THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
14 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 10
ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
x1, x2
Gọi
là 2 nghiệm của phương trình:
x2 - 5x + 2= 0
x1 + x2 =- 5, x1.x2 =- 2.
x1 + x2 =- 5, x1.x2 = 2.
A.
B.
x1 + x2 = 5, x1.x2 = 2.
x1 + x2 = 5, x1.x2 =- 2.
C.
D.
Câu 2:
Tìm tập nghiệm của phương trình:
S = { - 12
; }.
1
1
- 2 = 0.
x+2 x
S = { 0} .
A.
S = { - 2} .
B.
Câu 3:
A.
. Khi đó
Phương trình
C.
x2 - 3 = 2
1.
B.
S = { 2} .
D.
có bao nhiêu nghiệm?
4.
C.
2.
D.
3.
a A B.
I
AB
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt
và
Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
thì:
uur uu
r r
uu
r uu
r
uur uu
r
uur uur
AI - IB = 0.
IA = IB.
- AI = IB.
AI = BI .
A.
B.
Câu 5:
A.
m
Tìm
C.
D.
m ( x + 3) = m + 2
2
2
để phương trình
m=- 1.
B.
vô nghiệm
m= 0.
C.
m¹ 0.
y = x2 - 6x + 2
Câu 6:
Giao điểm của parabol (P):
(1;3)
A.
(6;- 2)
(1;- 3)
C.
B.
(6;2)
y = x- 4
có tọa độ là:
(- 6;2)
và
(- 1;- 3)
và
m= 1.
và đường thẳng (d):
(1;3)
và
D.
D.
(- 6;2)
và
2
y = ax + bx + c
Câu 7:
Parabol
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:
I (1;3)
A.
I (3;1)
I (1;0)
B.
C.
Trang -1-
I (3;0)
D.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 8:
Cho hệ phương trình:
x2 + 8x + 9= 0.
A.
C.
ìï x + x = 8
2
ïí 1
ïï x1.x2 = 9
î
ÔN TẬP HK1
. Khi đó
x1, x2
là 2 nghiệm của phương trình
x2 - 8x + 9 = 0.
B.
x2 - 8x- 9= 0.
x2 + 8x- 9= 0.
D.
A, B,C
Câu 9:
A.
C.
Cho 3 điểm
uur uuu
r uuu
r
AB - AC = BC
uur uuu
r uuu
r
AB + AC = BC
. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
.
B.
.
D.
uur uuu
r uuu
r
BA - AC = BC
uuu
r uur uuu
r
AC - AB = BC
A.
.
r
r
2.i + 2j
Oxy.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ
.
Ta có
bằng :
2 2.
2.
2.
B.
4 2.
C.
D.
D ABC,
AM.
AM
I
Câu 11: Cho
có
là trung tuyến, là trung điểm của
Ta có:
uu
r uu
r uur r
uur uu
r uur r
2IA + IB + IC = 0.
2AI + IB + IC = 0.
B.
A.
C.
uur uu
r uur
uu
r
2IA + IB + IC = 4IA.
Câu 12: Cho hình bình hành
A.
uur uuu
r uuu
r
AB + AD = AC
.
B.
D.
ABCD
có tâm
O
uur uu
r uur r
IA + IB + IC = 0.
. Đẳng thức nào dưới đây là sai?
uur uur uuu
r uuu
r r
OA + OB + OC + OD = 0
.
uuu
r uuu
r uur
AC + DB = AB
uur uur uuu
r uuu
r
OA - OB = OD - OC
C.
.
D.
.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
y = ax2 + bx + c
Câu 14: Cho Parabol
có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm
Trang -2-
M
thuộc đồ thị là:
THPT CHUYấN NGUYN KHUYN - Toỏn 10
M (12
; )
ễN TP HK1
M (3;2)
A.
M (4;3)
B.
D.
2x +
Cõu 15: Tỡm iu kin xỏc nh ca phng trỡnh
x ạ 2 ; x ạ - 2.
A.
M (3;4)
C.
x ạ 4 ; x ạ 2.
B.
C.
x +1 2x- 3
+
= 0.
x- 2 x2 - 4
x ạ 2.
D.
x ạ 4.
2x2 +1 = x2 + x2 +1
Cõu 16: Tp nghim ca phng trỡnh:
S = { 2} .
A.
B.
A.
S = { 0} .
S =ặ.
Cõu 17: Tỡm nghim phng trỡnh
ổ 1 13ữ
ử
ỗ
;
.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 3 3ữ
ứ
l:
C.
D.
S= Ă .
ỡù x - y + 4 = 0
ùớ
.
ùùợ 2x + y - 5= 0
ổ
ử
1 13ữ
ỗ
;
.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố3 3 ữ
ứ
ổ 1 13ử
ữ
ỗ
- ;.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
ố 3 3ứ
B.
C.
ổ
ử
1 13ữ
ỗ
;
.
ữ
ỗ
ỗ
ữ
ố3 3 ữ
ứ
D.
A( 2;2) , B( 4;4) , C ( 5;8)
Cõu 18: Cho
. Tỡm ta trng tõm tam giỏc ABC
ổ
11 14ử
ỗ
; ữ
ữ
ỗ
ữ.
ỗ
ữ
ố3 3 ứ
A.
ổ
ử
11 14ữ
ỗ
;
.
ữ
ỗ
ỗ
ữ
3ữ
ố3
ứ
B.
Cõu 19: Cho hỡnh bỡnh hnh
A.
C.
C.
ABCD. M
uuur uuu
r uuu
r uuu
r
MC - MA = DA - DC.
Cõu 20: Tp nghim ca phng trỡnh:
A.
II.T LUN
ổ 11 14ữ
ử
ỗ
;
.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 3 3ữ
ứ
D.
l im bt kỡ, khi ú:
B.
uuur uuur uuur uuur
MC - MA = MB - MD.
S = { 2} .
ổ 11 14ử
ữ
ỗ
;.
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ữ
3ứ
ố 3
D.
uuur uuur uur uuu
r
MC - MA = BA - BC.
uuur uuur uur uuu
r
MC + AM = AB - DA.
x4 - 8x2 +17 = 0
S = { - 2;2} .
