Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

(gv đặng thành nam) 100 câu hàm số image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 35 trang )

Câu 1 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm số f

Hàm số f

(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
B. ( −1;3) .

A. (−;3).

D. ( −2;0 ) .

C. ( 0; 2 ) .

Đáp án C
Câu 2 (Gv Đặng Thành Nam 2018): Cho hàm số f

(x) đồng biến trên đoạn [−3;1] thoả

mãn f (−3) = 1, f (0) = 2, f (1) = 3. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1  f (−2)  2.

B. 2  f (−2)  3.

C. f ( −2)  1.

D. f (−2)  3.

Đáp án A
Vì f ( x ) đồng biến trên đoạn [−3;1] nên f (−3)  f (−2)  f (0)  1  f (−2)  2.


Câu 3 (Gv Đặng Thành Nam 2018): Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào
dưới đây ?
A. y =

1 4
x + 2 x 2 − 1.
2

1
B. y = − x 4 + 2 x 2 − 1.
2

C. y =

1 4
x − 2 x 2 − 1.
2

D. y =

1 4
x − 2 x 2 + 1.
2

Đáp án C
Câu 4 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Với a là một số thực âm, số điểm cực trị của hàm số

y = x3 + x 2 + ax + 1 là
A. 2.


B. 0.

C. 1.

D. 3.

Đáp án A
Có y = 3x 2 + 2 x + a luôn có hai nghiệm phân biệt vì P =

a
 0. Vậy hàm số đã cho có hai
3

điểm cực trị.
Câu 5: (Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm số f

(x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau


Số nghiệm của phương trình ( f ( x) ) = 4 là
2

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.


Đáp án B


( f ( x) )

2

 f ( x) = −2
=4
. Kẻ các đường thẳng y = −2; y = 2. Dựa vào bảng biến thiên
 f ( x) = 2

suy ra:
* f ( x) = −2 có hai nghiệm
* f ( x) = 2 có ba nghiệm.
Vậy phương trình có 5 nghiệm.
(Gv Đặng Thành Nam 2018)Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số

Câu 6

y = − x 4 + mx 2 nghịch biến trên khoảng (2; +).
A. 7.

B. 8.

C. 4.

D. 3.

Đáp án B

Có y = −4 x3 + 2mx  0, x  2  m  2 x2 , x  2  m  8  m 1, 2,...,8.
(Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm số f ( x) = x3 − 3x 2 + m . Có bao nhiêu số

Câu 7

nguyên m để min f ( x)  3.
[1;3]

A. 4.

B. 10.

C. 6.

D. 11.

Đáp án D
Với u = x3 − 3x 2 + m có u = 3x 2 − 6 x; u = 0  x = 0; x = 2

min u = min u (1) ; u ( 3) ; u ( 0 ) ; u ( 2 ) = min m − 2; m; m − 4 = m − 4
 1;3
Do đó 
u = max u (1) ; u ( 3) ; u ( 0 ) ; u ( 2 ) = max m − 2; m; m − 4 = m
max
 1;3
* Nếu m − 4  0  m  4  min f ( x ) = m − 4  3  m  7  m  4,5, 6, 7 .
1;3

* Nếu m  0  min f ( x ) = −m  3  −3  m  m  −3, −2, −1, 0 .
1;3



* Nếu 0  m  4 khi đó min u  0; max u  0  min f ( x ) = 0
1;3

1;3

1;3

(thỏa mãn).

Vậy m−3,...,7 có tất cả 11 số nguyên thỏa mãn. Chọn đáp án D.
Chú ý: Đối với hàm số trị tuyệt đối f ( x ) = u . Gọi M = max u; m = min u . Khi đó
a ;b

* max f ( x ) = max  M , m 
a;b

*
*
*
Câu 8 (Gv Đ

a ;b


Dòótheò ˇnh ngh›agiátr
ˇ nh nh' t, ta có m = min f ( x)  f (0)  −2.
Câu 21:


(Gv Đặng Thành Nam 2018)Cho hàm s

nhiêu tiˆ p tuyˆ n cº a

y=

x −1
có ̀
2x + 2

thˇ

(C). Có bao

(C) t¥o v i hai truc toa môt tam giac co trong tâm n m trên ̀ãâng

th tng y = − x.
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Đáp án D

x = m là y =

Tiˆ p tuyˆ n t¥ìi˙ mcóhoành̀

To¥ ̀

1
m −1
( x − m) +
.
2
2m + 2
(m + 1)

giaòi˙ m cº a tiˆ p tuyˆ n và các trØc to¥ ̀

 −m2 + 2m + 1   m2 − 2m − 1 
là A 
;0  , B  0;
.
2
2(m + 1)2 

 

Theo gi§ thiˆ t ta có
m 2 − 2m − 1
− m 2 + 2m + 1
yB = − x A 
=−

2
2(m + 1) 2


 m 2 − 2m − 1 = 0

2
(m + 1) = 1

H¸ này có b n nghi¸ mtrong̀óch˝ có hai nghi¸ m tho§ mãn mà A, B  O.
V–y có hai tiˆ p tuyˆ n tho§ mãn.
Câu 22 (Gv Đặng Thành Nam 2018)Tìm t–p h p t' t c§ các giá trˇ thı c cº a tham s m ̀ ˙
hàm s y = x − (2m + 1) x 2 + 3m x − 5 có3̀i
3

1

A.  − ;  . B. (1; + ).
4


˙ m cı c trˇ.

