn
B. một loại virus
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
13. Loại tế bào nào sau đây có thời gian sống dài nhất
A. Da
B. Tế bào biểu mô tiêu hóa
C. Tế bào bạch cầu trung tính
D. Hồng cầu

14. Các chất vận chuyển qua lại màng tế bào có sự tham gia của protein xuyên màng và cần
năng lượng ATP là đặc điểm của vận chuyển..............
A. Chủ động
B. Vận chuyển trung gian (có trợ lực)
C. Thụ động
D. A, B đúng
15. Kênh và bơm trên màng tế bào có khác nhau không?
A. Không có gì khác nhau, đều là protein màng
B. Tuy đều là protein màng nhưng chức năng khác nhau
C. Kênh hoạt động không cần năng lượng còn bơm hoạt động cần năng lượng
D. Bơm hoạt động không cần năng lượng còn kênh hoạt động cần năng lượng
16. Quá trình tái bản DNA trong quá trình tái bản DNA ở Prokaryote cần có sự tham gia của
enzyme, ngoại trừ:
A. DNA polymerase III
B. DNA ligase
C. DNA helicase
D. DNA primase
17. Trong tế bào, hoạt động tổng hợp prôtêin xảy ra ở :
A Mạng lưới nội chất trơn
B. Lưới nội chất sần
C. Nhân
D. Nhân con
18. Chọn đáp án đúng cho kiểu gen
A. AA
B. Trội
C. Tóc xoăn
D. Cả ba đều đúng
19. Ở người bệnh bạch tạng do gen lặn b chi phối, gen lành B, gen nằm trên nhiễm sắc thể
thường. Trong một quần thể có 100.000 người, số người mắc bệnh bạch là 5 người.
Tỷ lệ những người không bệnh ở trạng thái đồng hợp trong quần thể sẽ xấp xỉ là:

A. 93%
B. 98,1%.
C. 98,6%
D. 99%
20. Chọn lựa câu trả lời cho phù hợp về tên gọi tương ứng với chức năng của các loại enzyme
(trong tế bào chân hạch) bên dưới
1. Cắt đứt liên kết hydro, tách rời hai mạch
A. Ligase
2. Tổng hợp đoạn mồi
B. Topoisomerase (gyrase)
3. Tháo xoắn ADN
C. Helicase
4. Gắn từng nu tự do vào mạch khuôn
D. Primase
5. Nối các đoạn Okazaklại với nhau
E. DNA polymerase III
6. Căng mạch
F. DNA polymerase I
7. Cắt bỏ mồi, bổ sung các nu vào chỗ trống
G. SSB
A. 1-C, 2-D, 3-B, 4-E, 5-F, 6- G, 7-A
B. 1-B, 2-D, 3-C, 4-E, 5-A, 6- G, 7-F
C. 1-C, 2-D, 3-B, 4-E, 5-A, 6- G, 7-F D. 1-B, 2-D, 3-C, 4-E, 5-F, 6- G, 7-A
21. Các phân tử ARN đều được tổng hợp từ ….và sau đó thực hiện chức năng ở......
Đề 107


A. Nhân, nhân
B. Nhân, tế bào chất
C. Tế bào chất, tế bào chất

D. Tế bào chất, nhân
22. Loại đường tham gia cấu tạo đơn phân của ADN là (I) và công thức của nó là (II).
Số(I) và số (II) lần lượt là :
A. deoxyribose, C5H10O5
B. Ribose, C5H10O4
C. deoxyribose, C5H10O4
D. Ribose, C5H10O5
23.
Theo mô hình Jacob- Monod, chất cảm ứng trong tế bào vi khuẩn có thể
A. gắn vào vùng chỉ huy, hoạt hóa operon tương ứng
B. gắn vào gen cấu trúc, kích thích chúng tổng hợp ARNm
C. gắn vào protein ức chế làm bất hoạt protein này
D. gắn vào protein ức chế làm cho ARN polymerase hoạt động
24. Ở sinh vật nhân sơ- prokaryote, aa mở đầu trong tổng hợp chuỗi polypeptide là
A. pheninalanin
B. methionin
C. formyl methionin
D. glutamin
25. Đặc điểm không phải của di truyền alen lặn liên kết NST giới tính X
A. Chị hoặc em gái của người đàn ông bị bệnh có thể bình thường
B. Di truyền theo dòng ngoại
C. Tần suất nữ mắc bệnh gấp đôi nam
D. Chỉ có nữ là người mang gen bệnh
26. Chu kỳ lưỡng bội trong chu kỳ sống của người bắt đầu bằng
A. Sự nguyên phân
B. Lần phân bào giảm nhiễm đầu tiên của giao tử
C. Sự thụ tinh
D. Lần phân chia đầu tiên của hợp tử
27. Thứ tự các bước cơ bản để mARN sơ cấp (bản nháp) biến đổi thành mARN thứ cấp
(mARN chức năng) gồm