B.
C.
l:
S =ặ.
y = x2 + 4x + 4.
Cõu 21: Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
Trang -3-
S = { - 4;4} .
D.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
1
1
- 1
=
4x- 3 1- 3x ( 4x- 3)( 1- 3x)
a/
; b/
Câu 23: Cho phương trình:
thỏa
2
ìï
ïï 3y = y + 2
ïï
x2
.
í
ïï
x2 + 2
ïï 3x =
y2
ïî
x2 + 2mx + 4 = 0.
m
Tìm
x1, x2
để phương trình đã cho có 2 nghiệm
x14 + x24 £ 32.
ABCD,
Câu 24: Cho hình bình hành
Oxy
Câu 25: Trong mp
cho
có tâm
DABC
O.
CMR:
uur uur uuu
r uuu
r r
OA + OB + OC + OD = 0
.
A( 1;5) ,B( - 4;- 5) ,C ( 4;- 1) .
với
Tìm tọa độ tâm của đường
D ABC.
tròn nội tiếp
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
C
D
ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM
Câu 1:
A.
C.
để phương trình
m¹ 2.
Câu 2:
A.
Tìm
m
Cho tam giác
B.
uuu
r
uur
AG = 3GI .
B.
D.
có nghiệm.
ìï m¹ 1
ïí
.
ïïî m¹ 0
DABC
uur uuu
r uur
AB + AC = AI .
mx - 1
=2
x- 1
C.
ìï m¹ 0
ïí
.
ïïî m¹ 2
G,I
trọng tâm
uuu
r
uur
AG =- 2IG.
là trung điểm của
uu
r uu
r uur r
IA + IB + IC = 0.
Trang -4-
D.
BC.
ìï m¹ 1
ïí
.
ïïî m¹ 2
Đẳng thức nào sau đây đúng:
19
20
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
x+
Câu 3:
A.
Tìm điều kiện xác định của phương trình
x > 1.
B.
ìï x ³ 0
ïí
.
ïïî x ¹ 1
C.
x
= 1.
x- 1
ìï x > 0
ïí
.
ïïî x ¹ 1
x ³ - 1.
D.
ìï x + y = 5
ïí
.
ïïî 2x + 2y = 10
Câu 4: Giải hệ phương trình:
A. Hệ vô nghiệm.
B. Hệ có vô số nghiệm.
C. Hệ có 2 nghiệm.
D. Hệ có1 nghiệm.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.
x2 + 3 = x2 - 3.
Câu 6:
Tìm tập nghiệm của phương trình
S = { - 11
; }.
A.
B.
S= ¡ .
C.
S = { 1} .
S =Æ.
D.
y = ax2 + bx + c
Câu 7:
Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2x2 - 12x +19.
y = 2x2 - 4x + 4.
A.
B.
y = 2x2 - 12x- 19.
y = 4x2 - 8x + 3.
C.
D.
Câu 8:
A.
Tìm tập nghiệm của phương trình:
S= ¡ .
S = { 0} .
B.
C.
ABCD,
Câu 9:
x2
1
=0
x2 - 1 x2 - 1
Cho hình chữ nhật
gọi
O
là giao điểm của
Trang -5-
S = { - 2;2} .
S =Æ.
AC
D.
BD,
và
phát biểu nào là đúng?
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
A.
C.
uuu
r uuu
r
uur
AC - AD =- BA.
uuu
r uuu
r
AC = BD.
ÔN TẬP HK1
uur uur uuu
r uuu
r r
OA + OB + OC + OD = 0.
. B.
D.
uur uur uuu
r uuu
r
OA = OB = OC = OD.
2x + 2 = x + 2.
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:
S = { 12
; }.
A.
B.
Câu 11: Cho tam giác
A.
C.
DABC
uuur uuur uuur r
MA + MB + MC = 0.
2
x - 11x +10= 0.
B.
2
C.
x +11x +10 = 0.
D.
có trọng tâm
G.
D.
Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuur uuur uuur uuur
MG = MA + MB + MC.
B.
uur uur uuu
r
uuur
GA + GB + GC = 3GM.
D.
ìï x + x = 11
2
ïí 1
ïï x1.x2 = 10
î
x1, x2
. Khi đó
là 2 nghiệm của phương trình
x2 - 11x- 10= 0.
x2 +10x +11= 0.
A( 1;0) ; B( 0;- 2) .
Câu 13: Cho hai điểm
Tìm tọa độ điểm
( 2;0) .
( 0;4) .
A.
S = { 2} .
C.
uuur uuur uuur
uuur
AM + BM + CM =- 3MG.
Câu 12: Cho hệ phương trình:
A.
S = { 0} .
S =Æ.
D
sao cho
uuu
r
uur
AD = 3BA
( 4;- 6) .
B.
C.
D.
2
y = ax + bx + c
Câu 14: Cho Parabol
có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm
M (3;5).
A.
M (3;- 5).
M
thuộc đồ thị là:
M (4;6).
B.
C.
M (4;- 5).
D.
A( 3;- 2) ,B( 5;8)
Oxy
Câu 15: Trong mặt phẳng
( 4;6) .
cho
.Tìm toạ độ trung điểm
Trang -6-
I
của đoạn thẳng
AB.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
I ( 8;- 21) .
ÔN TẬP HK1
I ( 6;4) .
A.
I ( 2;10) .
B.
x1, x2
Câu 16: Gọi
I ( 4;3) .
C.
là 2 nghiệm của phương trình:
D.
x2 - 3x + 4 = 0
x1 + x2 = 3, x1.x2 =- 4.
. Khi đó
x1 + x2 =- 3, x1.x2 = 4.
A.
B.
x1 + x2 =- 3, x1.x2 =- 4.
x1 + x2 = 3, x1.x2 = 4.
C.
D.
Câu 17: Cho hai điểm phân biệt
IA + IB = 0.
B.
A.
A
và
B.
Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng
uu
r uur r
IA - BI = 0.
C.
uur
uu
r
AI =- IB.
y = x2 - 6x + 4
Câu 18: Giao điểm của parabol (P):
(1;- 1)
A.
