Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

chuyên đề nhị thức Niu tơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.94 KB, 3 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG

ĐỀ KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1 NĂM 2017-2018
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian phát đề.
Mã đề thi: 1101

Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1. Tập xác định của hàm số y  tan 4 x là:

 k
A. x � 
4 2

 k
�

� k

B. D  R \ �  k ; k �Z � C. D  R \ �  ; k �Z � D. x � 
�4

�8

4

8

2


x
Câu 2. Cho hàm số y  cot .sin 3 x  cos2 x . Kết luận nào sau đây đúng:
2

A. Hàm số nghịch biến trên R

C. Hàm số lẻ trên tập xác định

B. Hàm số chẵn trên tập xác định

D. Hàm số không chẵn không lẻ.

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số y  7 sin 2 x  9 là:
A.9

B.16

C.7

D.4

Câu 4. Điều kiện của m để phương trình: 2m sin x  2m  2   4m  1 s inx có nghiệm là:
3
4

A. m �

B.

1

3
m
2
4

3
2

3
4

C. 1 �m �

D. m �

Câu 5. Hàm số nào sau đây chẵn trên tập xác định:
A. y  sin 7 x  sin 2 x

B. y  cot x  sin 2 x

C. y  tan x.sin10 x  sin 2 x

D. y  cos 5 x  sin 4 x
r

:
x

3
y


2017

0
u
Câu 6. Cho
và  1;1 . Khi đó phương trình  ' là ảnh của  qua Tur là:
A.  : x  3 y  2015  0 B.  : x  3 y  2015  0 C.  : x  3 y  2015  0 D.  : x  3 y  2015  0 .
Câu 7. Tọa độ điểm A ' là ảnh của A  1;3 qua phép quay tâm I  2; 1 góc quay   k 2 là:
(3;-5)

B. (0; -5)

C. (3; 5)

A.

D.(1;-4)

Câu 8. Phương trình lượng giác 4sin 4 x  12cos 2 x  7  0 có nghiệm là :



k
C. x   k
4
2
4
2
Câu 9. Gía trị lớn nhất của y  cos x  2sin x  2 là :



4

A. x  �  k 2

B.

x


4

D. x    k

A.5
B. - 1
C. 1
D. 4
2
2
Câu 10. Tất cả giá trị của m để phương trình: sin x  2  m  1 cos x s inx-  m  1 co s x  m có
nghiệm:
A.0 ≤ m ≤ 1
B. m > 1
C. 0 < m < 1
D. 0 �m  1
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A  7;1 , B  3; 1 , C  3;5  . Tâm I của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là:
A. I  0; 2 

B. I  2; 0 

C. I  2;0 

D. I  0; 2 
Mã đề thi: 1101 - Trang 1 / 3




Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  4 x
A.  �;0 � 4; � � 1



C.  �; 0 � 4; �

x 2  x �0 là:
B.  1; 4

D.  1; 4 � 0

Câu 13. Điều kiện của m để phương trình x  m  mx  2 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m �1
B. m ��1
C. m ��1; m  � 2
D. m ��1; � 2

Câu 14. Phương trình


x 2  2 x  2  2 x  1 có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
Câu 15. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ

D. 0

Khẳng định nào sau đây là sai
A. Hàm số đồng biến trên  2; �

B. Hàm số nghịch biến trên  2;0 

C. Hàm số đồng biến trên  0; 4 
D. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x  2

Câu 16. Hai đồ thị hàm số y   x 2  2 x  3 và y  x 2  m có hai điểm chung khi
A. m  3.5

B. m  3.5

C. m  3.5
D. m �3.5
Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy tính diện tích tam giác ABC biết A  2;0  , B  1;1 , C  3; 1
A.2

B. 3

C. 4


D. 5

� �
Câu 18. Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y  sin �2 x  �là:
3




B. 

A. 2

2

C. 3

5

D. 3

Câu 19. Phương trình đường Elip có độ dài trục lớn là 8 tiêu cự bằng 6 là:

A.

x2 y 2

1
9 16


B.

x2 y2

1
16 9

C.

x2 y2

1
7 16

D.

x2 y 2

1
16 7

Câu 20. Cho tập hợp A gồm các số: 0, 1, 3, 5, 6. Tổng tất cả các số có ba ch ữ số khác nhau l ấy t ừ t ập A là:

A. 20000

B. 19485

C. 21485

D. 20485


Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm). Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

x 2 - 2 x + 4 8 - x 2 + 2 x + 2m - 1 = 0
Câu 22. (1,5 điểm). Giải các phương trình sau




2x 1. tan �




p�
= 3


3�

2. 3 s inx- cos x = 2sin 4 x
Mã đề thi: 1101 - Trang 2 / 3


3. 1  cot 2 x 

1  cos 2 x
sin 2 2 x


Câu 23. (1,5 điểm).
2
2
Cho đường tròn  C : x  y  2x  4y  5  0

1, Tìm phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm A(2;3) và tỉ số vị tự bằng -2
2, Tìm phương trình (C”) là ảnh của (C) qua phép quay có góc quay 900 và tâm quay là A(2;3)
Câu 24. (1,0 điểm). Cho tập hợp X gồm các chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6.
1, Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lấy từ tập X và chia hết cho 2.
2, Hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau lấy từ tập X và chia hết cho 6.
…………

Hết …………

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………..; Số báo danh:

Mã đề thi: 1101 - Trang 3 / 3



×