ĐẠI CƯƠNG VỀ CƠ THỂ
SỐNG
NGUYỄN TRUNG KIÊN
Mục tiêu
Trình bày ba đặc điểm chính của sự sống
Trình bày được các dạng năng lượng, quá
trình tổng hợp năng lượng và các hình thức
tiêu hao năng lượng trong cơ thể.
Trình bày được các nguyên tắc chung trong
điều hòa hoạt động cơ thể.
Nội dung
Đặc
điểm của sự sống (tự học)
Chuyển hóa chất (tự học)
Năng lượng cho sự sống
Điều hòa hoạt động cơ thể (tự
học)
1. ĐẶC ĐIỂM SỰ SỐNG
3
đặc điểm
– Thay mới đổi cũ: đồng hóa, dị
hóa
– Chịu kích thích
– Sinh sản giống mình
2. CHUYỂN HÓA CHẤT
Ăn
Đại phân
tử
Ruột non
Phân tử nhỏ
Máu (vận chuyển):
Glucid: glucose
Protid: albumin, globulin
Lipid: CM, VLDL, LDL, HDL
TB niêm mạc ruột, gan
phân tử lớn
Dự trữ: phân tử lớn
Glucid: glycogen
Protid: Protein
Lipid: triglycerid
Sử dụng: 3 vai trò
Tạo năng
Tạo hình
Thực hiện chức năng
Đào thải: 2 nơi chính
Thận (nước tiểu)
Gan-ruột (phân)
3. CHUYỂN HÓA
NĂNG LƯỢNG
Chuyển
hóa năng lượng là sự
biến đổi các dạng năng lượng
trong cơ thể từ dạng này sang
dạng kia tuân theo định luật bảo
toàn năng lượng.
3.1. CÁC DẠNG NĂNG
LƯỢNG
1.
2.
3.
4.
5.
Hóa năng
Động năng
Thẩm thấu năng
Điện năng
Nhiệt năng
3.1.1. Hóa năng
Nguồn
gốc: liên kết hóa học
Ý nghĩa: hình dạng
Sinh
công hóa học
3.1.2. Động năng
Nguồn
gốc: Trượt lên nhau của
sợi actin và myosin
Ý nghĩa: co cơ ⇒ chuyển động
Sinh
công cơ học
3.1.3. Thẩm thấu năng
Nguồn
gốc: chênh lệch nồng độ
chất
Ý nghĩa: thẩm thấu
Sinh
công thẩm thấu
3.1.4. Điện năng
Nguồn
gốc: chênh lệch nồng độ
ion
Ý nghĩa: dòng điện sinh học
Sinh
công điện
3.1.5. Nhiệt năng
Nguồn
gốc: phản ứng chuyển hóa
Ý nghĩa: duy trì thân nhiệt
Không
sinh công
3.2. TỔNG HỢP NĂNG
LƯỢNG
Nguồn:
thức ăn
3 chất sinh năng chính:
– Glucid
– Protid
– Lipid
C-H-O
Glucid, protid, lipid
Phosphoryl oxy hóa khử
ATP
Chuyển dạng năng lượng
5 dạng năng lượng
3.2.1. Phosphoryl oxy hóa
khử
Quá
trình oxy hóa khử
Quá trình phosphoryl hóa
3.2.1.1. Quá trình oxy hóa
khử
Hô hấp
O2
Tiêu
hóa
G, P, L
C-H-O
S CO2
SH2
H2O
Năng
lượng
Nhiệt
3.2.1.2. Quá trình phosphoryl
hóa
Năng lượng
ADP + P
ATP
3.2.2. Hình thành các dạng
NL
Hóa
năng: ATP phản ứng tổng hợp
Động năng: ATP trượt actin và
myosin
Thẩm thấu năng: ATP vận chuyển
chủ động vật chất qua màng
Điện năng: ATP vận chuyển chủ
động ion qua màng
Nhiệt năng: tất cả phản ứng chuyển
hóa đều sinh nhiệt (80% năng lượng)
3.3. Tiêu hao năng lượng
Duy trì cơ
Tuần hoàn
thể
Chuyển
Hô hấp
hóahóa
Tiêu
Sinh
cơ sởsản
Thần kinh
Vận động
Phát triển
Điều nhiệt
Tiết niệu
3.3.1. Duy trì cơ thể
Định
nghĩa
3.3.1.1. Chuyển hóa cơ sở
Định
nghĩa
Đơn vị
Các yếu tố ảnh hưởng
Tuổi
Giới
Nhịp ngày đêm
Chu kỳ kinh nguyệt và thai nghén
Trạng thái tình cảm
Bệnh lý
3.3.1.2. Vận cơ
Định
nghĩa
Đơn vị
Các yếu tố ảnh hưởng
Cường độ vận cơ
Tư thế vận cơ
Mức độ thông thạo
3.3.1.3. Điều nhiệt
Định
nghĩa
Hoạt động:
Sinh nhiệt
Thải nhiệt
3.3.1.4. Tiêu hóa
Định
nghĩa SDA
Mức SDA theo chế độ ăn:
SDA của protid
SDA của lipid
14
SDA của glucid
SDA của chế độ hỗn hợp
: 30
:
: 06
: 10