(5;- 1).
và
(1;3)
C.
B.
D.
(- 6;2).
(6;- 2).
và
A, B,C, D.
Câu 19: Cho bốn điểm
A.
uuu
r
BD.
B.
có tọa độ là:
và
(11
;)
và
y =- 1
và đường thẳng (d):
(- 1;- 3)
(- 6;2).
D.
AB
thì:
uur uur
AI = BI .
uur
CA.
Tổng véctơ
r uur uuu
r uuu
r uuu
r
v = AB + DC + BD + DA
C.
uuu
r
AC.
là:
D.
uuu
r
- CD.
x4 - 4x2 + 4 = 0.
Câu 20: Tìm tập nghiệm của phương trình:
{
S= -
}
S = { 2} .
2; 2 .
A.
II.TỰ LUẬN
B.
C.
S =Æ.
S = { - 11
; }.
D.
y =- x2 + 4x - 2.
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a/
x+2 1
2
- = 2
x - 2 x x - 2x
; b/
ìï x + y = 5
ïí
.
ïïî x4 + y4 = 97
x2 - ( m+ 2) x + 2m= 0
Câu 23: Cho phương trình
. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa:
x1 = 2 x2
uuur uuu
r uuur uur
MP + QN = MN + QP.
M , N,P ,Q.
Câu 24: Cho 4 điểm bất kì
Chứng minh:
Trang -7-
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
A( 12
; ) ,B( - 2;6) ,C ( 9;8) .
ABC
Câu 25: Cho tam giác
có
nhật.
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
Tìm toạ độ điểm
7
8
9
10
11
12
13
14
D
để
15
ABCD
16
17
là hình chữ
18
19
A
B
C
D
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM
A( 3;2) , B( - 15
; ).
mpOxy
Câu 1:
Trong
cho hai điểm
5.
Tính độ dài đoạn
5 5.
A.
B.
Câu 2:
C.
Giải hệ phương trình:
Câu 3:
A.
( 6;13) .
B. Có 1 nghiệm
D. Vô nghiệm.
Số nghiệm của phương trình:
1.
B.
7x4 - 2x2 - 5= 0.
4.
C.
Cho Parabol
có đồ thị
A.
B.
mpOxy
Câu 5:
A.
Trong
m= 10.
A.
B.
0.
C.
Tìm
m=- 15.
C.
m
m¹ - 2.
m
để
r r
a^ b
m= 15.
M (- 11
; ), N ( 1;- 1) .
D.
D.
m= 5.
( m+ 2) x2 +( 2m+1) x + 2= 0
để phương trình
C.
Trang -8-
với trục hoành.
M (0;- 1), N ( 0;1) .
r
r
a = ( 3;- 1) ,b( 5; m) .
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có hai nghiệm trái dấu.
m>- 2.
Tìm tọa độ giao điểm của
cho
B.
D.
( P)
M (- 1;0), N ( 1;0) .
M (- 11
; ).
2.
( P) .
y = x2 - 1
Câu 4:
D.
25.
ìï - 7x + 3y + 3= 0
ïí
.
ïïî 5x- 2y- 4 = 0
6;13.
A. Có 2 nghiệm
C. Có vô số nghiệm.
5.
AB.
m<- 2.
D.
m<- 1.
20
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
x1, x2
Câu 7:
Gọi
x2 - x- 2= 0
là 2 nghiệm của phương trình:
x1 + x2 = 2, x1.x2 =- 1.
x1 + x2 =- 2, x1.x2 =- 1.
A.
B.
x1 + x2 =- 1, x1.x2 = 2.
x1 + x2 = 1, x1.x2 =- 2.
uur uuur uuu
r uuu
r
AB + DC = AC + BD.
uur uuu
r uuu
r uuu
r
AB + BC = AC + DB.
C.
Câu 8:
A.
C.
D.
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?
uuu
r uur uur uur uur uuu
r
AD + BE + CF = AE + BF + CD
Câu 9:
đây ?
A.
. Chọn khẳng định Đúng ?
Cho hệ phương trình:
- x2 - 2x- 1= 0.
Câu 10: Cho tam giác
sinC =
A.
B.
ABC
B.
.
D.
ìï x + x =- 2
2
ïí 1
ïï x1.x2 = 1
î
x1, x2
. Khi đó
x2 - 2x + 1= 0.
vuông ở
A
và có
C.
C.
B.
là 2 nghiệm của phương trình nào sau
- x2 + x + 2= 0.
µ = 300
B
1
sinB = .
2
3
.
2
uur uuu
r
AB = DC.
D.
x2 - 2x- 1= 0.
. Khẳng định nào sau đây sai?
1
cosC = .
2
cosB =
D.
1
3
.
3x2 - 4x - 4 = 2x + 5.
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
5
B.
2
C.
3
y = x2 - 6x + 4
Câu 12: Giao điểm của parabol (P):
A.
B.
x+
Câu 13: Phương trình:
A.
0.
y = x- 2
A(1;4),B( 6;- 1) .
D.
có bao nhiêu nghiệm ?
2.
C.
3.
y = ax2 + bx + c
Câu 14: Parabol
là:
A(11
; ),B( 6;4) .
C.
1
2x- 1
=
x- 1 x - 1
B.
4
và đường thẳng (d):
A(1;- 1), B( 6;4) .
A(1;6).
D.
có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:
Trang -9-
D.
1.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
( 3;0) .
ÔN TẬP HK1
; ).
( 31
( 3;2) .
( 3;- 1) .
A.
B.
C.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.
uur uuu
r
AB = CD.
Câu 16: Cho
M
B.
uuu
r uuu
r
BC = DA.
là trung điểm
uuur uuur
MA.BM = MA2.
AB.
C.
D.
uuu
r uuu
r
AC = BD.
D.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
uuur uuur
MA.MB =- 2MA.
B.
A.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây Sai:
A. Hai vecto có độ dài bằng nhau thì đối nhau.
C.
uuur uur
MA.BA = AB2.
D.
uuu
r uuu
r
AD = BC.
uuur uuur
MA + MB = 0.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có hai nghiệm phân biệt.
A.
9
m< .