A. Gắn mũ ở đầu 5’ là 7-methyl guanosine, gắn đuôi poly A, cắt dời intron, nối các exon
B. Gắn đuôi poly A, gắn mũ ở đầu 5’ là 7-methyl guanosine, cắt dời intron, nối các exon
C. Cắt dời intron, nối các exon
D. Cắt bỏ methionin ở mã mở đầu..
28. Tính trạng, bệnh tật di truyền do nhiều gen quy định được gọi là di truyền
A. Đa gen
B. Đa nhân tố
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
29. Ở Lac-operon, khi có đường lactose thì quá trình phiên mã diễn ra vì lactose gắn với
A. chất ức chế làm cho nó bị bất hoạt
B. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
C. enzyme ARN polomerase kích hoạt enzyme này.
D. protein điều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.
30. Sàng lọc cộng đồng bệnh tật di truyền ở người không cần yêu cầu nào dưới đây?
A. Tỉ lệ mắc căn bệnh đó tương đối nhiều
B. Kỹ thuật thực hiện hiện đại, phức tạp
C. Giá thành không cao
D. Được cộng đồng chấp nhận.

Đề 107


31. Cho 1 mạch ADN có trình tự 5’ AGG GGT TCC TTC 3’. Trình tự trên mạch bổ sung là
A. 5’ TCC GGA AGG AAG 3’
B. 5’ TCC CCA AGG AAG 3’
C. 5’ AGG GGT TCC TTC 3’
D. 5’GAA GGA ACC CCT 3’
32. Một đoạn ADN của một loài có 600 cặp nucleotide, trong đó có 30% G. Số lượng loại
nucleotide loại A và T trong phân tử là ……..

A. 360
B. 120
C. 480
D. 240
33. Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-C thì số liên kết
hydrô sẽ
A. tăng 1
B. tăng 2
C. giảm 1
D. giảm 2.
34. Vùng khởi động của một operon ở vi khuẩn
A. mã hóa cho protein ức chế
B. mã hóa cho chất cảm ứng
C. là vị trí gắn chất ức chế
D. là vị trí gắn ARN polymerase
35. Khi độ di truyền H = 0, tính trạng đó
A. Do yếu tố di truyền quyết định
B. Do môi trường quyết định
C. Cả hai yếu tố trên
C. Không xác định rõ ràng yếu tố nào
36. Thể dị hợp là
A. AbBB
B. AABb
C. AaBb
D. Cả ba đều đúng
37. Lac- operon là một ví dụ về
A. sự kiểm soát giải mã
B. sự kiểm soát sao chép
C. sự kiểm soát phiên mã
D. sự kiểm soát trước phiên mã.

38. Nhóm nào sau đây có số lượng NST ít nhất
A. A
B. B
C. C
D. D
39. Trong nuôi cấy tế bào, PHA dùng để
A. Biến tính DNA
B. Phá vỡ màng tế bào
C. Kích thích tế bào phân chia
D. Ngừng quá trình phân bào ở kỳ giữa
40.
Hình bên tay phải là kết quả xét nghiệm
dấu ADN từ nạn nhân (Victim), hai mẫu máu
thu nhận tại hiện trường một vụ án giết người
(Crime scene 1 và Crime scene 2) và mẫu máu
từ 2 nghi phạm. Dựa vào kết quả phân tích dấu
phân tử ADN, khả năng nghi phạm nào phạm
tội hay có mặt tại hiện trường lúc gây án
A. Người thứ nhất (Suspect 1)
B. Người thứ hai (Suspect 2)
C. Cả hai người
D. Không người nào

Đề 107


41. Quan sát sơ đồ phả hệ bên phải, quy
luật di truyền của một bệnh qua ba thế hệ
trên là:
A. Di truyền gen trội trên NST thường

