Tải bản đầy đủ (.docx) (45 trang)

14 đề ôn tập học kì 1 lớp 10 ( Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (930.99 KB, 45 trang )

THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1

14 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ I LỚP 10
ĐỀ 1
I.TRẮC NGHIỆM

Câu 1:

x1, x2

Gọi

là 2 nghiệm của phương trình:

x2 - 5x + 2= 0

x1 + x2 =- 5, x1.x2 =- 2.

x1 + x2 =- 5, x1.x2 = 2.

A.

B.

x1 + x2 = 5, x1.x2 = 2.

x1 + x2 = 5, x1.x2 =- 2.

C.



D.

Câu 2:

Tìm tập nghiệm của phương trình:

S = { - 12
; }.

1
1
- 2 = 0.
x+2 x

S = { 0} .

A.

S = { - 2} .

B.

Câu 3:
A.

. Khi đó

Phương trình


C.

x2 - 3 = 2

1.

B.

S = { 2} .
D.

có bao nhiêu nghiệm?

4.

C.

2.

D.

3.

a A B.
I
AB
Câu 4: Cho hai điểm phân biệt

Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
thì:

uur uu
r r
uu
r uu
r
uur uu
r
uur uur
AI - IB = 0.
IA = IB.
- AI = IB.
AI = BI .
A.

B.

Câu 5:
A.

m

Tìm

C.

D.

m ( x + 3) = m + 2
2


2

để phương trình

m=- 1.

B.

vô nghiệm

m= 0.

C.

m¹ 0.

y = x2 - 6x + 2
Câu 6:

Giao điểm của parabol (P):

(1;3)
A.

(6;- 2)

(1;- 3)
C.

B.


(6;2)

y = x- 4
có tọa độ là:

(- 6;2)


(- 1;- 3)



m= 1.

và đường thẳng (d):

(1;3)



D.

D.

(- 6;2)


2


y = ax + bx + c
Câu 7:

Parabol

có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:

I (1;3)
A.

I (3;1)

I (1;0)

B.

C.
Trang -1-

I (3;0)
D.


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

Câu 8:

Cho hệ phương trình:

x2 + 8x + 9= 0.

A.
C.

ìï x + x = 8
2
ïí 1
ïï x1.x2 = 9
î

ÔN TẬP HK1

. Khi đó

x1, x2

là 2 nghiệm của phương trình

x2 - 8x + 9 = 0.
B.

x2 - 8x- 9= 0.

x2 + 8x- 9= 0.

D.

A, B,C
Câu 9:
A.
C.


Cho 3 điểm

uur uuu
r uuu
r
AB - AC = BC

uur uuu
r uuu
r
AB + AC = BC

. Đẳng thức nào dưới đây là đúng?
.

B.

.

D.

uur uuu
r uuu
r
BA - AC = BC

uuu
r uur uuu
r

AC - AB = BC

A.

.

r
r
2.i + 2j

Oxy.
Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ

.

Ta có

bằng :

2 2.

2.

2.

B.

4 2.

C.


D.

D ABC,

AM.
AM
I
Câu 11: Cho

là trung tuyến, là trung điểm của
Ta có:
uu
r uu
r uur r
uur uu
r uur r
2IA + IB + IC = 0.
2AI + IB + IC = 0.
B.

A.
C.

uur uu
r uur
uu
r
2IA + IB + IC = 4IA.


Câu 12: Cho hình bình hành
A.

uur uuu
r uuu
r
AB + AD = AC

.

B.

D.

ABCD

có tâm

O

uur uu
r uur r
IA + IB + IC = 0.

. Đẳng thức nào dưới đây là sai?

uur uur uuu
r uuu
r r
OA + OB + OC + OD = 0


.

uuu
r uuu
r uur
AC + DB = AB

uur uur uuu
r uuu
r
OA - OB = OD - OC

C.
.
D.
.
Câu 13: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng cắt nhau.
B. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song với nhau.
C. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng trùng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.

y = ax2 + bx + c
Câu 14: Cho Parabol

có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm

Trang -2-


M

thuộc đồ thị là:


THPT CHUYấN NGUYN KHUYN - Toỏn 10

M (12
; )

ễN TP HK1

M (3;2)

A.

M (4;3)

B.

D.

2x +
Cõu 15: Tỡm iu kin xỏc nh ca phng trỡnh

x ạ 2 ; x ạ - 2.
A.

M (3;4)


C.

x ạ 4 ; x ạ 2.
B.

C.

x +1 2x- 3
+
= 0.
x- 2 x2 - 4

x ạ 2.

D.

x ạ 4.

2x2 +1 = x2 + x2 +1
Cõu 16: Tp nghim ca phng trỡnh:

S = { 2} .
A.

B.

A.

S = { 0} .


S =ặ.

Cõu 17: Tỡm nghim phng trỡnh

ổ 1 13ữ


;
.




ố 3 3ữ


l:
C.

D.

S= Ă .

ỡù x - y + 4 = 0
ùớ
.
ùùợ 2x + y - 5= 0




1 13ữ

;
.




ố3 3 ữ


ổ 1 13ử


- ;.





ố 3 3ứ

B.

C.



1 13ữ


;
.




ố3 3 ữ

D.

A( 2;2) , B( 4;4) , C ( 5;8)
Cõu 18: Cho

. Tỡm ta trng tõm tam giỏc ABC


11 14ử

; ữ


ữ.


ố3 3 ứ
A.



11 14ữ


;
.




3ữ
ố3

B.

Cõu 19: Cho hỡnh bỡnh hnh
A.
C.

C.

ABCD. M

uuur uuu
r uuu
r uuu
r
MC - MA = DA - DC.

Cõu 20: Tp nghim ca phng trỡnh:
A.
II.T LUN


ổ 11 14ữ


;
.




ố 3 3ữ

D.

l im bt kỡ, khi ú:
B.

uuur uuur uuur uuur
MC - MA = MB - MD.

S = { 2} .

ổ 11 14ử


;.






3ứ
ố 3

D.

uuur uuur uur uuu
r
MC - MA = BA - BC.

uuur uuur uur uuu
r
MC + AM = AB - DA.

x4 - 8x2 +17 = 0

S = { - 2;2} .
B.

C.

l:

S =ặ.

y = x2 + 4x + 4.
Cõu 21: Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
Trang -3-

S = { - 4;4} .
D.



THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1

Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

1
1
- 1
=
4x- 3 1- 3x ( 4x- 3)( 1- 3x)
a/

; b/

Câu 23: Cho phương trình:
thỏa

2
ìï
ïï 3y = y + 2
ïï
x2
.
í
ïï
x2 + 2
ïï 3x =

y2
ïî

x2 + 2mx + 4 = 0.

m

Tìm

x1, x2
để phương trình đã cho có 2 nghiệm

x14 + x24 £ 32.
ABCD,

Câu 24: Cho hình bình hành

Oxy
Câu 25: Trong mp

cho

có tâm

DABC

O.

CMR:


uur uur uuu
r uuu
r r
OA + OB + OC + OD = 0

.

A( 1;5) ,B( - 4;- 5) ,C ( 4;- 1) .

với

Tìm tọa độ tâm của đường

D ABC.

tròn nội tiếp
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A
B
C
D
ĐỀ 2
I.TRẮC NGHIỆM


Câu 1:

A.

C.

để phương trình

m¹ 2.

Câu 2:
A.

Tìm

m

Cho tam giác

B.

uuu
r
uur
AG = 3GI .

B.
D.


có nghiệm.

ìï m¹ 1
ïí
.
ïïî m¹ 0

DABC

uur uuu
r uur
AB + AC = AI .

mx - 1
=2
x- 1

C.

ìï m¹ 0
ïí
.
ïïî m¹ 2

G,I
trọng tâm

uuu
r
uur

AG =- 2IG.

là trung điểm của

uu
r uu
r uur r
IA + IB + IC = 0.

Trang -4-

D.

BC.

ìï m¹ 1
ïí
.
ïïî m¹ 2

Đẳng thức nào sau đây đúng:

19

20


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1


x+
Câu 3:

A.

Tìm điều kiện xác định của phương trình

x > 1.

B.

ìï x ³ 0
ïí
.
ïïî x ¹ 1

C.

x
= 1.
x- 1
ìï x > 0
ïí
.
ïïî x ¹ 1

x ³ - 1.
D.


ìï x + y = 5
ïí
.
ïïî 2x + 2y = 10

Câu 4: Giải hệ phương trình:
A. Hệ vô nghiệm.
B. Hệ có vô số nghiệm.
C. Hệ có 2 nghiệm.
D. Hệ có1 nghiệm.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng nhất?
A. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng có cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài
C. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng.

x2 + 3 = x2 - 3.
Câu 6:

Tìm tập nghiệm của phương trình

S = { - 11
; }.
A.

B.

S= ¡ .

C.


S = { 1} .

S =Æ.

D.

y = ax2 + bx + c
Câu 7:

Parabol

có đồ thị bên dưới là:

y = 2x2 - 12x +19.

y = 2x2 - 4x + 4.

A.

B.

y = 2x2 - 12x- 19.

y = 4x2 - 8x + 3.

C.

D.


Câu 8:
A.

Tìm tập nghiệm của phương trình:

S= ¡ .

S = { 0} .
B.

C.

ABCD,
Câu 9:

x2
1
=0
x2 - 1 x2 - 1

Cho hình chữ nhật

gọi

O

là giao điểm của

Trang -5-


S = { - 2;2} .

S =Æ.
AC

D.

BD,


phát biểu nào là đúng?


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

A.
C.

uuu
r uuu
r
uur
AC - AD =- BA.
uuu
r uuu
r
AC = BD.

ÔN TẬP HK1


uur uur uuu
r uuu
r r
OA + OB + OC + OD = 0.
. B.
D.

uur uur uuu
r uuu
r
OA = OB = OC = OD.

2x + 2 = x + 2.
Câu 10: Tìm tập nghiệm của phương trình:

S = { 12
; }.
A.

B.

Câu 11: Cho tam giác
A.
C.

DABC

uuur uuur uuur r
MA + MB + MC = 0.


2

x - 11x +10= 0.

B.

2

C.

x +11x +10 = 0.

D.

có trọng tâm

G.

D.

Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?

uuur uuur uuur uuur
MG = MA + MB + MC.

B.

uur uur uuu
r
uuur

GA + GB + GC = 3GM.

D.

ìï x + x = 11
2
ïí 1
ïï x1.x2 = 10
î

x1, x2

. Khi đó

là 2 nghiệm của phương trình

x2 - 11x- 10= 0.

x2 +10x +11= 0.

A( 1;0) ; B( 0;- 2) .
Câu 13: Cho hai điểm

Tìm tọa độ điểm

( 2;0) .

( 0;4) .

A.


S = { 2} .

C.

uuur uuur uuur
uuur
AM + BM + CM =- 3MG.

Câu 12: Cho hệ phương trình:
A.

S = { 0} .

S =Æ.

D

sao cho

uuu
r
uur
AD = 3BA

( 4;- 6) .

B.

C.


D.

2

y = ax + bx + c
Câu 14: Cho Parabol

có đồ thị bên dưới, tọa độ điểm

M (3;5).
A.

M (3;- 5).

M

thuộc đồ thị là:

M (4;6).

B.

C.

M (4;- 5).
D.

A( 3;- 2) ,B( 5;8)


Oxy
Câu 15: Trong mặt phẳng

( 4;6) .

cho

.Tìm toạ độ trung điểm

Trang -6-

I

của đoạn thẳng

AB.


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

I ( 8;- 21) .

ÔN TẬP HK1

I ( 6;4) .

A.

I ( 2;10) .


B.

x1, x2

Câu 16: Gọi

I ( 4;3) .

C.

là 2 nghiệm của phương trình:

D.

x2 - 3x + 4 = 0

x1 + x2 = 3, x1.x2 =- 4.

. Khi đó

x1 + x2 =- 3, x1.x2 = 4.

A.

B.

x1 + x2 =- 3, x1.x2 =- 4.

x1 + x2 = 3, x1.x2 = 4.


C.

D.

Câu 17: Cho hai điểm phân biệt

IA + IB = 0.
B.

A.

A



B.

Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng

uu
r uur r
IA - BI = 0.

C.

uur
uu
r
AI =- IB.


y = x2 - 6x + 4
Câu 18: Giao điểm của parabol (P):

(1;- 1)
A.

(5;- 1).


(1;3)
C.

B.
D.

(- 6;2).

(6;- 2).


A, B,C, D.
Câu 19: Cho bốn điểm
A.

uuu
r
BD.

B.


có tọa độ là:



(11
;)



y =- 1
và đường thẳng (d):

(- 1;- 3)

(- 6;2).

D.

AB
thì:
uur uur
AI = BI .

uur
CA.

Tổng véctơ

r uur uuu
r uuu

r uuu
r
v = AB + DC + BD + DA

C.

uuu
r
AC.

là:

D.

uuu
r
- CD.

x4 - 4x2 + 4 = 0.
Câu 20: Tìm tập nghiệm của phương trình:

{

S= -

}

S = { 2} .