4
B.
m
x2 + ( 2m- 3) x + m2 - 2m= 0
để phương trình
9
m> .
4
m¹
C.
x2 +
Câu 19: Tìm điều kiện xác định của phương trình
A.
B.
C.
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD khẳng định nào sau đây sai ?
uur uuu
r
uur uuu
r
AB + AD = CB + CD .
A.
uuu
r uuu
r uuu
r
AD - AC = CD.
C.
II.TỰ LUẬN
B.
D.
y = x2 + 6x + 4.
Trang -10-
D.
ìï x ³ - 3
ïí
.
ïïî x ¹ 1
uur uuu
r uuu
r uuu
r
AB + AD = BC - CD.
uur uuu
r uur uuu
r
AB + BD = CB + CD.
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
D.
4
m< .
9
x+ 3
= 3 x- 1.
x- 1
ìï x >- 3
ïí
.
ïïî x ¹ 3
x ³ - 3.
x > 1.
9
.
4
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
3x +1
3x- 2 2x- 3
=
x+ 3
x2 + 2x- 3 x- 1
a/
; b/
ÔN TẬP HK1
ìï x2y + xy2 = 0
ïí
.
ïï 2x2 + 3xy + 2y2 = 1
î
( m+1) x2 +( 3m- 1) x + 2m-
2= 0
Câu 23: Cho phương trình:
x12 + x22 = 17.
x1, x2
nghiệm phân biệt
thỏa
Câu 24: Cho tứ giác
DA.
. Tìm m để phương trình có 2
ABCD.
M , N,P ,Q
Gọi
uuur uuur uuur
MP = MN + MQ.
. Chứng minh:
Câu 25: Trong mp Oxy cho
VOAB
AB,BC,CD
lần lượt là trung điểm của các cạnh
đều có cạnh bằng
1, AB
và
Ox, A
song song với
là điểm có tọa độ
B.
dương. Tìm tọa độ đỉnh
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
A
B
C
D
ĐỀ 4
I.TRẮC NGHIỆM
A( 1;2) , B ( −1;6) , M ( 0;3) .
Câu 1:
Cho ba điểm
( −2;1) .
A.
Tìm tọa độ điểm
( 0;1) .
C.
( 2;1) .
B.
x1 , x2
K
sao cho
M
là trọng tâm
( 1;0) .
∆ABK .
D.
2 x2 − 6 x + 4 = 0
Câu 2: Gọi
là 2 nghiệm của phương trình:
. Khi đó
x1 + x2 = 3; x1 .x2 = 2.
x1 + x2 = 6; x1 .x2 = 4.
A.
B.
x1 + x2 = −3; x1 .x2 = 2.
x1 + x2 = −6; x1 .x2 = 4.
C.
D.
Câu 3:
Tập nghiệm hệ phương trình:
{
}
S = ( 3; 2; 2 ) .
A.
S=
x + 3y − 2z = −1
4 x + 4 y + 3z = 2
x + y + 2z = 3
{ ( −3;−2;−2 ) } .
B.
{
C.
Trang -11-
}
S = ( −3; 2; 2 ) .
S=
D.
{ ( −3;2;1) } .
19
20
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 4:
Tập nghiệm của phương trình:
S = { 0} .
S = ∅.
A.
B.
ÔN TẬP HK1
x2
3x
+
=0
3 − x x− 3
là:
S = { 3} .
C.
S = { 0;3} .
D.
( m− 1) x + m= 0
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m= −1.
m= 0.
m= 1.
A.
B.
C.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình:
3.
0.
A.
B.
2 x+ 1 = 2
vô nghiệm.
m≠ 1.
D.
là:
C.
2.
D.
1.
2 x − 3 ( m+ 1) x + 6m− 2 = 0
2
Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt.
5
5
5
m= .
m≠ .
m< .
3
3
3
A.
B.
C.
A( 1;2) , B ( −1;6) .
Câu 8:
Cho hai điểm
( −2;4) .
A.
Tọa độ trung điểm đoạn
( 0;−4) .
C.
( 0;4) .
B.
Câu 9:
Tập nghiệm của phương trình:
S = { −2; 2} .
A.
3 x4 + 2 x2 − 5 = 0
S = { −1;1} .
B.
C.
x+
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
A.
−3 < x ≤ 3
B.
x≤ 3
x+ 3
D.
là:
5
m> .
3
( 2;4) .
D.
là:
S = ∅.
2
C.
AB
có hai
D.
5
S = − ;1 .
3
= 3− x
−3 ≤ x ≤ 3
là:
D.
x ≥ −3
x ≠ 3
ABCD
O.
Câu 11: Cho hình bình hành
tâm Khẳng định nào sau đây là đúng ?
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
AB − AD = AC.
AO + OD = CB.
CO − OB = CD.
AB = OA − AB.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C,
D. Khẳng định nào sau đây sai:
uuur uuu
r uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuur
AD + BA = AC + AD.
AB + DC = AC + DB.
A.
B.
uuu
r uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
AB + DA = DC + CB.
BC − DC = BD.
C.
D.
ABCD.
Câu 13: Cho hình vuông
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Trang -12-
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur r
uuur uuur
AB.CD = AB2 .
OAOC
.
= − AC.
AB.AD = 0.
AC.BD = 0.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
r
0
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
x1 + x2 = −6
x1 , x2
x1 .x2 = 2
Câu 15: Cho hệ phương trình:
. Khi đó
là 2 nghiệm của phương trình
A.
2 x2 + 12 x + 4 = 0.
B.
− x2 − 6 x + 2 = 0.
C.
x2 − 6 x + 1 = 0.
D.
x2 + 6 x + 2 = 0.
y = x2 + 2 x − 8
Câu 16: Cho Parabol
M (1; 7).
A.
có đồ thị (P). Tọa độ M thuộc (P) là:
M (2;18).
M (0; −8).
B.
C.
( P) : y= x
2
− 6x+ 2
Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của parabol
A(1; −1); B ( −3;9 ) .
B.
( P ) : y = 2x
2
1
và parabol
A(1;9); B ( −1; −3) .
A.
M (18;0).
D.
A(1; −3); B ( −1;9 ) .
A(1; −1).