 1
D.  0;   (1; + ).
 4

C. (− ;0].

Đáp án C
Xét f ( x) = x3 − (2m + 1) x 2 + 3mx − 5 và f ( x ) = x − (2m + 1) x 2 + 3m x − 5.
3

Ta có 3 = 2a + 1  a = 1 là s ̀i ˙ m cı c trˇ dãângcº a hàm s

V–y

yêu

c«u

tãâng

̀ãâng

v i: f ( x )



y = f ( x).

̀úng

m

t

̀i˙ m

cı c

trˇ

dãâng f ( x) = 3x 2 − 2(2m + 1) x + 3m = 0 có hai nghi¸ m tho§ mãn x1  0  x2  m  0.
Câu 23


(Gv Đặng Thành Nam 2018)Có bao nhiêu s

nguyên m ̀ ˙ phãâng

trình ln ( m + 2sin x + ln ( m + 3sin x ) ) = sin x có nghi¸ m thı c ?
A. 4.

B. 3.

C. 5.

Đáp án A
Phãângtrìnhtãâng̀ãâng
i: m
v + 2sin x + ln(m + 3sin x) = esin x

D. 6.


 m + 3sin x + ln(m + 3sin x) = esin x + sin x
 eln( m+3sin x ) + ln(m + 3sin x) = esin x + sin x
 ln(m + 3sin x) = sin x  m + 3sin x = esin x
1
 m = esin x − 3sin x  [e − 3;3 + ].
e

Do đó m  0;1;2;3.
Có tất cả bốn số nguyên thoả mãn.
Câu 24 (Gv Đặng Thành Nam): Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?

1

A. y =

x −1

.

B. y =

1
x − x2

.

C. y = x3 − 3x 2 + 1.

D. y = x 4 − x 2 + 1.

Đáp án A
1
= 0 nên đồ thị hàm số này có tiệm cận ngang y = 0.
x −1

Ta có lim

x →+

Câu 25 (Gv Đặng Thành Nam): Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; +) ?
A. y =


x +1
.
x+3

B. y = x3 + x.

C. y =

x −1
.
x−2

D. y = − x3 − 3x.

Đáp án B
Câu 26 (Gv Đặng Thành Nam)Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm nào dưới đây ?
A. x = 1.

B. x = 0.

C. x = 5.

D. x = 2.

Đáp án B
Câu 27 (Gv Đặng Thành Nam): Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới

đây ?


A. y = − x 4 + 2 x 2 .

B. y = − x3 + 2 x 2 .

C. y = x 4 − 2 x 2 .

D. y = x3 − 2 x 2 .

Đáp án A
Câu 28

(Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ

dưới đây

Số nghiệm của phương trình f ( x) + 3 = 0 là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 0.

Đáp án C
Phương trình tương đương với f ( x) = −3, , kẻ đường thẳng y = −3 cắt đồ thị hàm số đã cho
tại duy nhất một điểm có hoành độ nhỏ hơn −2.

Câu 29 (Gv Đặng Thành Nam): Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 3 trên
đoạn [0; 3].
A. m = −1.

B. m = 2.

C. m = 3 − 3.

D. m = 0.

Đáp án A
Câu 30 (Gv Đặng Thành Nam)Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới
đây


Hàm số y = f (3 − x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (− ;0).

C. (−1;5).

B. (4; 6).

D. (0; 4).

Đáp án D
Ta có y = − f (3 − x)  0  f (3 − x)  0  −1  3 − x  3  0  x  4.
Câu 31 (Gv Đặng Thành Nam): Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm
số y =

m cos x + 1

đồng biến trên khoảng
cos x + m

A. (−1;1).

 
 0;  .
 3

 1 
B. (− ; −1)  (1; + ). C.  − ;1  .
 2 

1

D.  −1; −  .
2


Đáp án C
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với:

1 − m2  0
(1 − m2 )sin x




y =
 0, x   0;   

 
2
(cos x + m)
 3
m  − cos x, x   0; 3 



−1  m  1
1


1   −  m  1.

2
m   −1; − 2 



Câu 32 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình f (2sin x + 1) = f (m) có nghiệm thực ?
A. 2.
Đáp án D

B. 5.

C. 4.

D. 3.



Đặt t = 2sin x + 1 [−1;3], x phương trình trở thành f (t ) = f (m) có nghiệm t  [ −1;3].
Dựa trên bảng biến thiên để đường thẳng y = f (m) cắt đồ thị hàm số y = f (t ) trên đoạn
[ −1;3] ta phải có −2  f (m)  2  −1  m  3.

Vì vậy m1;2;3 .
Câu 33 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x). Hàm số y = f ( x) có đồ thị như
hình vẽ bên.

Hàm số y = f ( x 2 ) có bao nhiêu điểm cực đại ?
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 1.