2; 2 .


A.
II.TỰ LUẬN

B.

C.

S =Æ.

S = { - 11
; }.
D.

y =- x2 + 4x - 2.
Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

a/

x+2 1
2
- = 2
x - 2 x x - 2x

; b/

ìï x + y = 5
ïí
.

ïïî x4 + y4 = 97

x2 - ( m+ 2) x + 2m= 0
Câu 23: Cho phương trình

. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm thỏa:

x1 = 2 x2
uuur uuu
r uuur uur
MP + QN = MN + QP.

M , N,P ,Q.
Câu 24: Cho 4 điểm bất kì

Chứng minh:
Trang -7-


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1

A( 12
; ) ,B( - 2;6) ,C ( 9;8) .

ABC

Câu 25: Cho tam giác


nhật.
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

Tìm toạ độ điểm

7

8

9

10

11

12

13


14

D

để

15

ABCD

16

17

là hình chữ

18

19

A
B
C
D
ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM

A( 3;2) , B( - 15
; ).


mpOxy
Câu 1:

Trong

cho hai điểm

5.

Tính độ dài đoạn

5 5.

A.

B.

Câu 2:

C.

Giải hệ phương trình:

Câu 3:
A.

( 6;13) .
B. Có 1 nghiệm
D. Vô nghiệm.


Số nghiệm của phương trình:

1.

B.

7x4 - 2x2 - 5= 0.

4.

C.

Cho Parabol

có đồ thị

A.

B.

mpOxy
Câu 5:
A.

Trong

m= 10.

A.


B.

0.

C.
Tìm

m=- 15.

C.

m

m¹ - 2.

m

để

r r
a^ b

m= 15.

M (- 11
; ), N ( 1;- 1) .
D.

D.


m= 5.

( m+ 2) x2 +( 2m+1) x + 2= 0
để phương trình

C.
Trang -8-

với trục hoành.

M (0;- 1), N ( 0;1) .

r
r
a = ( 3;- 1) ,b( 5; m) .

Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có hai nghiệm trái dấu.

m>- 2.

Tìm tọa độ giao điểm của

cho
B.

D.

( P)


M (- 1;0), N ( 1;0) .

M (- 11
; ).

2.

( P) .

y = x2 - 1
Câu 4:

D.

25.

ìï - 7x + 3y + 3= 0
ïí
.
ïïî 5x- 2y- 4 = 0

6;13.
A. Có 2 nghiệm
C. Có vô số nghiệm.

5.

AB.


m<- 2.

D.

m<- 1.

20


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1

x1, x2
Câu 7:

Gọi

x2 - x- 2= 0

là 2 nghiệm của phương trình:

x1 + x2 = 2, x1.x2 =- 1.

x1 + x2 =- 2, x1.x2 =- 1.

A.

B.


x1 + x2 =- 1, x1.x2 = 2.

x1 + x2 = 1, x1.x2 =- 2.

uur uuur uuu
r uuu
r
AB + DC = AC + BD.

uur uuu
r uuu
r uuu
r
AB + BC = AC + DB.

C.
Câu 8:
A.
C.

D.
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?

uuu
r uur uur uur uur uuu
r
AD + BE + CF = AE + BF + CD

Câu 9:
đây ?

A.

. Chọn khẳng định Đúng ?

Cho hệ phương trình:

- x2 - 2x- 1= 0.

Câu 10: Cho tam giác

sinC =
A.

B.

ABC

B.
.

D.

ìï x + x =- 2
2
ïí 1
ïï x1.x2 = 1
î

x1, x2
. Khi đó


x2 - 2x + 1= 0.
vuông ở

A

và có

C.

C.

B.

là 2 nghiệm của phương trình nào sau

- x2 + x + 2= 0.

µ = 300
B

1
sinB = .
2

3
.
2

uur uuu

r
AB = DC.

D.

x2 - 2x- 1= 0.

. Khẳng định nào sau đây sai?

1
cosC = .
2

cosB =
D.

1
3

.

3x2 - 4x - 4 = 2x + 5.
Câu 11: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.

5

B.

2


C.

3

y = x2 - 6x + 4
Câu 12: Giao điểm của parabol (P):
A.

B.

x+
Câu 13: Phương trình:
A.

0.

y = x- 2
A(1;4),B( 6;- 1) .
D.

có bao nhiêu nghiệm ?

2.

C.

3.

y = ax2 + bx + c

Câu 14: Parabol

là:

A(11
; ),B( 6;4) .
C.

1
2x- 1
=
x- 1 x - 1

B.

4

và đường thẳng (d):

A(1;- 1), B( 6;4) .

A(1;6).

D.

có đồ thị bên dưới có tọa độ đỉnh là:

Trang -9-

D.


1.


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

( 3;0) .

ÔN TẬP HK1

; ).
( 31

( 3;2) .

( 3;- 1) .

A.
B.
C.
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây đúng ?
A.

uur uuu
r
AB = CD.

Câu 16: Cho

M


B.

uuu
r uuu
r
BC = DA.

là trung điểm

uuur uuur
MA.BM = MA2.

AB.

C.

D.

uuu
r uuu
r
AC = BD.

D.

Khẳng định nào sau đây đúng ?

uuur uuur
MA.MB =- 2MA.


B.
A.
Câu 17: Mệnh đề nào sau đây Sai:
A. Hai vecto có độ dài bằng nhau thì đối nhau.

C.

uuur uur
MA.BA = AB2.

D.

uuu
r uuu
r
AD = BC.

uuur uuur
MA + MB = 0.

B. Hai vectơ được gọi là đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài.
C. Hai vectơ đối nhau thì có độ dài bằng nhau.
D. Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
có hai nghiệm phân biệt.

A.

9

m< .
4

B.

m

x2 + ( 2m- 3) x + m2 - 2m= 0
để phương trình

9
m> .
4


C.

x2 +
Câu 19: Tìm điều kiện xác định của phương trình

A.
B.
C.
Câu 20: Cho hình chữ nhật ABCD khẳng định nào sau đây sai ?

uur uuu
r
uur uuu
r
AB + AD = CB + CD .


A.

uuu
r uuu
r uuu
r
AD - AC = CD.

C.
II.TỰ LUẬN

B.

D.

y = x2 + 6x + 4.

Trang -10-

D.

ìï x ³ - 3
ïí
.
ïïî x ¹ 1

uur uuu
r uuu
r uuu

r
AB + AD = BC - CD.

uur uuu
r uur uuu
r
AB + BD = CB + CD.

Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:

D.

4
m< .
9

x+ 3
= 3 x- 1.
x- 1

ìï x >- 3
ïí
.
ïïî x ¹ 3

x ³ - 3.

x > 1.


9
.
4


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

3x +1
3x- 2 2x- 3
=
x+ 3
x2 + 2x- 3 x- 1

a/

; b/

ÔN TẬP HK1

ìï x2y + xy2 = 0
ïí
.
ïï 2x2 + 3xy + 2y2 = 1
î

( m+1) x2 +( 3m- 1) x + 2m-

2= 0

Câu 23: Cho phương trình:


x12 + x22 = 17.

x1, x2
nghiệm phân biệt

thỏa

Câu 24: Cho tứ giác

DA.

. Tìm m để phương trình có 2

ABCD.

M , N,P ,Q
Gọi

uuur uuur uuur
MP = MN + MQ.

. Chứng minh:

Câu 25: Trong mp Oxy cho

VOAB

AB,BC,CD
lần lượt là trung điểm của các cạnh


đều có cạnh bằng

1, AB



Ox, A
song song với

là điểm có tọa độ

B.

dương. Tìm tọa độ đỉnh
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A
B
C
D
ĐỀ 4
I.TRẮC NGHIỆM
A( 1;2) , B ( −1;6) , M ( 0;3) .


Câu 1:

Cho ba điểm
( −2;1) .

A.

Tìm tọa độ điểm
( 0;1) .
C.

( 2;1) .
B.

x1 , x2

K

sao cho

M

là trọng tâm
( 1;0) .

∆ABK .

D.

2 x2 − 6 x + 4 = 0


Câu 2: Gọi
là 2 nghiệm của phương trình:
. Khi đó
x1 + x2 = 3; x1 .x2 = 2.
x1 + x2 = 6; x1 .x2 = 4.
A.
B.
x1 + x2 = −3; x1 .x2 = 2.
x1 + x2 = −6; x1 .x2 = 4.
C.
D.

Câu 3:

Tập nghiệm hệ phương trình:

{

}

S = ( 3; 2; 2 ) .

A.

S=

 x + 3y − 2z = −1

4 x + 4 y + 3z = 2

 x + y + 2z = 3


{ ( −3;−2;−2 ) } .

B.

{

C.
Trang -11-

}

S = ( −3; 2; 2 ) .

S=
D.

{ ( −3;2;1) } .

19

20


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

Câu 4:


Tập nghiệm của phương trình:
S = { 0} .
S = ∅.
A.
B.

ÔN TẬP HK1

x2
3x
+
=0
3 − x x− 3

là:
S = { 3} .

C.

S = { 0;3} .

D.

( m− 1) x + m= 0

Câu 5: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m= −1.
m= 0.
m= 1.
A.

B.
C.
Câu 6: Số nghiệm của phương trình:
3.
0.
A.
B.

2 x+ 1 = 2

vô nghiệm.
m≠ 1.
D.

là:
C.

2.

D.

1.

2 x − 3 ( m+ 1) x + 6m− 2 = 0
2

Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt.
5
5

5
m= .
m≠ .
m< .
3
3
3
A.
B.
C.
A( 1;2) , B ( −1;6) .

Câu 8:

Cho hai điểm
( −2;4) .

A.

Tọa độ trung điểm đoạn
( 0;−4) .
C.

( 0;4) .
B.

Câu 9:

Tập nghiệm của phương trình:


S = { −2; 2} .

A.

3 x4 + 2 x2 − 5 = 0

S = { −1;1} .

B.

C.
x+

Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình

A.

−3 < x ≤ 3

B.

x≤ 3

x+ 3

D.
là:

5
m> .

3

( 2;4) .
D.

là:

S = ∅.

2

C.

AB

có hai

D.

 5 
S = − ;1 .
 3 

= 3− x

−3 ≤ x ≤ 3

là:

D.


 x ≥ −3

x ≠ 3

ABCD
O.
Câu 11: Cho hình bình hành
tâm Khẳng định nào sau đây là đúng ?
uuu
r uuur uuur
uuur uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
uuu
r uuu
r uuu
r
AB − AD = AC.
AO + OD = CB.
CO − OB = CD.
AB = OA − AB.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Cho 4 điểm A, B, C,
D. Khẳng định nào sau đây sai:
uuur uuu

r uuur uuur
uuu
r uuur uuur uuur
AD + BA = AC + AD.
AB + DC = AC + DB.
A.
B.
uuu
r uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
AB + DA = DC + CB.
BC − DC = BD.
C.
D.
ABCD.
Câu 13: Cho hình vuông
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
Trang -12-


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
ÔN TẬP HK1
uuu
r uuur
uuu
r uuur
uuu
r uuur r
uuur uuur

AB.CD = AB2 .
OAOC
.
= − AC.
AB.AD = 0.
AC.BD = 0.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Mệnh đề nào sau đây đúng:
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
r
0
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương.
C. Hai vectơ cùng hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
 x1 + x2 = −6

x1 , x2
 x1 .x2 = 2
Câu 15: Cho hệ phương trình:
. Khi đó
là 2 nghiệm của phương trình
A.

2 x2 + 12 x + 4 = 0.

B.


− x2 − 6 x + 2 = 0.

C.

x2 − 6 x + 1 = 0.

D.

x2 + 6 x + 2 = 0.

y = x2 + 2 x − 8

Câu 16: Cho Parabol
M (1; 7).
A.

có đồ thị (P). Tọa độ M thuộc (P) là:
M (2;18).
M (0; −8).
B.
C.

( P) : y= x

2

− 6x+ 2

Câu 17: Tìm tọa độ giao điểm của parabol


A(1; −1); B ( −3;9 ) .

B.

( P ) : y = 2x

2

1

và parabol

A(1;9); B ( −1; −3) .

A.

M (18;0).
D.

A(1; −3); B ( −1;9 ) .

A(1; −1).
C.

− 6 x + 1.

D.

A, B,C.
Câu 18: Cho các điểm phân biệt

Đẳng thức nào sau đây đúng?
uuu
r uuu
r uuu
r
uuur uuu
r uuu
r
uuu
r uuur uuur
BA = CA − CB.
AC = CB − AB.
AB = BC − AC.
A.
B.
C.
uuu
r uuur
ABCD.
AB = DC
ABCD
Câu 19: Cho tứ giác
Nếu
thì tứ giác
là hình gì?
A. Hình vuông.
B. Hình chữ nhật.
C. Hình thang.