C.
− 6 x + 1.
D.
A, B,C.
Câu 18: Cho các điểm phân biệt
Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
BA = CA − CB.
AC = CB − AB.
AB = BC − AC.
A.
B.
C.
uuu
r uuur
ABCD.
AB = DC
ABCD
Câu 19: Cho tứ giác
Nếu
thì tứ giác
là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang.
D.
uuur uuu
r uuur
AC = AB − BC.
D. Hình bình hành.
y = ax + bx + c
2
Câu 20: Parabol
có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
x = −4.
x = 6.
A.
B.
-----------------------------------------------
C.
x = 4.
II.TỰ LUẬN
y = − x2 + 6 x − 6.
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:
Trang -13-
D.
x = 1.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
a/
1
1− x
−2= 2
x− 2
x − 3x+ 2
; b/
ÔN TẬP HK1
2 x2 + xy = 3y + 6
.
2
2 y + xy = 3x + 6
3 x2 + 2 ( 3m− 1) x + 3m2 − m+ 1 = 0
Câu 23: Cho phương trình
. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm
cùng dương.
M, N
AB, BC
ABC.
CA.
P
Câu 24: Cho tam giác
Các điểm
và
lần lượt là trung điểm của các cạnh
và
uuur uuu
r uuur r
AN + BP + CM = 0.
. Chứng minh rằng:
A( 3; 2 ) , B ( −1; 5) ,C ( −2; −3)
VABC
D
Câu 25: Trong mp Oxy cho
có
. Tìm tọa độ điểm là chân đường
VABC.
A
phân giác trong của góc
của
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
A
B
C
D
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM:
ABCD
O.
Câu 1: Cho hình bình hành
tâm
Chọn khẳng định ĐÚNG?
uuur uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
uuu
r uuur
BC = AD.
AB = CD.
AO = CO.
OB = OD.
A.
B.
C.
D.
x1 + x2 = 1
.
x
.x
=
2
x1,x2
1 2
Câu 2:
Khi đó:
là 2 nghiệm của phương trình nào trong các
Cho hệ phương trình
phương trình sau đây:
A.
x2 − x + 2 = 0.
B.
x2 + x + 2 = 0.
C.
x2 + x − 2 = 0.
A(−3;4),B(5; −2).
Câu 3:
Trong mp Oxy, cho
uuu
r
AB = (2; −6).
A.
Câu 4:
A.
Cho
r r
u = 0.
uuu
r
AB = (2;2).
B.
r uuur uuur uuur
u = DC + AB + BD
B.
Tính tọa độ của
uuur
AB?
D.
uuu
r
AB = ( −8;6).
C.
A, B, C , D.
với 4 điểm bất kỳ
r
uuur
u = 2 DC .
uuu
r
AB = (8; −6).
D.
Chọn khẳng định ĐÚNG?
C.
Trang -14-
x2 − x − 2 = 0.
r uuur
u = BC.
D.
r uuur
u = AC.
20
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 5:
A.
Cho hình vuông
ABCD
3a.
B.
cạnh
a.
ÔN TẬP HK1
uuur uuur uuu
r
AD + BD − BA ?
Tính
2a.
C.
a 2.
D.
2a 2.
AM =
1
AB.
5
k
AB
M
AB
Câu 6: Cho đoạn thẳng
và
là một điểm thuộc đoạn
sao cho
Số thỏa mãn
uuur
uuur
MA = k MB.
k
Khi đó, số có giá trị là bao nhiêu?
1
1
1
1
.
− .
− .
.
5
4
5
4
A.
B.
C.
D.
A(−2; −2),B(5; −4).
∆OAB
G
∆OAB?
Câu 7: . Cho
có
Tính tọa độ trọng tâm
của
7 2
3
7
G ( ; ).
G (− ; −3).
G (− ;1).
G (1; −2).
3 3
2
2
A.
B.
C.
D.
2
Câu 8: Phương trình
sau đây?
x =4
2
( x + 2)( x + 1) = 0.
4
A.
KHÔNG PHẢI LÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ của phương trình nào
x − 16 = 0.
B.
x( x − 2) = 0.
C.
x − 2 = 0.
D.
2
y = x − 2x − 3
M ( 0; −3), N (3; 0), P ( −1; 0), Q (2; −3)
( P)
Câu 9: Cho hàm số
có đồ thị
và các điểm
( P).
thuộc
Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?
M , N.
P, Q.
M , P.
A.
B.
C.
3x + 3 4
+
= 3?
2
x −1 x −1
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình
10
10
.
.
−1.
3
3
−1
A.
B.
và
C.
2
M , Q.
D.
D.
1
−
và
10
.
3
2
x − 2(k + 2) x + k + 12 = 0.
Câu 11: Cho phương trình
hai nghiệm phân biệt?
A.
k = 1.
Câu 12: Phương trình
2.
A.
Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có
k = 2.
B.
x = −x
C.
k = 3.
có bao nhiêu nghiệm ?
0.
B.
C. Vô số.
Trang -15-
D.
D.
k = 0.
1.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
Câu 13: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây SAI?
A.
4
min y = − .
3
( 0;1).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
Oy.
C. Trục đối xứng là đường thẳng song song với trục
D. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất.
2
x + x+a = 0
Câu 14: Cho hai phương trình:
hai phương trình có cùng tập nghiệm?
a = 1.
a = 2.
A.
B.
2
và
x + ax + 1= 0.
C.
a = −1.
( x; y )
Câu 15: Gọi
Với giá trị thực nào của tham số a thì
là nghiệm của hệ phương trình
D.
4x + y = 2
.
8x + 3y = 5
a = −2.
Tính giá trị của biểu thức
2
M = 2( x + ) ?
y
A.
9
.
2
B.
9
− .
2
C.
18.
D.
ABCD
O.
Câu 16: Cho hình bình hành
tâm
Tìm khẳng định SAI?
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
OB + OA = AD.
AB − AD = DB.
OA + OB = CB.
A.
B.
C.
2
Câu 17: Tìm SỐ NGHIỆM NGUYÊN của phương trình
0.
2.
1.
A.
B.
C.