Đáp án C
x = 0
x = 0
 2
x
=
0
x
=

1


 2
  x = 1
Ta có: y = 2 xf ( x 2 ); y = 0  
2
x = 1

f
(
x
)
=
0

 x = 2

 x 2 = 4

Lập bảng xét dấu của y′ suy ra hàm số đạt cực đại tại các điểm x = −1; x = 1 và đạt cực tiểu tại
các điểm x = −2; x = 0; x = 2.
(Gv Đặng Thành Nam)Xét các số thực với a  0, b  0 sao cho phương trình

Câu 34

ax3 − x 2 + b = 0 có ít nhất hai nghiệm thực. Giá trị lớn nhất của biểu thức a 2 b bằng

A.

4
.

27

B.

15
.
4

C.

27
.
4

D.

4
.
15

Đáp án A
Xét hàm số f ( x) = ax3 − x 2 + b có f ( x) = 3ax 2 − 2 x; f ( x) = 0  x = 0; x =
Để phương trình f ( x) = 0 có ít nhất hai nghiệm ta phải có
  2 3  2  2

 2 
f (0) f    0  b  a   −   + b   0
 3a 
  3a   3a 



2
.
3a


4 
4

 bb −
 0  a 2b 
(b  0).
2 
27 a 
27

Câu 35 (Gv Đặng Thành Nam)Cho hàm số y = 2 x3 − 3x 2 + 1 có đồ thị
hoành độ x1 = 1 thuộc

(C). Tiếp tuyến của

hoành độ x2. Tiếp tuyến của

(C) tại điểm thứ hai A2  A1 có

(C) tại điểm thứ hai A3  A2 có hoành độ x3. Cứ

(C) tại A2 cắt

tiếp tục như thế, tiếp tuyến của


(C) tại A1 cắt

(C). Xét điểm A1 có

(C) tại điểm thứ hai An  An−1 có hoành độ

(C) tại An−1 cắt

xn . Tìm giá trị nhỏ nhất của n để xn  5100.
A. 235.

B. 234.

C. 118.

D. 117.

Đáp án A
Phương trình tiếp tuyến tại điểm An−1 là: y = ( 6 xn2−1 − 6 xn −1 ) ( x − xn −1 ) + 2 xn3−1 − 3xn2−1 + 1.
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 x3 − 3x 2 + 1 = ( 6 xn2−1 − 6 xn −1 ) ( x − xn −1 ) + 2 xn3−1 − 3xn2−1 + 1
 2 x3 − 3 x 2 − ( 6 xn2−1 − 6 xn −1 ) x + 4 xn3−1 − 3xn2−1 = 0.

Phương trình này có nghiệm thứ hai là xn =
Vậy ta có dãy số ( xn ) với xn =

P
xn −1 xn −1

4 xn3−1 − 3xn2−1


3
2
=
= − 2 xn −1.
2
xn −1
2

3
− 2 xn −1 , x1 = 1.
2

Ta có biến đổi

1
1
1
1 1
(−2)n−1 + 1 100

n −1 
n −1
xn − = −2  xn−1 −   xn − = (−2)  x1 −  = (−2)  xn =
5 .
2
2
2
2 2
2



Do đó n −1 phải chẵn, tức n − 1 = 2k , khi đó xn =

22 k + 1 100
 5  22 k  2.5100 − 1
2

 2k  log 2 ( 2.5100 − 1)  233,192  2k  234  n − 1  234  n  235.

Câu 36

(Gv Đặng Thành Nam) Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ( −; + ) ?

A. y = 1 −

1
.
x

B. y = x 4 + 1 .

C. y = x + 1 .

D. y = x3 + 1 .

Đáp án D
Câu 37

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên


đồ thị của hàm số f  ( x ) như hình vẽ. Các điểm cực đại của hàm số

y = f ( x ) trên đoạn 0;3 là

. Biết


A. x = 0 và x = 2 .
B. x = 1 và x = 3 .
C. x = 2 .
D. x = 0 .
Đáp án B
Các điểm cực đại của hàm số là các điểm mà f ( x ) đổi dấu từ dương sang âm.
Căn cứ vào đồ thị hàm số y = f  ( x ) các điểm đó là x = 1, x = 3.
Câu 38 (Gv Đặng Thành Nam): Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây ?

A. y =

x +1
.
x−2

B. y =

x−2
.
x +1


C. y =

x −1
.
x+2

D. y =

x+2
.
x −1

Đáp án A
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2; tiệm cận ngang y = 1.
Câu 39: (Gv Đặng Thành Nam) Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
A. y = 0 .

B. y = 1 .

C. y = 2 .

1

x − 3x + 2
2

D. y = 3 .

Đáp án A
Ta có lim

x →

Câu 40:

y = f ( x) .

1
= 0  y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x − 3x + 2
2

(Gv Đặng Thành Nam) Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số


Số nghiệm của phương trình 2 f ( x ) −1 = 0 là
A. 2.

B. 4.

C. 0.

D. 3.

Đáp án B
Câu 41 (Gv Đặng Thành Nam)Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x trên đoạn  −2;2
bằng
A. −2 . B. 0.

C. −1 . D. 2.


Đáp án A
Câu 42:

(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số

y = x3 + mx + 2 x đồng biến trên khoản ( 0; + ) ?