D.


uuur uuu
r uuur
AC = AB − BC.

D. Hình bình hành.

y = ax + bx + c
2

Câu 20: Parabol

có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:

x = −4.
x = 6.
A.
B.
-----------------------------------------------

C.

x = 4.

II.TỰ LUẬN
y = − x2 + 6 x − 6.

Câu 21: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
Câu 22: Giải phương trình và hệ phương trình sau:


Trang -13-

D.

x = 1.


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

a/

1
1− x
−2= 2
x− 2
x − 3x+ 2

; b/

ÔN TẬP HK1

 2 x2 + xy = 3y + 6
.
 2
 2 y + xy = 3x + 6

3 x2 + 2 ( 3m− 1) x + 3m2 − m+ 1 = 0

Câu 23: Cho phương trình
. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm

cùng dương.
M, N
AB, BC
ABC.
CA.
P
Câu 24: Cho tam giác
Các điểm

lần lượt là trung điểm của các cạnh

uuur uuu
r uuur r
AN + BP + CM = 0.
. Chứng minh rằng:
A( 3; 2 ) , B ( −1; 5) ,C ( −2; −3)
VABC
D
Câu 25: Trong mp Oxy cho

. Tìm tọa độ điểm là chân đường

VABC.

A

phân giác trong của góc
của
PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

A
B
C
D
ĐỀ 5
I. TRẮC NGHIỆM:

ABCD

O.

Câu 1: Cho hình bình hành
tâm
Chọn khẳng định ĐÚNG?
uuur uuur
uuu
r uuur
uuur uuur
uuu
r uuur
BC = AD.
AB = CD.
AO = CO.

OB = OD.
A.
B.
C.
D.

x1 + x2 = 1
.

x
.x
=
2
x1,x2

 1 2
Câu 2:
Khi đó:
là 2 nghiệm của phương trình nào trong các
Cho hệ phương trình
phương trình sau đây:
A.

x2 − x + 2 = 0.

B.

x2 + x + 2 = 0.

C.


x2 + x − 2 = 0.

A(−3;4),B(5; −2).

Câu 3:

Trong mp Oxy, cho

uuu
r
AB = (2; −6).

A.
Câu 4:
A.

Cho

r r
u = 0.

uuu
r
AB = (2;2).

B.
r uuur uuur uuur
u = DC + AB + BD


B.

Tính tọa độ của

uuur
AB?

D.

uuu
r
AB = ( −8;6).

C.
A, B, C , D.
với 4 điểm bất kỳ

r
uuur
u = 2 DC .

uuu
r
AB = (8; −6).
D.

Chọn khẳng định ĐÚNG?

C.


Trang -14-

x2 − x − 2 = 0.

r uuur
u = BC.

D.

r uuur
u = AC.

20


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

Câu 5:
A.

Cho hình vuông

ABCD

3a.

B.

cạnh


a.

ÔN TẬP HK1

uuur uuur uuu
r
AD + BD − BA ?
Tính

2a.

C.

a 2.

D.

2a 2.

AM =

1
AB.
5

k
AB
M
AB
Câu 6: Cho đoạn thẳng


là một điểm thuộc đoạn
sao cho
Số thỏa mãn
uuur
uuur
MA = k MB.
k
Khi đó, số có giá trị là bao nhiêu?
1
1
1
1
.
− .
− .
.
5
4
5
4
A.
B.
C.
D.
A(−2; −2),B(5; −4).
∆OAB
G
∆OAB?
Câu 7: . Cho


Tính tọa độ trọng tâm
của
7 2
3
7
G ( ; ).
G (− ; −3).
G (− ;1).
G (1; −2).
3 3
2
2
A.
B.
C.
D.
2

Câu 8: Phương trình
sau đây?

x =4

2

( x + 2)( x + 1) = 0.

4


A.

KHÔNG PHẢI LÀ PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ của phương trình nào

x − 16 = 0.

B.

x( x − 2) = 0.
C.

x − 2 = 0.

D.
2

y = x − 2x − 3

M ( 0; −3), N (3; 0), P ( −1; 0), Q (2; −3)

( P)

Câu 9: Cho hàm số
có đồ thị
và các điểm
( P).
thuộc
Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?
M , N.
P, Q.

M , P.
A.
B.
C.
3x + 3 4
+
= 3?
2
x −1 x −1
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình
10
10
.
.
−1.
3
3
−1
A.
B.

C.
2

M , Q.

D.

D.


1





10
.
3

2

x − 2(k + 2) x + k + 12 = 0.
Câu 11: Cho phương trình
hai nghiệm phân biệt?
A.

k = 1.

Câu 12: Phương trình
2.
A.

Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có

k = 2.

B.
x = −x


C.

k = 3.

có bao nhiêu nghiệm ?
0.
B.
C. Vô số.

Trang -15-

D.

D.

k = 0.

1.


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1

Câu 13: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.
Phát biểu nào sau đây SAI?

A.

4

min y = − .
3
( 0;1).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng
Oy.

C. Trục đối xứng là đường thẳng song song với trục
D. Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại 1 điểm duy nhất.
2

x + x+a = 0

Câu 14: Cho hai phương trình:
hai phương trình có cùng tập nghiệm?
a = 1.
a = 2.
A.
B.

2



x + ax + 1= 0.

C.

a = −1.


( x; y )

Câu 15: Gọi

Với giá trị thực nào của tham số a thì

là nghiệm của hệ phương trình

D.

 4x + y = 2
.

8x + 3y = 5

a = −2.

Tính giá trị của biểu thức

2
M = 2( x + ) ?
y

A.

9
.
2

B.


9
− .
2

C.

18.

D.

ABCD
O.
Câu 16: Cho hình bình hành
tâm
Tìm khẳng định SAI?
uuur uuur uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuur uuu
r uuur
OB + OA = AD.
AB − AD = DB.
OA + OB = CB.
A.
B.
C.
2


Câu 17: Tìm SỐ NGHIỆM NGUYÊN của phương trình
0.
2.
1.
A.
B.
C.
2

Câu 18: Phương trình
A=

2x − 3x − 24 = 0

D.

−18.

uuur uuur uuur
AB + AD = AC.

2

3x + 5x + 8 − 3x + 5x + 1 = 1?

D.
x1

có hai nghiệm


3.

x2.


Tính giá trị của biểu thức:

1 1
+ ?
x1 x2

A.

1
.
8

B.

−8.

C.
2

8.

( P) : y = x − 3x + 2
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của parabol
(0; −1), (−2; −3).
(2;1), ( 0; −1).

