Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

pt bậc nhất đốivới sinx và cosx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 22 trang )

HUYEN ẹE NGHIEN CệU BAỉI HOẽC


GV có 4 phần quà, tương ứng với mỗi
phần quà sẽ có 1 câu hỏi.
HS nào trả lời đúng câu hỏi sẽ nhận được
1 phần quà.


CÂU HỎI: Hãy chọn phương án đúng

A. s i n α + cos α = 0.
2

2

B. s i n α + cos α = 1.
2

2


GV có 4 phần quà, tương ứng với mỗi
phần quà sẽ có 1 câu hỏi.
HS nào trả lời đúng câu hỏi sẽ nhận được
1 phần quà.


CÂU HỎI: Hãy chọn phương án đúng

A. s i n a cos b + co s a s i n b = cos ( a + b ) .


B. s i n a cos b + cos a s i n b = si n ( a + b ) .


GV có 4 phần quà, tương ứng với mỗi
phần quà sẽ có 1 câu hỏi.
HS nào trả lời đúng câu hỏi sẽ nhận được
1 phần quà.


CÂU HỎI: Hãy chọn phương án đúng

π
π
π

A. cos sin x + sin cos x = cos  + x ÷.
6
6
 6

π
π
π 


B. cos

6

sin x + sin


cos x = sin  x + ÷.
6
6 



GV có 4 phần quà, tương ứng với mỗi
phần quà sẽ có 1 câu hỏi.
HS nào trả lời đúng câu hỏi sẽ nhận được
1 phần quà.


CÂU HỎI: Phương trình lượng giác cơ bản
có dạng sin u = m (1). Hãy tìm điều kiện của m
để phương trình( 1) có nghiệm.

A. m ≤ 1.

B. m > 1.


Lớp được chia thành 6 nhóm.
Hoạt động nhóm được chia thành 5 lượt chơi.
Luật chơi như sau:
- Ở mỗi lượt chơi, các nhóm sẽ được phát một
số phiếu trả lời tương ứng với câu hỏi của GV.
- Các nhóm sẽ chọn câu trả lời đúng dán lên
bảng.
- Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh nhất

sẽ nhận được một phần quà.


a

Câu 1. Cho cosα =

a +b
2

2

Hãy chọn phương án đúng.

a

A. − 1 ≤
B.

a +b
2

a
a +b
2

2

2


>1.

≤ 1.

(

)

, a +b ≠ 0 .
2

2


a

Câu 2. Cho cosα =

a +b
2

2

Hãy chọn phương án đúng.

A. si n α =
B. s i n α =

a
a +b

b
2

2

a +b
2

2

.
.

(

)

, a +b ≠ 0 .
2

2


Câu 3. Cho phương trình

(

a s in x + b co s x = c ( *) , a + b ≠ 0
2


2

)

Phương trình (*) tương đương với phương
trình nào dưới đây?

A.
B.

a
a +b
a
2

a +b
2

2

2

sin x +
sin x +

b
a +b
b
2


a +b
2

2

2

cos x = c.
cos x =

c
a +b
2

2

×


Câu 4. Cho phương trình

a

a +b
2

2

sin x +


Đặt: cosα =

b

a +b
2

a

a +b
2

2

2

cos x =
, sinα =

c
a +b
2

2

(

×a +b ≠ 0
2


2

b

a +b
2

2

Phương trình trên tương đương với phương
trình nào dưới đây?

A.sinα sin x + cosα cos x =

B.cosα sin x + sinα cos x =

c

a +b
c
2

a +b
2

2

2

×


×

)


Câu 5. Với a + b ≠ 0 thì phương trình
2

2

c

cosα si n x + si nα cos x =

a +b
2

2

( 2)

tương đương với phương trình nào dưới đây?

A.sin ( x + α ) =
B.cos ( x + α ) =

c
a +b
c

2

a +b
2

2

2

×
×


I. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI HÀM
SỐ LƯỢNG GIÁC.
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI ĐỐI VỚI HÀM
SỐ LƯỢNG GIÁC.
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI
SINX VÀ COSX.


III. PT BẬC NHẤT ĐỐI VỚI SINX VÀ COSX
1/ Dạng phương trình:

(

a sin x + b cos x = c ( *) , a + b ≠ 0

2/ Cách giải:


(

2

2

a sin x + b cos x = c ( *) , a + b ≠ 0



a

sin x +

b

2

cos x =

a +b
a +b
⇔ cosα sin x + sin α cos x =
c
⇔ sin ( x + α ) =
2
2
a +b
2


2

2

2

2

3/ Điều kiện để (*) có nghiệm là:

)

c

a +b
2

c

)

a +b
2

2

2

a +b ≥ c
2


2

2


Giải phương trình sau

1/ s i n x + 3 cos x = 3

2 / si n x + cos x = 2


Câu 1. Phương trình nào sau đây có dạng
phương trình bậc nhất đối với si n x và cos x

A. sin2 x − cos3 x = tan x ×

B. 2cos2 x + s i n x = 1 ×

C. cos x + si n x = 3 ×
D. s i n x − 2cos x = 1 ×
2


Câu 2. Phương trình si n x + cos x = 1
tương đương với phương trình nào sau đây?


2 

2 B. sin  x + π  = 2 ×
A. sin  x +
×

÷
÷÷ =
4 2

2
2


π  1 D. sin  x + π  = π ×

C. sin  x + ÷ = ×

÷
4
4


4
2




Xem lại bài và làm bài tập 5, 6 sgk tr 37.





×