A. 3.

B. 0.

C. 2.

D. 4.

Đáp án C
Ta có yêu cầu bài toán tương đương với:
1
1
+ m  0, x  0  m  −3x 2 −
, x  0
x
x

y = 3x 2 +

55 3
1
 1 
2

 m  max f ( x) = f  5
=



2,
0547,
f
(
x
)
=

3
x


(0; + )
25 8
x
 144 

Vậy m−2; −1.
*Chú ý. Bước cuối tìm max các em nên MODE 7.
Câu 43

(Gv Đặng Thành Nam)Cho hàm số y = x − mx + 2018 , với m là tham số thực.
3

Hàm số đã cho có thể có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Đáp án B
 x 3 − mx + 5 ( x  0)
3x 2 − m ( x  0)
 y = 
Ta có y =  3
và hàm số không có đạo hàm tại
2
− x − mx + 5 ( x  0)
−3 x − m ( x  0)

điểm x = 0.


3 x 2  0 ( x  0)
Nếu m = 0  y = 
đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm x = 0 nên hàm
2
−3 x  0 ( x  0)

số có duy nhất một điểm cực trị là x = 0 .
3 x 2 − m ( x  0)
m

m


y
=
0

x
=
Nếu m  0  y = 
chỉ
đổi
dấu
khi
đi
qua
x
=
2
3
3
−3 x − m  0 ( x  0)

nên có duy nhất một điểm cực trị là x =

m
.
3

 x 2 − m  0 ( x  0)

−m

 y = 0  x = −
Nếu m  0  y = 
2
3
−3x − m ( x  0)

x=−

chỉ đổi dấu khi đi qua

−m
−m
nên có duy nhất một điểm cực trị là x = −
.
3
3

Câu 44:

(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu điểm có toạ độ nguyên nằm trên đường

thẳng x = 2 kẻ được ít nhất hai tiếp tuyến tới đồ thị hàm số y = x3 − 3x .
A. 7.

B. 3.

C. 9.


D. 8.

Đáp án C
Xét điểm A(2; a) và đường thẳng qua A có hệ số góc k là y = k ( x − 2) + a.
Ta có hệ điều kiện tiếp xúc:
 x3 − 3x = k ( x − 2) + a
 x3 − 3x = (3x 2 − 3)( x − 2) + a  a = −2 x 3 + 6 x 2 − 6.
 2
3x − 3 = k

Ta cần tìm điều kiện của a để phương trình cuối có ít nhất hai nghiệm

 yct  a  ycd  −6  a  2.
Do đó a −6, −5,..., 2 có tất cả 9 số nguyên thoả mãn.
Câu 45:

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số

y = f ( x ) có đạo hàm

f  ( x ) = x2 ( x −1)( x − 4) g ( x ) , trong đó g ( x )  0, x . Hàm số y = f ( x 2 ) đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A. ( −; −2 ) .

B. ( −1;1) .

C. ( −2; −1) .

Đáp án C


( ) (x

Ta có y = 2 xf ( x 2 ) = 2 x x 2

2

2

− 1)( x 2 − 4 ) g ( x 2 )

D. (1;2 ) .


x  2
= 2 x ( x + 1)( x + 2)( x − 1)( x − 2) g ( x )  0  −2  x  −1
0  x  1
5

2

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số f ( x ) = x3 − 3x + m + 2 . Có bao nhiêu số

Câu 46:

nguyên dương m  2018 sao cho với mọi bộ ba số thực a, b, c  −1;3 thì f ( a ) , f ( b ) , f ( c )
là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn.
A. 2009.

B. 2013.


C. 2017.

D. 2008.

Đáp án D
Với m nguyên dương, ta có f ( x) = 3x 2 − 3; f ( x) = 0  x = −1; x = 1.
Khi đó

min f ( x) = min  f (−1), f (1), f (2) = min m + 4, m, m + 4 = m  0.
[ −1;2]

max f ( x) = max  f (−1), f (1), f (2) = max m + 4, m, m + 4 = m + 4
[ −1;2]

Điều kiện cần có để f (a), f (b), f (c) là độ dài ba cạnh một tam giác nhọn là

f 2 (a) + f 2 (b)  f 2 (c).

(

) (
2

Chọn f (a) = f (b) = min f ( x), f (c) = max f ( x)  2 min f ( x) − max f ( x)
[ −1;2]

[ −1;2]

[ −1;2]


[ −1;2]

)  0.
2

)  0 thì
f (a) + f (b) − f (c)  2 ( min f ( x) ) − ( max f ( x) )  0.
(

) (
2

Ngược lại nếu 2 min f ( x) − max f ( x)
[ −1;2]

2

[ −1;2]

2

2

2

2

2

[ −1;2]


[ −1;2]

Vậy điều kiện cần và đủ để mọi bộ ba số thực a, b, c  [−1; 2] thì f (a), f (b), f (c) là độ dài

(

) (
2

ba cạnh một tam giác là 2 min f ( x) − max f ( x)
[ −1;2]

[ −1;2]

)  0.
2

Vậy 2m 2  (m + 4) 2  m  4 + 4 2  9, 656.
Vậy m10,11,..., 2017 có tất cả 2008 số nguyên dương thoả mãn.
Câu 47 (Gv Đặng Thành Nam): Phương trình e x −

1
1
1

− ... −
− 2018 = 0 có tất cả
x −1 x − 2
x − 2018


bao nhiêu nghiệm thực ?
A. 1.
Đáp án D

B. 0.

C. 2018.

D. 2019.


Xét hàm số f ( x) = e x −
f ( x) = e x +

1
1
1

− ... −
− 2018 ta có
x −1 x − 2
x − 2018

1
1
1
+
+ ... +
 0, x  k  1, 2,..., 2018 .