A.
B.

Trang -16-

D.

1
− .
8
d : y = x − 1?

và đường thẳng
(1; 0), (3; 2).
( −1; 2), (2;1).
C.
D.


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
4

ÔN TẬP HK1

2

(2 − 5) x + 5x + 7(1+ 2) = 0
Câu 20: Phương trình
0.
A.

II. TỰ LUẬN:

có bao nhiêu nghiệm?
B.

2.

C.

1.

D.

4.

y = 2x2 − 1.

Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :

(1đ)

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)

a.

5
3− 8x
= 12 − 3x +
.
x− 4

x− 4

b.

 xy + x2 = 1+ y
.

2
 yx + y = 1+ x

(m+ 2)x2 − 2(m− 1)x + m− 2 = 0.

Bài 3: Cho phương trình:
Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình có một nghiệm dương? (1đ)
A, B, C , D.
Bài 4: Cho 4 điểm
Chứng minh :
uuur uuur uuur uuur
BA + CD = BD + CA.
(1đ)

Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho
Tìm tọa độ điểm

K

có tung độ bằng

2


∆ABC

sao cho

A ( 3; −1) ,B ( 5; −4) ,C(6;1).

với
uuur uuu
r
2
2
BK .KA = KA − AC ?

(1đ)

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

A
B
C
D
ĐỀ 6
I. Trắc nghiệm:
uuu
r uuur uuur uuur
CB + BA − CD + DE?


A, B, C , D, E.

Câu 1: Cho năm điểm
r
0.
A.

B.

uuu
r
EA.

Tính vectơ tổng của
uuu
r
AE.
C.
Trang -17-

D.

uuur uuur
DA + DE.

18

19


20


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
2x +

Câu 2:

Tập nghiệm của phương trình

ÔN TẬP HK1

3
3x
=
x−1 x−1

3
S = {1; }.
2

S = {1}.

S = ∅.

là:
3
S = { }.
2


A.
B.
C.
D.
Câu 3: : Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm tọa độ đỉnh của hàm số
trên?
I (4; 2).
A.
I (2; 0).
B.
I (0; 2).
C.
I (2; 4).
D.
ABCD
O.
Câu 4: Cho hình bình hành
tâm
Chọn khẳng định ĐÚNG?
uuu
r uuur
uuu
r
uuu
r uuu
r uuu
r
uuu
r
AB + DA = 2OC.

AB + BC + CD = 3OA.
A.
B.
uuu
r uuu
r
uuu
r
uuu
r uuu
r
uuu
r
AB + BC = 2CO.
AB + AD = 2AO.
C.
D.
2
2
ax + by = c
a, b, c
a + b ≠ 0.
Câu 5: Cho phương trình
với
Với điều kiện nào của
thì tập hợp các
( x; y )
Oy ?
nghiệm
của phương trình trên là đường thẳng song song với trục

b = 0; c ≠ 0.
a = 0; c ≠ 0.
b = 0.
a ≠ 0.
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Phương trình
1.
A.

28x4 + 12x2 + 2017 = 0
B.

4.

có bao nhiêu nghiệm ?
2.
C.

D.

0.

2

x + 5− x = x + x − 2.

Câu 7: Cho phương trình:

Tìm điều kiện của phương trình?
x≠2
x ≠ 5.
x ≥ 2.
x ≤ 5.
2 ≤ x ≤ 5.
A.

B.
C.
D.
x1,x2
x2 − 2 = 0.
Câu 8: Gọi
là 2 nghiệm của phương trình:
Chọn phát biểu ĐÚNG?
x1.x2 = −2.
x1 + x2 = −2.
x1 + x2 = 2.
x1.x2 = 0.
A.
B.
C.
D.
y = x + 5 x − 3?
Câu 9: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số
C (3;3).
C (0; −5 3).
C (12;3).
A.

B.
C.

C ( −3;12).

D.

2x2 − 5 = x − 2

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình:

A.

S = { −1} .

B.

là:

S = ∅.

C.
Trang -18-

3
S = { }.
2

D.


3
S = {−1; }.
2


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

Câu 11:

hệ phương trình

x1 + x2 = 2
.

x1.x2 = 3

Khi đó

ÔN TẬP HK1

x1,x2

là 2 nghiệm của phương trình:

Cho
A.

x2 + 2x − 3 = 0.

B.


x2 + 2x + 3 = 0.

x + 2= 0
Câu 12: Cho hai phương trình:

hai phương trình trên TƯƠNG ĐƯƠNG?
m = −2.
m = 2.
A.
B.
Câu 13: Phương trình

C.

2x2 − 4x + 6 = 0.

mx
+ 3m − 1= 0.
x+3

m( m+ 2) x = 0

C.

D.

3x2 − 6x − 9 = 0.

Với giá trị thực nào của tham số


m = 1.

D.

vô số nghiệm khi:
m≠ 0; m≠ −2.
m = 0;m = −2.
A.
B.
C.
x( x − 1)
= 3 (1)
x( x − 1) = 3( x − 1)
x −1
Câu 14: Cho hai phương trình:

m= 0; m≠ −2.

m

thì

m = −1.

m≠ 0; m= −2.

D.
(2).


Phát biểu nào sau đây ĐÚNG?
(1)

A. Phương trình

(2).

là phương trình hệ quả của phương trình

(2)
(1).
B. Phương trình
là phương trình hệ quả của phương trình
C. Cả ba phát biểu trên đều đúng.
(1)
(2)
D. Phương trình
và phương trình
là hai phương trình tương đương.
A,B,C,D.
Câu 15: Cho 4 điểm phân biệt
Đẳng thức nào sau đây ĐÚNG?
uuur uuur uuu
r
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
uuur uuur uuur
AB

AC

=
CB.
AB − AD = BD.
CA − BA = BC.
AB − AC = BC.
A.
B.
C.
D.
2

2

2x − 3y + xyz = 2?
Câu 16: Bộ ba số nào sau đây KHÔNG PHẢI LÀ NGHIỆM của phương trình:
(−10; 7; 9).
(−1; −1; 3).
(−25; −4; −12).
(1; 2; 6).
A.
B.
C.
D.
ABCD
I.
Câu 17: Cho hình bình hành
tâm Chọn khẳng định SAI?
uuur uuur
uur uur
uuur uuur

uur uur
AB = CD.
BC = AD.
IB = DI.
AI = IC.
A.
B.
C.
D.
A(−1;4),B(−2;1),C(0;2),D(−5; −3).
Câu 18: Cho bốn điểm
Khẳng định nào sau đây đúng?
∆BCD.
∆ABC.
A
D
A. là trọng tâm của
B.
là trọng tâm của
∆ACD.
C
∆ABD.
B
C. là trọng tâm của
D. là trọng tâm của

Trang -19-


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10


ÔN TẬP HK1

2

( P) : y = x − 2x + 2

d: y = x + 2.