B. Di truyền gen lặn trên NST thường
C. Di truyền gen lặn trên NST giới tính
D. Di truyền gen trội trên NST giới tính X
42. Phương pháp Northern blot nhằm
A. Phát hiện DNA đích
B. Phát hiện RNA đích
C. Phát hiện protein đích
D. Cả ba câu trên
43. Phương pháp phẫu thuật chỉnh hình được áp dụng cho dị tật/bệnh di truyền nào sau đây?
A. Động kinh
B. Hội chứng Down
C. Sứt môi/hở hàm ếch
D. Hội chứng tay vượn (Marfan)
44. Trong quá trình tư vấn di truyền, sau khi thăm khám lâm sàng, bước tiếp theo là:
A. Xây dựng phả hệ
B. Chỉ định xét nghiệm
C. Cho lời khuyên
D. Theo dõi.
45. Ở người bị bệnh beta-thalassemia thể nặng tồn tại dạng Hb nào sau đây?
A. Hb A1, Hb A2
B. Hb A2
C. Hb F, HbE
D. Hb A1, HbE
46. Chọn ký hiệu chính xác ký hiệu của người sau đây: người nam, mất đoạn ở NST số 6 ở
vùng 1, băng 2, băng phụ 1, băng dưới phụ 1 của nhánh dài.
A. 46,XY, del (6)(q21.11)
B. 46,XY, del (6)(q12.11)
C. 46,XY, del (6)(12.q11)
D. 46,XY, del (6)(p12.11)
47. Một người phụ nữ đi xét nghiệm tế bào cho thai nhi, quan sát không thấy có vật thể Barr.

Khả năng nào dưới đây đúng nhất cho trường hợp này?
A. Nam bình thường
B. Nam Klinfelter
C. Nữ bình thường
D. Siêu nữ
48. Tiêu chuẩn để xếp loại bộ NST người chủ yếu dựa trên các tiêu chí:
M. Hình dạng NST
N. Vị trí của tâm động
O. Chiều dài tương đối của NST P. Chỉ số tâm
Q. Kích thước, chiều dài của NST
Chọn một đáp án đúng nhất
A. M, N, P
B. M, N, O
C. O, P, Q
D. M, N, Q
49. Sinh đôi khác trứng là do............trong cùng một thời điểm
A. Một trứng kết hợp với một tinh trùng phân chia cho ra hai hợp tử
B. Hai trứng kết hợp với hai tinh trùng cho ra hai hợp tử
C. Hai tinh trùng kết hợp với một trứng cho ra hai hợp tử
D. Một tinh trùng kết hợp với hai trứng cho ra hai hợp tử
50. Đối với một bệnh di truyền do gen đột biến trội nằm trên NST thường, nếu một trong hai
bố mẹ bình thường, người kia mắc bệnh thì tỉ lệ con của họ mắc bệnh sẽ là:
A. 25%
B. 75%
C.
100%
D. Không xác định
Đề 107



51. Một enzyme cắt giới hạn, lần đầu tiên được trích ra từ dòng vi khuẩn Bacillus
amyloliquefacciens H. Enzyme đó được viết theo quy ước quốc tế là
A. BamHI
B. BamHI
C. BAMHI
D. Cả ba đều sai
52. Nếu một người đàn ông bị bệnh, con trai của chị gái/em gái của người đàn ông này bị
bệnh thì quy luật di truyền nào dưới đây là phù hợp nhất?
A. Di truyên nghiêng
B. Di truyền chéo
C. Di truyền theo dòng họ nội
D. Di truyền theo dòng mẹ.
53. Sàng lọc di truyền trẻ sơ sinh thường được tiến hành khi
A. 5-6 giờ sau khi sinh
B. 5-6 ngày sau khi sinh
C. 5-6 tháng sau khi sinh
D. 5-6 giờ sau khi cho con bú
54. Qua nghiên cứu phả hệ tính trạng nào dưới đây ở người là tính trạng lặn
A. Da đen
B. Mắt hai mí
C. Môi dày
D. Lông mi dày
55. Đặc điểm di truyền alen trội không hòan toàn trên NST thường
A. Bệnh biểu hiện gián đoạn qua các thế hệ
B. Có ba kiểu hình
C. Xác xuất cả bố và mẹ mắc bệnh luôn lớn hơn 50%
D. Biểu hiện bệnh muộn
56. Khi dùng phương pháp phả hệ để theo dõi một tính trạng hay bệnh, cần ít nhất bao
nhiêu thế hệ?
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
57. Trong phương pháp Sanger, mỗi ống nghiệm sẽ có .....khác nhau và ......giống nhau
A. 4 loại dNTP ; 1 loại ddNTP
B. 4 loại ddNTP ; 1 loại dNTP
C. 1 loại ddNTP ; 4 loại dNTP
D. 1 loại dNTP ; 4 loại ddNTP
58. Số kiểu hình của người mắc bệnh di truyền theo kiểu alen trội không hoàn toàn do 1 cặp
gen quy định là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
59.
Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con gái bình thường, một con trai bình
thường và một con trai vừa mắc bệnh mù màu vừa mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của
người vợ như thế nào? Cho biết gen h gây bệnh máu khó đông, gen m gây bệnh mù màu các
alen bình thường tương ứng là H và M
A. XMHXmh
B. XMhXmH
C. XMHXmH
D. XMhXMH
60. Ghép cho phù hợp về đặc điểm của các loại di truyền đơn gen
A. Alen trội hoàn toàn trên NST thường
1. Có tỉ lệ mắc bệnh cao trong cộng đồng
B. Alen lặn trên NST giới tính X
2. Thường di truyền chéo qua các thế hệ
C. Alen lặn trên NST thường
3. Di truyền thẳng theo dòng bố