2
2
( x − 1) ( x − 2)
( x − 2018) 2

Do đó hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định, nên trên mỗi khoảng đó phương trình
f ( x) = 0 có tối đa một nghiệm.

Lập bảng biến thiên của hàm số f ( x ) suy ra f ( x) = 0 có 2019 nghiệm thực.
(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình

Câu 48:

m + sin ( m + sin 3x ) = sin x ( 3sin x ) + 4sin3 x có nghiệm thực.
A. 9.

B. 5.

C. 4.

D. 8.

Đáp án A
Phương trình tương đương với: m + sin 3x + sin(m + sin 3x) = 3sin x + sin(3sin x)

 m + sin 3x = 3sin x  m = 4sin 3 x [−4; 4].
Vậy có tất cả 9 số nguyên thoả mãn.
Vậy với mọi m hàm số có duy nhất một điểm cực trị.
Câu 49 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ bên


Cực đại của hàm số y = f ( x ) là
B. −2 .

A. −1 .

C. 4.

D. 3.

Đáp án C
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = −1 và cực đại

(giá trị cực đại) của hàm số là 4.

Câu 50 (Gv Đặng Thành Nam): Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây
?

A. y = − x 4 + 2 x 2 + 2 . B. y = x 4 − 2 x 2 + 2 .
Đáp án A



C. y = x3 − 3x 2 + 2 .

D. y = − x3 + 3x 2 + 2


Câu 51 (Gv Đặng Thành Nam): Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y =


x2
.
x2 + 1

B. y = x 2 − 1 .

C. y =

1
x2 −1

.

D. y =

x2 − x
.
x −1

Đáp án C
Câu 52:

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

bên

Số nghiệm của phương trình f ( x ) = 2 là
A. 3.

B. 6.


C. 4.

D. 5.

Đáp án D

 f ( x) = 2
Có f ( x) = 2  
 f ( x) = −2.
Phương trình f ( x) = 2 có ba nghiệm f ( x) = −2 có hai nghiệm.
Câu 53:

(Gv Đặng Thành Nam) Giá trị lớn nhất của hàm số y = x 2 ( x 2 − 4 ) trên đoạn

−2;2 bằng
A. 32.
Câu 54:
y=

B. −4 .

C.

2.

D. 0.

(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu số nguyên m  100 để hàm số


x+m
nghịch biến trên khoảng ( 0; + ) .
x + x +1
2

A. 98. B. 99. C. 97. D. 96.
Đáp án B
Ta có y  =

( x 2 + x + 1) − (2 x + 1)( x + m)
x 2 + m(2 x + 1) − 1
=

0
( x 2 + x + 1)2
( x 2 + x + 1)2

 x 2 + m(2 x + 1) − 1  0, x  0  m 

Vậy có 99 số nguyên thoả mãn.

1 − x2
1 − x2
, x  0  m  max
= 1.
[0; + ) 2 x + 1
2x + 1


Câu 55 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên


. Đồ thị

của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ bên

4

2

0

0

Khi đó tổng  f  ( x − 2 ) dx +  f  ( x + 2 ) dx bằng
B. −2 .

A. 10.

C. 2.

D. 6.

Đáp án D
Dựa vào đồ thị hàm số có f (−2) = −2, f (2) = 2, f (4) = 4.
Đặt t = x − 2  dt = dx và

4

2


0

−2

 f ( x − 2)dx =  f (t )dt = f (2) − f (−2) = 2 − (−2) = 4

2

4

0

2

và đặt

t = x + 2  dt = dx và  f ( x + 2)dx =  f (t )dt = f (4) − f (2) = 4 − 2 = 2.
4

2

0

0

Vậy  f ( x − 2)dx +  f ( x + 2)dx = 6.
Câu 56:

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số


f ( x ) = ax4 + bx2 + c ( a  0) có

1 
min f ( x ) = f ( −1) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x ) trên đoạn  ; 2  bằng
( − ;0 )
2 
A. c + 8a .

B. c −

7a
.
16

C. c +

9a
.
16

D. c − a .

Đáp án D
Với a  0  lim f ( x) = − không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (− ;0).
x →−

Vậy a  0 thì theo giả thiết có f (−1) = 0  −4a − 2b = 0  b = −2a.


1 

 x = 0, x = −1   2 ; 2 


Khi đó f ( x) = ax 4 − 2ax 2 + c và f ( x) = 0  
.

1 
 x = 1   ; 2
2 



Khi đó min f ( x) = min  f
1 

 2 ;2




7a 
1

  , f (1), f (2)  = min c − a, c + 8a, c −  = c − a.
16 
2





Câu 57:

− x 2 + 3x − 2.sin  ( 4 x 2 + 2 x )  = 0 có bao

(Gv Đặng Thành Nam) Phương trình

nhiêu nghiệm thực
A. 5.