Câu 19: Cho parabol
và đường thẳng
( P)
d?

(0;2),(3;5).
(0;1).
(1;3),(0;2).
A.
B.
C.
r
r
r r
a = (m2 − 2;4),b = (2;2 − m)?
m
a = b?
Câu 20: Tìm
để
Biết
m = ±2.

m = −2.
m = 2.
A.
B.
C.

Điểm nào là điểm chung của

(3; −2).

D.

D.

m = 0.

II. Tự luận:
y = −2x2 + 4.

Bài 1: Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :

(1đ)

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau (2đ)

a.

2
10
50

1+
=
+ 2
.
x− 2 x+ 3 x + x− 6

b.

2
2

x + y = 208
.


xy = 96

(m− 4)x2 − 2(m− 2)x + m− 1= 0

Bài 3: Cho phương trình:

có hai nghiệm

x1,x2.

Tìm m nguyên dương nhỏ nhất sao cho tích hai nghiệm là một số nguyên? (1đ)
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD và điểm N tùy ý. Chứng minh :
uuur uuur uuur uuur
NA + NC = NB + ND
(1đ)


Bài 5: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho

Tìm tọa độ điểm

F

có hoành độ bằng

∆ABC

1

A ( 2; −1) ,B ( 0;2) ,C(1;3).

với

uuur uuur
AF + 2BF = 1?
sao cho

(1đ)

--------------------------------------------------------- HẾT ----------

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10

A
B
C
D
ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)
Trang -20-

11

12

13

14


15

16

17

18

19

20


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10
Câu 1:

5x + 10 = x − 8

Tập nghiệm của phương trình:

S = { 3}

S = { 3;18}

B.

A.

ÔN TẬP HK1


C.

là:

S = { 18}



D.

a + b = 3 , a.b = −4.
Câu 2: Cho hai số a và b có
trong các phương trình sau:
A.

x2 + 3x − 4 = 0
x − 4x + 3 = 0

x2 + 4x + 3 = 0

B.

2

C.
Câu 3:

Cho


∆ABC

uuu
r
uuur
GA = −2GD
A.
Câu 4:
1
A.

Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào

D.

x2 − 3x − 4 = 0

có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:
uuur 1 uuur
uuu
r
1 uuur
uuu
r
uuur
AG = GD
GA = − GD
GA = 2GD
2
2

B.
C.
D.

Số nghiệm của phương trình:
2
B.

x4 − 3x2 − 4 = 0

là:
3
C.

4

D.

y = 3 x − 2 x + 1.
2

Câu 5:

Cho hàm số

( −1;6 )

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:

( 1;1)


( 1;6 )

( 0; −1)

A.
B.
C.
D.
Câu 6: Cho ba điểm phân biệt A, B,
C. Đẳng thức nào sao đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
uuu
r uuur uuu
r
AB + AC = BC
CA − BA = BC
AB − BC = CA
BA − BC = CA
A.
B.
C.
D.

Câu 7:

Tổng và tích hai nghiệm của phương trình

−7, −6

−7,6

C.

( P ) : y = 2x

2

1

Giao điểm của parabol

A.
Câu 9:

B.
Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm:

 x − 3y − 4 = 0

3x + 2y − 1= 0

Câu 10: Cho


A.

∆ABC

uuu
r
uuur
GA = 2 DG

B.

G D
,

2

2

+ 4x − 7

là:

( 1;−2) ,( 0;−3)

 x − 3y − 4 = 0

2x − 6y − 8 = 0

có trọng tâm


( P ) : y = 3x


( 1;0) ,( −2;3)

B.

7, −6
D.

+ 3x − 5

Câu 8:

( 1;0) ,( −2; −3)

lần lượt là:

7,6

B.

A.

A.

x2 − 7x − 6 = 0

C.


C.

D.
−9x − 6y + 3 = 0

3x + 2y − 1= 0

là trung điểm của

uuur 1 uuur
AG = GD
2

Trang -21-

C.

( 1;−2) ,( 0;3)

BC

D. Cả 3 hệ phương trình.

. Chọn câu đúng.

uuu
r
uuur
GA = 2GD


D.

uuu
r
1 uuur
GA = − DG
2


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

Câu 11: Cho

∆ABC

ÔN TẬP HK1

uuu
r uuur
BA − BC
đều có cạnh bằng a.

là:

a
2

a
a 2
A.

B.
C.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sao đây đúng?
uuur uuur
uuur
uuur uuur
uuur
uuur uuur uuu
r
AC + BD = 2BC
AC − BD = 2CD
AC + BC = AB
A.
B.
C.
2
y = ax + bx + c
Câu 13: Parabol
có đồ thị bên dưới có trục đối xứng là:

D.

y=3

x=3

A.

D.


B.
r
r
a = ( −1;2) ,b = ( 5; −7)

Câu 14:

Cho

( −6;9 )

D.

uuur uuur uuur
AC − AD = CD

x=2

y=2
D.

. Toạ độ của vecto

( −7;11)

A.

C.

a 3

2

B.

( −7; −11)

( 4; −5)

5x + x + 4 = 6

Câu 15: Điều kiện xác định của phương trình
x≥ 4

B.

x ≥ 4

 x ≠ −4

là:

C.

x ≥ −4

A.
Câu 16: Phương trình 3x2 = 4x tương đương với phương trình:
3x2 +

3x + x − 2 = 4x + x − 2

2

A.
C.

B.
3x2. x − 3 = 4x. x − 3

A.

A.

Câu 19: Phương trình
A.

m≠ 0

1
1
= 4x +
3x − 4
3x − 4

D.

B.

x− 3
=1
x2 − x − 2


{ 3}

A( 5;2) , B( 10;8)

Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho

 15 
 ;5 ÷
 2 

x ≠ −4

3x2 + x2 + 5 = 4x + x2 + 5

Câu 17: Tập nghiệm của phương trình

{ 2}

B.

B.

m= 0

C.

{ 1}

D.


.Toạ độ vecto đối của vecto

( −5; −6 )

B.
−5mx + 6 = 0

là:

C.

vô nghiệm khi:
C.
Trang -22-

( −6; −5)
m= −5

D.

D.