2
Câu 18: Phương trình
A=
2x − 3x − 24 = 0
D.
−18.
uuur uuur uuur
AB + AD = AC.
2
3x + 5x + 8 − 3x + 5x + 1 = 1?
D.
x1
có hai nghiệm
3.
x2.
và
Tính giá trị của biểu thức:
1 1
+ ?
x1 x2
A.
1
.
8
B.
−8.
C.
2
8.
( P) : y = x − 3x + 2
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của parabol
(0; −1), (−2; −3).
(2;1), ( 0; −1).
A.
B.
Trang -16-
D.
1
− .
8
d : y = x − 1?
và đường thẳng
(1; 0), (3; 2).
( −1; 2), (2;1).
C.
D.
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
4
ÔN TẬP HK1
2
(2 − 5) x + 5x + 7(1+ 2) = 0
Câu 20: Phương trình
0.
A.
II. TỰ LUẬN:
có bao nhiêu nghiệm?
B.
2.
C.
1.
D.
4.
y = 2x2 − 1.
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
(1đ)
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
a.
5
3− 8x
= 12 − 3x +
.
x− 4
x− 4
b.
xy + x2 = 1+ y
.
2
yx + y = 1+ x
(m+ 2)x2 − 2(m− 1)x + m− 2 = 0.
Bài 3: Cho phương trình:
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm dương? (1đ)
A, B, C , D.
Bài 4: Cho 4 điểm
Chứng minh :
uuur uuur uuur uuur
BA + CD = BD + CA.
(1đ)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
Tìm tọa độ điểm
K
có tung độ bằng
2
∆ABC
sao cho
A ( 3; −1) ,B ( 5; −4) ,C(6;1).
với
uuur uuu
r
2
2
BK .KA = KA − AC ?
(1đ)
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
A
B
C
D
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
uuu
r uuur uuur uuur
CB + BA − CD + DE?
A, B, C , D, E.
Câu 1: Cho năm điểm
r
0.
A.
B.
uuu
r
EA.
Tính vectơ tổng của
uuu
r
AE.
C.
Trang -17-
D.
uuur uuur
DA + DE.
18
19
20
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
2x +
Câu 2:
Tập nghiệm của phương trình
ÔN TẬP HK1
3
3x
=
x−1 x−1
3
S = {1; }.
2
S = {1}.
S = ∅.
là:
3
S = { }.
2
A.
B.
C.
D.
Câu 3: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tọa độ đỉnh của hàm số
trên?
I (4; 2).
A.
I (2; 0).
B.
I (0; 2).
C.
I (2; 4).
D.
ABCD
O.
Câu 4: Cho hình bình hành
tâm
Chọn khẳng định ĐÚNG?
uuu
r uuur
uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r
AB + DA = 2OC.
AB + BC + CD = 3OA.
A.
B.
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r
AB + BC = 2CO.
AB + AD = 2AO.
C.
D.
2
2
ax + by = c
a, b, c
a + b ≠ 0.
Câu 5: Cho phương trình
với
Với điều kiện nào của
thì tập hợp các
( x; y )
Oy ?
nghiệm
của phương trình trên là đường thẳng song song với trục
b = 0; c ≠ 0.
a = 0; c ≠ 0.
b = 0.
a ≠ 0.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Phương trình
1.
A.
28x4 + 12x2 + 2017 = 0
B.
4.
có bao nhiêu nghiệm ?
2.
C.
D.
0.
2
x + 5− x = x + x − 2.
Câu 7: Cho phương trình:
Tìm điều kiện của phương trình?
x≠2
x ≠ 5.
x ≥ 2.
x ≤ 5.
2 ≤ x ≤ 5.
A.
và
B.
C.
D.
x1,x2
x2 − 2 = 0.
Câu 8: Gọi
là 2 nghiệm của phương trình:
Chọn phát biểu ĐÚNG?
x1.x2 = −2.
x1 + x2 = −2.
x1 + x2 = 2.
x1.x2 = 0.
A.
B.
C.
D.
y = x + 5 x − 3?
Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
C (3;3).
C (0; −5 3).
C (12;3).
A.
B.
C.
C ( −3;12).
D.
2x2 − 5 = x − 2
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:
A.
S = { −1} .
B.
là:
S = ∅.
C.
Trang -18-
3
S = { }.
2
D.
3
S = {−1; }.
2
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 11:
hệ phương trình
x1 + x2 = 2
.
x1.x2 = 3
Khi đó
ÔN TẬP HK1
x1,x2
là 2 nghiệm của phương trình:
Cho
A.
x2 + 2x − 3 = 0.
B.
x2 + 2x + 3 = 0.
x + 2= 0
Câu 12: Cho hai phương trình:
và
hai phương trình trên TƯƠNG ĐƯƠNG?
m = −2.
m = 2.
A.
B.
Câu 13: Phương trình
C.
2x2 − 4x + 6 = 0.
mx
+ 3m − 1= 0.
x+3
m( m+ 2) x = 0
C.
D.
3x2 − 6x − 9 = 0.
Với giá trị thực nào của tham số
m = 1.
D.
vô số nghiệm khi:
m≠ 0; m≠ −2.
m = 0;m = −2.
A.
B.
C.
x( x − 1)
= 3 (1)
x( x − 1) = 3( x − 1)
x −1
Câu 14: Cho hai phương trình:
và
m= 0; m≠ −2.
m
thì
m = −1.
m≠ 0; m= −2.
D.
(2).
Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
(1)
A. Phương trình
(2).
là phương trình hệ quả của phương trình
(2)
(1).
B. Phương trình
là phương trình hệ quả của phương trình
C. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
(1)
(2)
D. Phương trình
và phương trình
là hai phương trình tương đương.
A,B,C,D.
Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt
Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
AB
−
AC
=
CB.
AB − AD = BD.
CA − BA = BC.
AB − AC = BC.
A.
B.
C.
D.
2
2
2x − 3y + xyz = 2?
Câu 16: Bộ ba số nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ NGHIỆM của phương trình:
(−10; 7; 9).
(−1; −1; 3).
(−25; −4; −12).
(1; 2; 6).
A.
B.
C.
D.
ABCD
I.