B. 17.

C. 13.

D. 15.

Đáp án D
TH1: − x 2 + 3x − 2 = 0  x = 1; x = 2.
TH2: − x 2 + 3x − 2  0  1  x  2. Khi đó phương trình tương đương với
sin  (4 x 2 + 2 x)  = 0   (4 x 2 + 2 x) = k  4 x 2 + 2 x − k = 0, k  Z.

Phương trình có nghiệm khi Δ = 1 + 4k  0  k  0.
Khi đó nghiệm là x =

−1 − 1 + 4k
2
4

Xét điều kiện 1 

1


−1 − 1 + 4k
−1 + 1 + 4k
,x =
.
4
4
(vô nghiệm)

−1 + 1 + 4k
 2  5  1 + 4k  9  6  k  20 có 13 số nguyên k thỏa mãn tức có 13
4

nghiệm.
Vậy phương trình có tất cả 2 + 13 = 15 nghiệm.
Câu

58

f  ( x ) = x ( x − 1)

(Gv
2

Đặng

Thành

( x − 2 ) . Hỏi hàm số


Nam)Cho

số

y = f ( x)



đạo

hàm

 5x 
y= f 2
 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
 x +4
C. ( 2; 4 ) .

B. ( 0; 2 ) .

A. ( −; −2 ) .

hàm

D. ( −2;1)

Đáp án C
2
5 x   5 x  5(4 − x 2 ) 5 x  5 x



 5x

. 2
− 1  2
− 2 .
Ta có y  =  2
 f  2
= 2
 2
2
 x +4
 x + 4  ( x + 4) x + 4  x + 4   x + 4


x  4
Do đó y   0  x(4 − x )(5 x − x − 4) (5 x − 2 x − 8)  0  2  x  4 .
 −2  x  0
2

2

2

2

Câu 59 (Gv Đặng Thành Nam): Tiếp tuyến tiếp xúc với đồ thị hàm số y = x 4 + 3x3 + 2 x 2
tại đúng hai điểm phân biệt M và N với xM  xN . Giá trị của biểu thức xN − xM bằng
A.


3
.
2

Đáp án B

B.

11
.
2

C. 2 2 .

D. 6.


Tiếp tuyến tại điểm M (m; m4 + 3m3 + 2m2 )

y = (4m3 + 9m2 + 4m)( x − m) + m4 + 3m3 + 2m2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của tiếp tuyến và đồ thị hàm số đã cho là

x 4 + 3x3 + 2 x 2 = (4m3 + 9m2 + 4m)( x − m) + m4 + 3m3 + 2m2

 ( x − m)2 ( x 2 + (2m + 3) x + 3m2 + 6m + 2) = 0
x = m
 2
.
2
x

+
(2
m
+
3)
x
+
3
m
+
6
m
+
2
=
0
(1)


Yêu cầu bài toán tương đương với

(1) có nghiệm kép khác m

 = (2m + 3) 2 − 4(3m 2 + 6m + 2) = 0
−3  11


m=
.
2m + 3

4
m
 x0 = −

2

Vậy xM =

−3 − 11
−3 + 11
, xN =
.
4
4
(Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số

Câu 60

y = f ( x)

có đạo hàm

f  ( x ) = x 2 ( x + 1) ( x 2 + 2mx + 4 ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số

y = f ( x ) có đúng một điểm cực trị.
2

A. 1.

B. 4.


C. 2.

D. 3.

Đáp án C
Ta có y  = 2 xf ( x 2 ) = 2 x5 ( x 2 + 1)( x 4 + 2mx 2 + 4 ) .
x = 0
x = 0

Do đó y  = 0   4
x4 + 4
2

m=−
(1)
 x + 2mx + 4 = 0

2x2

Khảo sát lập bảng biến thiên của hàm số y = −
Câu

61

(Gv

Đặng

f  ( x ) = x ( x − 1) ( x − 2 ) , x 

2

A. ( 2;+ ) .

Thành

x4 + 4
suy ra m  −2  m  −2, −1.
2 x2

Nam)

Hàm

số

y = f ( x)



đạo

hàm

. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

B. ( 0; 2 ) .

C. ( −;0 ) .


Đáp án B
Ta có f ( x)  0  x( x − 1)2 ( x − 2)  0  0  x  2.

D. (1; + ) .


(Gv Đặng Thành Nam) Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =

Câu 62

A. x = 2.

B. x = 1.

C. x = 0.

x−2

x − 3x + 2
2

D. x = 1 và x = 2.

Đáp án B
Có y =

x−2
1
=
( x  2)  lim y =   x = 1 là tiệm cận đứng duy nhất của đồ thị

x →1
( x − 1)( x − 2) x − 1

hàm số đã cho.
Câu 63 (Gv Đặng Thành Nam)Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0; + ) ?
B. y = x 4 − x 2 + 1.

A. y = x3 − x + 1.

C. y = x + 1.

D. y =

−1
.
x −1

Đáp án C
Câu 64

(Gv Đặng Thành Nam)Hàm số y = x 4 − x 2 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 0.


