Chuyên đề Giải hệ ph ơng trình
Bài tập 1: Giải các hệ phơng trình sau:
1
=
=+
165
103
yx
yx
KQ (-1;-3)
19
=
=+
1232
823
yx
yx
37
=+
=+
0602
42
yx
yx
2
=+
=+
104
72
yx
yx
KQ (2;3)
20
=+
=+
97
52
yx
yx
38
=
=
142
22
yx
yx
3
=+
=
52
1853
yx
yx
KQ (-1;3)
21
=
=+
83
735
yx
yx
39
=+
=+
0469
0223
yx
yx
4
=
=+
1652
634
yx
yx
KQ
)
13
38
;
13
9
(
22
=+
=+
1043
32
yx
yx
40
=
=
0424
22
yx
yx
5
=
++=
933
332
yx
yxyx
KQ (3;0)
23
=+
=+
63
2
yx
yx
41
=+
=+
1892
42
yx
yx
6
=+
=
12
342
yx
yx
KQ Vô nghiệm
24
=+
=
543
52
yx
yx
42
=+
=+
3
32
yx
yx
7
++=+
=+
537
)1(2
yxyx
xyx
25
=+
=
54
1223
yx
yx
43
=+
=
52
0
yx
yx
8
=+
+=+
1036
)(52
yyx
yxyx
26
=+
=
625
102
yx
yx
44
=
=+
04
02
yx
yx
9
=
=+
639
23
yx
yx
27
=
=
625
1025
yx
yx
45
=+
=+
32
3
yx
yx
10
=
=+
132
752
yx
yx
28
=
=+
1234
823
yx
yx
46
=
=
923
2
yx
yx
Chuyên đề Giải hệ phơng trình Nguyễn Thanh Hùng Trờng THCS Tiên Nha
năm 2008
1
11
=+
=+
12
103
yx
yx
29
=+
=+
1224
2032
yxyx
xyx
47
=+
=+
326
23
yx
yx
12
=
=+
323
232
yx
yx
30
=
=
0210
15
yx
yx
48
=
=
1264
632
yx
yx
13
=+
=
73
32
yx
yx
31
+=+
=+
53)(5
23
yxyx
xyx
49
=
=+
432
623
yx
yx
14
=+
=+
52
72
yx
yx
32
=
=
2104
152
yx
yx
50
=
=+
12
22
yx
yx
15
=+
=
123
52
yx
yx
33
=
=+
1
52
yx
yx
51
=
=+
153
52
yx
yx
16
=+
=
134
1223
yx
yx
34
++=+
=+
8)(35
)1(42
yxyx
xyx
52
=+
=+
1225
823
yx
yx
17
=+
=+
2223
2235
yx
yx
35
=
=+
823
1
yx
yx
53
=+
=+
132
532
yx
yx
18
=+
=+
52
03
yx
yx
36
=
=+
42
30
yx
yx
54
=
=
1064
532
yx
yx
Bài tập 2: Giải các hệ phơng trình sau:
1
=+
=
5
42
1
11
yx
yx
5
=
+
=
+
+
1
32
3
11
yxyx
yxyx
9
=
+
=
1
2
13
2
2
21
yx
yx
Chuyên đề Giải hệ phơng trình Nguyễn Thanh Hùng Trờng THCS Tiên Nha
năm 2008
2
2
=+
+
=+
+
1
5
1
2
1
3
1
2
yx
yx
6
=
+
=
+
+
1,0
94
1,1
62
yxyx
yxyx
10
=
+
+
=
+
+
+
3
12
5
3
yxyx
x
yxyx
x
3
=
=
+
1
1
3
2
2
2
1
1
2
1
yx
yx
7
=
+
+
+
=
+
+
+
1
1
3
1
3
11
2
y
y
x
x
y
y
x
x
11
=
+
=
+
+
2
2
104
2
2
23
yxyx
yxyx
4
=
=
+
1
1
3
2
2
2
1
2
2
2
yx
yx
8
=+
=+
15
2
5
1
6
1
4
311
yx
yx
12
=
=
+
2
12
1
12
y
x
x
x
y
x
y
x
Bài tập 3: Bằng đồ thị, chứng tỏ rằng hệ phơng trình:
=+
=
32
13
yax
yx
a) Có nghiệm duy nhất với a = 2;
b)Vô nghiệm với a = -6.
Bài tập 4: Bằng đồ thị, chứng tỏ rằng hệ phơng trình:
=+
=+
1263
2
yx
ayx
a) Có vô số nghiệm khi a = 4;
b)Vô nghiệm với a # 4.
Bài tập 5: Bằng đồ thị, chứng tỏ rằng hệ phơng trình:
=+
=
2
02
ymx
yx
a) Có nghiệm duy nhất nếu m # - 2;
b)Vô nghiệm với m = -2.
Bài tập 6:Xác định các hệ số a, b của hàm số y = a x + b. biết rằng đồ thị của hàm số:
a) Đi qua A ( 1 ; 2) và B ( 3 ;4 );
b) Đi qua C ( -1 ; 3) và D ( 3 ;-1 ).
Chuyên đề Giải hệ phơng trình Nguyễn Thanh Hùng Trờng THCS Tiên Nha
năm 2008
3
Bài tập 7:Cho đờng thẳng D không song song với các trục toạ độ, xác định phơng trình của D biết
rằng D:
a) Đi qua E( 1 ; 2) và F ( 3 ;4 );
b) Đi qua G ( -1 ; 3) và H ( 3 ;-1 );
Chuyên đề Giải hệ phơng trình Nguyễn Thanh Hùng Trờng THCS Tiên Nha
năm 2008
4