Câu 17: Cho hình bình hành
tâm Chọn khẳng định SAI?
uuur uuur
uur uur
uuur uuur
uur uur
AB = CD.
BC = AD.
IB = DI.
AI = IC.
A.
B.
C.
D.
A(−1;4),B(−2;1),C(0;2),D(−5; −3).
Câu 18: Cho bốn điểm
Khẳng định nào sau đây đúng?
∆BCD.
∆ABC.
A
D
A. là trọng tâm của
B.
là trọng tâm của
∆ACD.
C
∆ABD.
B
C. là trọng tâm của
D. là trọng tâm của
Trang -19-
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
2
( P) : y = x − 2x + 2
d: y = x + 2.
Câu 19: Cho parabol
và đường thẳng
( P)
d?
và
(0;2),(3;5).
(0;1).
(1;3),(0;2).
A.
B.
C.
r
r
r r
a = (m2 − 2;4),b = (2;2 − m)?
m
a = b?
Câu 20: Tìm
để
Biết
m = ±2.
m = −2.
m = 2.
A.
B.
C.
Điểm nào là điểm chung của
(3; −2).
D.
D.
m = 0.
II. Tự luận:
y = −2x2 + 4.
Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
(1đ)
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)
a.
2
10
50
1+
=
+ 2
.
x− 2 x+ 3 x + x− 6
b.
2
2
x + y = 208
.
xy = 96
(m− 4)x2 − 2(m− 2)x + m− 1= 0
Bài 3: Cho phương trình:
có hai nghiệm
x1,x2.
Tìm m nguyên dương nhỏ nhất sao cho tích hai nghiệm là một số nguyên? (1đ)
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm N tùy ý. Chứng minh :
uuur uuur uuur uuur
NA + NC = NB + ND
(1đ)
Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
Tìm tọa độ điểm
F
có hoành độ bằng
∆ABC
1
A ( 2; −1) ,B ( 0;2) ,C(1;3).
với
uuur uuur
AF + 2BF = 1?
sao cho
(1đ)
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
B
C
D
ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Trang -20-
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 1:
5x + 10 = x − 8
Tập nghiệm của phương trình:
S = { 3}
S = { 3;18}
B.
A.
ÔN TẬP HK1
C.
là:
S = { 18}
∅
D.
a + b = 3 , a.b = −4.
Câu 2: Cho hai số a và b có
trong các phương trình sau:
A.
x2 + 3x − 4 = 0
x − 4x + 3 = 0
x2 + 4x + 3 = 0
B.
2
C.
Câu 3:
Cho
∆ABC
uuu
r
uuur
GA = −2GD
A.
Câu 4:
1
A.
Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào
D.
x2 − 3x − 4 = 0
có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:
uuur 1 uuur
uuu
r
1 uuur
uuu
r
uuur
AG = GD
GA = − GD
GA = 2GD
2
2
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình:
2
B.
x4 − 3x2 − 4 = 0
là:
3
C.
4
D.
y = 3 x − 2 x + 1.
2
Câu 5:
Cho hàm số
( −1;6 )
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
( 1;1)
( 1;6 )
( 0; −1)
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho ba điểm phân biệt A, B,
C. Đẳng thức nào sao đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
AB + AC = BC
CA − BA = BC
AB − BC = CA
BA − BC = CA
A.
B.
C.
D.
Câu 7:
Tổng và tích hai nghiệm của phương trình
−7, −6
−7,6
C.
( P ) : y = 2x
2
1
Giao điểm của parabol
A.
Câu 9:
B.
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:
x − 3y − 4 = 0
3x + 2y − 1= 0
Câu 10: Cho
A.
∆ABC
uuu
r
uuur
GA = 2 DG
B.
G D
,
2
2
+ 4x − 7
là:
( 1;−2) ,( 0;−3)
x − 3y − 4 = 0
2x − 6y − 8 = 0
có trọng tâm
( P ) : y = 3x
và
( 1;0) ,( −2;3)
B.
7, −6
D.
+ 3x − 5
Câu 8:
( 1;0) ,( −2; −3)
lần lượt là:
7,6
B.
A.
A.
x2 − 7x − 6 = 0
C.
C.
D.
−9x − 6y + 3 = 0
3x + 2y − 1= 0
là trung điểm của
uuur 1 uuur
AG = GD
2
Trang -21-
C.
( 1;−2) ,( 0;3)
BC
D. Cả 3 hệ phương trình.
. Chọn câu đúng.
uuu
r
uuur
GA = 2GD
D.
uuu
r
1 uuur
GA = − DG
2
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 11: Cho
∆ABC
ÔN TẬP HK1
uuu
r uuur
BA − BC
đều có cạnh bằng a.
là:
a
2
a
a 2
A.
B.
C.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur
uuur uuur uuu
r
AC + BD = 2BC
AC − BD = 2CD
AC + BC = AB
A.
B.
C.
2
y = ax + bx + c
Câu 13: Parabol
có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:
D.
y=3
x=3
A.
D.
B.
r
r
a = ( −1;2) ,b = ( 5; −7)
Câu 14:
Cho
( −6;9 )
D.
uuur uuur uuur
AC − AD = CD
x=2
y=2
D.
. Toạ độ của vecto
( −7;11)
A.
C.
a 3
2
B.
( −7; −11)
( 4; −5)
5x + x + 4 = 6
Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình
x≥ 4
B.
x ≥ 4
x ≠ −4
là:
C.
x ≥ −4
A.
Câu 16: Phương trình 3x2 = 4x tương đương với phương trình:
3x2 +
3x + x − 2 = 4x + x − 2
2
A.
C.
B.
3x2. x − 3 = 4x. x − 3
A.
A.
Câu 19: Phương trình
A.
m≠ 0
1
1
= 4x +
3x − 4
3x − 4
D.
B.
x− 3
=1
x2 − x − 2
{ 3}
A( 5;2) , B( 10;8)
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho
15
;5 ÷
2
x ≠ −4
3x2 + x2 + 5 = 4x + x2 + 5
Câu 17: Tập nghiệm của phương trình
{ 2}
B.
B.
m= 0
C.
{ 1}
D.