Đáp án C
Vì ab = −1  0 nên hàm số có ba điểm cực trị.
Câu 65 (Gv Đặng Thành Nam): Đường cong ở hình vẽ bên là của đồ thị hàm số nào dưới
đây ?

B. y = − x 4 + 2 x 2 .

A. y = x 4 − 2 x 2 .

C. y = x 4 + 2 x 2 .

D. y = − x 4 − 2 x 2 .

Đáp án B
Câu 66:

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số f ( x) = ln( x 2 − 2 x + 3). Tập nghiệm của bất

phương trình f ( x)  0 là
B. (−1; + ).

A. (2; + ).

C. ( −2; + ).

Đáp án D


(x
f ( x) =


2

− 2 x + 3)

x − 2x + 3
2



=

2x − 2
 0  x  1.
x − 2x + 3
2

D. (1; + ).


Câu 67:

(Gv Đặng Thành Nam) Đường cong (C ) : y = x3 − 2 x cắt trục hoành tại bao

nhiêu điểm ?
A. 0.

B. 3.

C. 1.


D. 2.

Đáp án B
Câu 68:

(Gv Đặng Thành Nam) Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =

2x + 4
trên đoạn [2;3]
x −1

bằng
A. 8.

B.

5
.
2

C. 5.

D.

8
.
3

Đáp án C

Câu 69: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến như hình vẽ bên

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) bằng
A. 5.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 70 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số f ( x) = 3x 4 − 4 x 3 − 12 x 2 + m . Gọi M là giá trị
lớn nhất của hàm số trên đoạn [ −1;3]. Giá trị nhỏ nhất của M bằng
A.

59
.
2

B.

5
.
2

C. 16

D.

57

.
2

Đáp án A

x = 0
Xét u = 3x 4 − 4 x3 − 12 x 2 + m có u = 12 x3 − 12 x 2 − 24 x; u = 0   x = −1.
 x = 2

min u = min u (−1), u (0), u (2), u(3) = u(2) = m − 32
 [ −1;3]
Khi đó 
u = max u (−1), u (0), u (2), u (3) = u (3) = m + 27.
max
[ −1;3]
Do đó M = max  m − 32 , m + 27  

1
59
(m − 32) − (m + 27) = .
2
2

Dấu bằng đặt tại m − 32 = m + 27 =

59
5
m= .
2
2


Câu 71 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau


Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f (3 − x)
A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Đáp án B
Số điểm cực trị của hàm số y = f (3 − x) bằng số điểm cực trị của hàm số y = f ( x).
Dựa bảng biến thiên thì hàm số y = f ( x). Có ba điểm cực trị là x = 0; x = 1; x = 2.
Vậy hàm số y = f (3 − x) có ba điểm cực trị.
Câu 72:

(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu điểm M thuộc đường cong (C ) : y =

x +1
x −1

sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc với đường thẳng OM.
A. 3.

B. 2.

C. 1.


D. 4.

Đáp án B
2
m +1
 m +1 
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M  m;
( x − m) +
.
  (C ) là y = −
2
(m − 1)
m −1
 m −1 

m +1
y − yO m − 1
m +1
Đường thẳng OM có hệ số góc k = M
=
= 2
.
xM − xO
m
m −m

Theo giả thiết có

−2

m +1
. 2
= −1  m(m − 1)3 − 2(m + 1) = 0
2
(m − 1) m − m

 m4 − 3m3 + 3m 2 − 3m − 2 = 0  (m 2 − 2m − 1)(m 2 − m + 2) = 0  m = 1  2.

Vậy có hai điểm thoả mãn.
Câu 73:

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số

y = f ( x)

có đạo hàm

f ( x) = x( x − 1)2 ( x 2 + mx + 9). Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y = f (3 − x)
đồng biến trên khoảng (3; + ).
A. 6.

B. 8.

C. 5.

D. 7.

Đáp án A
Yêu cầu bài toán tương đương với:
y = − f (3 − x) = −(3 − x)(3 − x − 1) 2 (3 − x) 2 + m(3 − x) + 9   0, x  3



 (3 − x)2 + m(3 − x) + 9  0, x  3  m( x − 3)  ( x − 3)2 + 9, x  3
m



( x − 3)2 + 9
( x − 3)2 + 9
, x  3  m  min  y =
x  3 = y(6) = 6.
x −3
x −3



Vậy có 6 số nguyên dương m thoả mãn.
Câu 74 (Gv Đặng Thành Nam): Cho hàm số f ( x) =

ax + b
với a,b,c,d là các số thực và
cx + d

d
c  0. Biết f (1) = 1, f (2) = 2 và f ( f ( x) ) = x với mọi x  − . Tính lim f ( x).
x →
c

A.


3
.
2

B.

5
.
6

C.

2
.
3

D.

6
.
5

Đáp án A
Có lim f ( x) =
x →

a
và theo giả thiết có:
c


a
a
lim f ( f ( x) ) = lim x =   lim f   =   c   + d = 0  d = −a.
x →
x →
x →
c
c
Khi đó f ( x) =

ax + b
.
cx − a

a + b
 c − a = 1
 f (1) = 1
2a − c = −b


Và 
 f (2) = 2
4a − 4c = −b
 2a + b = 2
 2c − a


2a − c
a 3
3

= 1  =  lim f ( x) = .
x →
4a − 4c
c 2
2

Câu 75 (Gv Đặng Thành Nam)Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R ?
A. y = −

1
.
x +1

B. y =

x − 1.