{ 4}
uuu
r
BA

là:


( 5;6 )
m≠ −5

r r
2a − b

C.

là:


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

ÔN TẬP HK1

2x +
Câu 20: Điều kiện xác định của phương trình

x+1
2x − 3
+ 2
=0
x − 2x x − 2x
2

x ≠ 0; x ≠ 2

x≠ 2

B.


A.
II.TỰ LUẬN:

C.

là:

x≠ 0

x = 0; x = 2

D.

A( −1;3) , B( 2; −4) ,C ( −5;−1)
Câu 1 (1 điểm): Trong mặt phẳng 0xy cho
uuur
uuu
r uuur
CM = 2AB − 3AC
M
Tìm toạ độ điểm
sao cho
.

.

A, B,C, D
Câu 2 (1 điểm): Cho 4 điểm
uuu

r uuur uuur uuur uuur
AB + BC − AD = BC − BD

.Chứng minh rằng:

Câu 3 (1,5 điểm): Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2−

b.

3
3− 2x
= 2
3− x x − 7x + 12

2
 x = 3x − y
 2
 y = 3y − x

c.

Câu 4 (0,5 điểm): Định tham số m để phương trình:

x2 − ( 2m+ 3) x + m2 + 4 = 0

có hai nghiệm phân biệt

x + x = 15
2

1

2
2

thoả:

.
y = −2x2 + 4x + 3

Câu 5 (1 điểm): Cho hàm số:

(P)

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P)
Đáp án đề 1:
1
C

2
D

3
A

4
B

5
A


6
D

7
D

8
A

9
D

10 11
A A

12 13
A A

14 15 16
A C D

17 18
C D

19 20
B B

ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)

x2 − 5x − 2 = 8− x

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình:

S = { 6}

A.

B.

là:

S = { 5}

C.

S = { 11}

D.

y = 3x 2 − 2 x + 1
Câu 2:

Cho hàm số

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
Trang -23-


S = { 66}


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

A.

( −1;0 )

B.

( 1;1)

ÔN TẬP HK1

( 1;6 )

r
r
r
a = ( x;2) ,b = ( −5;1) ,c = ( x;7)

C.
r
r r
c = 2a + 3b
.Vecto
nếu:

( 0;1)


D.

Câu 3:

Cho

A.
Câu 4:

B.
C.
D.
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình:

x=5

9 − x = 4x

A.

x = −15

x=3

x = 15

16x = 9

2x = 4


.

9 − x = 16x2

B.

x + 1= 0

C.

D.

x − 2x + 15 = 0
2

Câu 5:

Tổng và tích hai nghiệm của phương trình

−2,15

2,15
A.

2, −15

B.

lần lượt là:


15,2

C.

D.

(m− 4)x + 6 = 0

Câu 6: Phương trình
m≠ 0
A.

B.

m≠ 4

có nghiệm duy nhất khi:
m= 4
C.

a + b = −5 , a.b = −4.

Câu 7: Cho hai số a và b có
trong các phương trình sau:
A.

x2 + 5x − 4 = 0

B.


x − 5x + 4 = 0
2

C.

D.

D.

m= 0

Khi đó a và b là hai nghiệm của phương trình nào
x2 − 5x − 4 = 0
x2 − 4x + 5 = 0

y = 2x2 + 3x − 5

Câu 8:

Giao điểm của parabol (P):

( 4;−39) ,( −4;15)

A.

và đường thẳng (d): y=3x+27 là:

( 4;39) ,( −4;15)


( 4;39) ,( −4;−15)

B.
y = ax + bx + c

C.

( 4;−39) ,( −4;−15)

D.

2

Câu 9:

Parabol

có đồ thị bên dưới là:
y = 2 x2 − 4 x + 3

y = 2x2 − 4x + 4

A.

B.
y = 4x − 8x + 3

y = x2 − 2 x + 3

2


D.

C.

x+

Câu 10: Điều kiện xác định của phương trình

x
2x − 3
+
=0
x+ 4 x+ 4

Trang -24-

là:


THPT CHUYÊN NGUYỄN KHUYẾN - Toán 10

A.

x>

x≠ 4

B.


3
; x ≠ −4
2

C.

A( −1;5) , B( 5;5) ,C ( −1;11)

Câu 11: Cho ba điểm
uuur
uuu
r
AB AC
A.

không cùng phương
uuur
uuur
AC
BC
C.

cùng phương
Câu 12: Cho

A.

ÔN TẬP HK1

∆ABC


a

x = −4

D.

. Khẳng định nào sau đây là đúng?
uuur
uuu
r
AC
AB
B.

cùng phương

uuu
r uuur
AB + BC

đều có cạnh bằng a.

B.

x ≠ −4

D. A, B, C thẳng hàng
là:


a
2

C.

a 2

D.

a 3
2

2x − 3y + 2z − 4 = 0

 −4x + 2y + 5z + 6 = 0
2x + 5y + 3z − 8 = 0


Câu 13: Nghiệm của hệ phương trình
 9 17 8 
 9 17 8 
 ; ; ÷
 − ;− ;− ÷
 4 38 19 
 4 38 19 
A.
B.

Câu 15: Tập nghiệm của phương trình
A. S =


Câu 16: Cho

A.

uuu
r
2 uuur
GA = − AD
3

Câu 17: Cho

A.

∆ABC

∆ABC

uuur uuur
uur
GB + GC = 2GI

B. S =

2

là:
3
C.


x+

{ 0;−3}

D.

D.

2
x+ 5
=
−1
x+ 3 x+ 3

{ 0}

C. S =

uuur 1 uuur
AG = GD
2

có trọng tâm

G I

C.

4


là:

{ −3}

D.

có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng.

B.

 9 17 8 
 − ; ;− ÷
 4 38 19 

5x − 3x = 0
4

Câu 14: Số nghiệm của phương trình:
1
2
A.
B.

C.

là:
 9 17 8 
 ;− ; ÷
 4 38 19 


uuu
r
uuur
GA = 2GD

D.



uuu
r
1 uuur
GA = − GD
2

BC

,

là trung điểm của
. Chọn câu đúng.
uur
1 uur
uuu
r
uur
uuu
r uuur uuu
r

IG = − IA
GA = 2GI
GB + GC = GA
3
B.
C.
D.

A, B, C
Câu 18: Cho ba điểm phân biệt
. Đẳng thức nào sao đây đúng?
uuu
r uuur uuur
uuu
r uuu
r uuur
uuu
r uuur uuu
r
AB + AC = BC
CA − BA = BC
AB − BC = CA
A.
B.
C.
Trang -25-

uuu
r uuu
r uuu

r
AB + CA = CB
D.


×