D. Di truyền liên kết NST giới tính Y
4. 100% con cái bệnh nếu mẹ mắc bệnh
E. Di truyền ty thể
5. Có tỉ lệ mắc bệnh thấp trong cộng đồng
F. Alen trội không hoàn toàn trên NST thường 6. Có ba loại kiểu hình
A. 1-F, 2-B, 3-D, 4-E, 5-C, 6-A
B. 1-F, 2-B, 3-E, 4-D, 5-C, 6-A
C. 1-A, 2-B, 3-D, 4-E, 5-C, 6-F
D. 1-F, 2-E, 3-D, 4-B, 5-C, 6-A

Đề 107


61. Đọc tên chính xác của kí hiệu sau đây về bộ NST của người theo quy ước quốc tế: 46, XX,
del (1)(q21)
A. Người nữ, mất NST số 1 nhánh dài vùng 2 băng 1
B. Người nữ, mất đoạn NST số 1 nhánh dài vùng 2 băng 1
C. Người nữ, mất đoạn NST số 1 vùng 2 băng 1 của nhánh ngắn
D. Người nữ, đảo đoạn NST số 1 vùng 1 băng 2 của nhánh dài
62. Giai đoạn biến tính trong phản ứng PCR, ADN sẽ
A. Bị mất đi một đoạn
B. Bị mất đi một mạch
C. Bị tách thành hai mạch đơn
D. A, B, C đều đúng
63. Cặp ghép nào sau đây phù hợp?
A. Vân vòng- có một chạc ba
B. Vân móc có hai chạc ba
C. Vân cung không có chạc ba
D. Không câu nào đúng
64. Nghiên cứu trẻ đồng sinh cho phép

A. Phát hiện quy luật di truyền chi phối các tính trạng hoặc bệnh
B. Xác định mức độ ảnh hưởng của môi trường lên sự hình thành tính trạng
C. Phát hiện các trường hợp tính trạng/bệnh lý do đột biến gen và NST
D. Câu B và C đúng
65. Đặc điểm của nhóm D trong bộ NST người là:
A. Tâm đầu, kích thước dài
B. Tâm lệch, kích thước trung bình
C. Tâm đầu, kích thước trung bình
D. Tâm lệch, kích thước ngắn
66. Ở hội chứng Down, xét nghệm tripple test huyết thanh người mẹ sẽ thể hiện
A. AFP tăng, hCG tăng, uE3 giảm
B. AFP tăng, hCG giảm, uE3 giảm
C. AFP giảm, hCG giảm, uE3 giảm
D. AFP giảm, hCG tăng, uE3 giảm
67. Một người có chỉ số trí tuệ là 120, người này được đánh giá là
A. Thiên tài
B. Rất thông minh
C. Thông minh
D. Trung bình
68. Điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy-Weinberg, ngoại trừ
A. Không có chọn lọc
B. Không có giao phối ngẫu nhiên
C. Không có đột biến
D. Không có sự di dân
69. Ở người, tính trạng hay bệnh tật di truyền theo kiểu alen lặn trên NST thường là:
A. Hemophilia A
B. Thận đa nang ở người trưởng thành
C. Loạn sản sụn
D. Phenylketo niệu
70. Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm kiểm tra

A. Tính chất của nước ối
B. Tế bào tử cung của người mẹ
C. Tế bào phôi thai bong ra trong dịch ối

Đề 107

D. Tim thai và nhóm máu của thai nhi



×