C. y =

1
.
x +1
2

D. y = x3 + 1.

Đáp án D
Câu 76 (Gv Đặng Thành Nam): Với a,b là hai số thực dương bất kì. Số điểm cực trị của
hàm số y = x3 + ax 2 − bx + 1 là
A. 2.


B. 0.

C. 3.

D. 1.

Đáp án A
Câu 77 (Gv Đặng Thành Nam): Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị
hàm số y =

x
x −1
2

khi x → + .


A. y = −1.

B. y = 1.

C. x = 1.

D. x = −1.

Đáp án B
Câu 78 (Gv Đặng Thành Nam): Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới
đây?


A. y =

x−2
.
x −1

B. y =

x −1
.
x−2

C. y =

x+2
.
x +1

D. y =

x +1
.
x+2

Đáp án A
Câu 79: (Gv Đặng Thành Nam) Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng ?
A. y =

1
.

2
x +1

B. y =

1
.
x −1

C. y =

x 2 − 3x + 2
.
x −1

D. y =

Đáp án B
Câu 80: (Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Số nghiệm của phương trình f ( x) − 2 = 0 là
A. 5.
Đáp án A

B. 3.

C. 1.

D. 6.


x2 − 1
x −1

.


(Gv Đặng Thành Nam) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) = − x 2 −

Câu 81:

1
+ 1 trên đoạn
x

[−2; −1] bằng

A. 3.

B. 1.

C. −3.

5
D. − .
2

Đáp án B
Có f ( x) = −2 x +

1

 0, x  [−2; −1]  max f ( x) = f (−1) = 1.
[ −2; −1]
x2

Câu 82 (Gv Đặng Thành Nam): Hàm số f ( x) = ln 2 ( x 2 − x − 2) có tập xác định là
\ {−1; 2}.

A.

B. (− ; −1)  (2; + ). C. (−1; 2).

D. (− ; −2)  (1; + ).

Đáp án B

x  2
.
Hàm số xác định khi x 2 − x − 2  0  
 x  −1
Câu 83:

(Gv Đặng Thành Nam) Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất. Giả sử xuất hiện

mặt b chấm. Xác suất để phương trình x 2 − 2bx + b 2 − 5 = 0 có hai nghiệm trái dấu bằng
A.

5
.
6


B.

1
.
3

C.

2
.
3

D.

1
.
6

Đáp án B
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi P  0  b2 − 5  0  b  1, 2.
Xác suất cần tính bằng
Câu 84:

2 1
= .
6 3

(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu số nguyên âm m để hàm số

y = ln( x3 + mx + 2) đồng biến trên khoảng (1; + ).

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Đáp án A

 x3 + mx + 2  0
2

m  − x2 −
m  −3


ycbt   3x 2 + m
, x  1  
 m  −3.
x , x  1  
0
m  −3
 3
 m  −3x 2
 x + mx + 2
Vậy m  −3, −2, −1.
Câu 85:

(Gv Đặng Thành Nam) Có bao nhiêu số nguyên m  10 để hàm số


y = x3 − mx + 1 có 5 điểm cực trị.

A. 9.
Đáp án D

B. 7.

C. 11.

D. 8.


Yêu cầu bài toán tương đương với hàm số f ( x) = x3 − mx + 1 có hai điểm cực trị và phương
trình f ( x) = 0 có ba nghiệm thực phân biệt.
Ta có f ( x) = 3x 2 − m; f ( x) = 0  x = 

m
(m  0).
3

 m  9 − 2 3m3
 m  9 + 2 3m3
; f  −
.
Và f 
 =
=
9
3 

9
 3


Khi đó điều kiện để có ba nghiệm phân biệt là
 m
f 
 . f
 3

 m
3
3
 −
  0  81 − 12m  0  m  3 .
3
4


1
Chú ý các em có thể đưa về xét hàm số m = x 2 + . cho kết quả tương tự.
x

Câu 86 (Gv Đặng Thành Nam)Cho hàm số f

(x) có đồ thị của hàm số y = f ( x − 2) + 2

như hình vẽ bên.

Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (− ; 2).

B. (−1;1).

3 5
C.  ;  .
2 2

D. (2; + ).

Đáp án B
Có f ( x − 2)  0  f ( x − 2) + 2  2  1  x  3. Do đó hàm số f ( x ) nghịch biến trên
khoảng (1 − 2;3 − 2) = (−1;1).
Câu 87:

(Gv Đặng Thành Nam) Cho hàm số y =

1 4
x − x 3 − 6 x 2 + 7 có đồ thị
2

giá trị nguyên của tham số m để có ba tiếp tuyến của

(C) song song với đường thẳng

d : y = mx là

A. 27.

B. 28.


C. 26.

(C). Số

D. 25.

Đáp án C
Yêu cầu bài toán tương đương y  = m  2 x3 − 3x 2 − 12 x = m có ba nghiệm phân biệt


×