.Toạ độ vecto đối của vecto
( −5; −6 )
B.
−5mx + 6 = 0
là:
C.
vô nghiệm khi:
C.
Trang -22-
( −6; −5)
m= −5
D.
D.
{ 4}
uuu
r
BA
là:
( 5;6 )
m≠ −5
r r
2a − b
C.
là:
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
2x +
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình
x+1
2x − 3
+ 2
=0
x − 2x x − 2x
2
x ≠ 0; x ≠ 2
x≠ 2
B.
A.
II.TỰ LUẬN:
C.
là:
x≠ 0
x = 0; x = 2
D.
A( −1;3) , B( 2; −4) ,C ( −5;−1)
Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho
uuur
uuu
r uuur
CM = 2AB − 3AC
M
Tìm toạ độ điểm
sao cho
.
.
A, B,C, D
Câu 2 (1 điểm): Cho 4 điểm
uuu
r uuur uuur uuur uuur
AB + BC − AD = BC − BD
.Chứng minh rằng:
Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2−
b.
3
3− 2x
= 2
3− x x − 7x + 12
2
x = 3x − y
2
y = 3y − x
c.
Câu 4 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình:
x2 − ( 2m+ 3) x + m2 + 4 = 0
có hai nghiệm phân biệt
x + x = 15
2
1
2
2
thoả:
.
y = −2x2 + 4x + 3
Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số:
(P)
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
Đáp án đề 1:
1
C
2
D
3
A
4
B
5
A
6
D
7
D
8
A
9
D
10 11
A A
12 13
A A
14 15 16
A C D
17 18
C D
19 20
B B
ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
x2 − 5x − 2 = 8− x
Câu 1:
Tập nghiệm của phương trình:
S = { 6}
A.
B.
là:
S = { 5}
C.
S = { 11}
D.
y = 3x 2 − 2 x + 1
Câu 2:
Cho hàm số
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
Trang -23-
S = { 66}
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
A.
( −1;0 )
B.
( 1;1)
ÔN TẬP HK1
( 1;6 )
r
r
r
a = ( x;2) ,b = ( −5;1) ,c = ( x;7)
C.
r
r r
c = 2a + 3b
.Vecto
nếu:
( 0;1)
D.
Câu 3:
Cho
A.
Câu 4:
B.
C.
D.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình:
x=5
9 − x = 4x
A.
x = −15
x=3
x = 15
16x = 9
2x = 4
.
9 − x = 16x2
B.
x + 1= 0
C.
D.
x − 2x + 15 = 0
2
Câu 5:
Tổng và tích hai nghiệm của phương trình
−2,15
2,15
A.
2, −15
B.
lần lượt là:
15,2
C.
D.
(m− 4)x + 6 = 0
Câu 6: Phương trình
m≠ 0
A.
B.
m≠ 4
có nghiệm duy nhất khi:
m= 4
C.
a + b = −5 , a.b = −4.
Câu 7: Cho hai số a và b có
trong các phương trình sau:
A.
x2 + 5x − 4 = 0
B.
x − 5x + 4 = 0
2
C.
D.
D.
m= 0
Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào
x2 − 5x − 4 = 0
x2 − 4x + 5 = 0
y = 2x2 + 3x − 5
Câu 8:
Giao điểm của parabol (P):
( 4;−39) ,( −4;15)
A.
và đường thẳng (d): y=3x+27 là:
( 4;39) ,( −4;15)
( 4;39) ,( −4;−15)
B.
y = ax + bx + c
C.
( 4;−39) ,( −4;−15)
D.
2
Câu 9:
Parabol
có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x2 − 4 x + 3
y = 2x2 − 4x + 4
A.
B.
y = 4x − 8x + 3
y = x2 − 2 x + 3
2
D.
C.
x+
Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình
x
2x − 3
+
=0
x+ 4 x+ 4
Trang -24-
là:
THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
A.
x>
x≠ 4
B.
3
; x ≠ −4
2
C.
A( −1;5) , B( 5;5) ,C ( −1;11)
Câu 11: Cho ba điểm
uuur
uuu
r
AB AC
A.
và
không cùng phương
uuur
uuur
AC
BC
C.
và
cùng phương
Câu 12: Cho
A.
ÔN TẬP HK1
∆ABC
a
x = −4
D.
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuur
uuu
r
AC
AB
B.
và
cùng phương
uuu
r uuur
AB + BC
đều có cạnh bằng a.
B.
x ≠ −4
D. A, B, C thẳng hàng
là:
a
2
C.
a 2
D.
a 3
2
2x − 3y + 2z − 4 = 0
−4x + 2y + 5z + 6 = 0
2x + 5y + 3z − 8 = 0
Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình
9 17 8
9 17 8
; ; ÷
− ;− ;− ÷
4 38 19
4 38 19
A.
B.
Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
A. S =
Câu 16: Cho
A.
uuu
r
2 uuur
GA = − AD
3
Câu 17: Cho
A.
∆ABC
∆ABC
uuur uuur
uur
GB + GC = 2GI
B. S =
2
là:
3
C.
x+
{ 0;−3}
D.
D.
2
x+ 5
=
−1
x+ 3 x+ 3
{ 0}
C. S =
uuur 1 uuur
AG = GD
2
có trọng tâm
G I
C.
4
là:
{ −3}
D.
có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.
B.
9 17 8
− ; ;− ÷
4 38 19
5x − 3x = 0
4
Câu 14: Số nghiệm của phương trình:
1
2
A.
B.
C.
là:
9 17 8
;− ; ÷
4 38 19
uuu
r
uuur
GA = 2GD
D.
∅
uuu
r
1 uuur
GA = − GD
2
BC
,
là trung điểm của
. Chọn câu đúng.
uur
1 uur
uuu
r
uur
uuu
r uuur uuu
r
IG = − IA
GA = 2GI
GB + GC = GA
3
B.
C.
D.
A, B, C
Câu 18: Cho ba điểm phân biệt
. Đẳng thức nào sao đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
AB + AC = BC
CA − BA = BC
AB − BC = CA
A.
B.
C.
Trang -25-
uuu
r uuu
r uuu
r
AB + CA = CB
D.