Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

GIẢI TÍCH I KHÓA 62 GIỚI HẠN HÀM SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI NĂM 2015, 2016 (K60 và K61)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.83 KB, 9 trang )

TUẤN TEO TÓP

SĐT: 01668766321

ĐH Bách Khoa HN

GIẢI TÍCH I KHÓA 62
GIỚI HẠN HÀM SỐ TRONG CÁC ĐỀ THI
NĂM 2015, 2016 (K60 và K61)
Ngày : 14/04/2017

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 09 trang)

Mã đề thi 002

Câu 1: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 1)

ln  cos3x 
9
 1 Đáp số: a   ;  2

x 0
a.x
2

Tìm các số thực a; thõa mãn lim

9 x 2
2


3 x  x 0
3x

Ta có: ln  cos3x   ln 1  2sin 2  2sin 2
2
2


9 x2
ln  cos3x 
9 x2
9
2
 lim
 lim
1 
 a.x  a   ;   2


x 0
x

0
a.x
a.x
2
2


Câu 2: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 2)

Tìm các số thực a; thõa mãn lim

1  sinx 

5

 lim

a.x

3

5

1  sinx 

3

 1  1  sinx  5  1

5

1  sinx 

3

1

a.x


x 0

1



x 0

Ta có:

3

x 0

3
sinx
5

3
 1 Đáp số: a  ;  1
5

3
x
5

3x
3x
3
 lim 5   1 

 a.x  a  ;   1
x 0 a.x
5
5

Câu 3: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 3)

x5  sin  x5 

Tính giới hạn sau: lim

15

x 0

Vì  sinx 

x 0

x  lim

sin x

x5  sin  x5 
sin15 x

x 0

Đáp số: L 


 lim
x 0

1
6

x5  sin  x 5 
x15

t  sint
1  cost 1
 ( L) lim

3
t 0
t 0
t
3t 2
6

Đặt t  x5  x  0  t  0   lim

 L  lim
x 0

x5  sin  x5 
15

sin x




1
6

Câu 4: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 4)
Tính giới hạn sau: lim
x 0

x 7  ln 1  x 7 
14

tan x

Đáp số: L 

1
2

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 1/9


TUẤN TEO TÓP
Vì  tanx 

x 0

x  ln 1  x

7

x  lim

7

14

x 0

tan x

  lim x

7

 ln 1  x

7

x 0

x

t  ln  t  1
 ( L) lim
t 0
t 0
t2


 L  lim
x 0

14

tan x





14

Đặt t  x7  x  0  t  0   lim

x 7  ln 1  x 7 

SĐT: 01668766321

1
1
2
t  1  ( L) lim  t  1  1
t 0
2t
2
2

1


1
2

Câu 5: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 5)
Tính giới hạn sau: lim x   2arctan  2 x  Đáp số: L  1
x 
L  lim x   2arctan  2 x    lim
x 
x 

  2arctan  2 x 

1
x
(Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 6)

 lim

x 



4
2
1  4 x 2  lim 4 x  lim 4  1 Câu 6:
x  1  4 x 2
x 1
1
 2
4

x
x2

Tính giới hạn sau: lim x.ln | x | Đáp số: L  0
x 0

1
ln | x |
L  lim x.ln | x | lim
 ( L) lim x   lim x  0
x 0
x 0
x 0
x 0
1
1
 2
x
x

Câu 7: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 7)
1

 x  x 5
Tính giới hạn sau: lim   Đáp số: L  e 5
x 5 5
 
1

1


lim
ln
 x  x 5
Ta có: lim    e x5 x 5 5
x 5 5
 
1

x

1
1
  x 5 
1  x 5 1
  x  5   x 0 x  5
 x
)
ln    lim
ln 1  
 lim
 ( vì ln 1  





x 5 x  5
5
 5  x5 x  5   5   x5 x  5  5  5

  5 

lim

1

 x  x 5
 L  lim    e 5
x 5 5
 
1

Câu 8: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 8)
1

 x  1  x 1
2
Tính giới hạn sau: lim 
 Đáp số: L  e
x 1
 2 
1

1

1
x 1
lim
ln
 x  1  x 1

x1 x 1
2

e
Ta có: lim 

x 1
 2 

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 2/9


TUẤN TEO TÓP
SĐT: 01668766321
1
1
  x 1  
1  x 1  1
  x  1   x 0 x  1
 x 1 
)
lim
ln 
 lim
ln 1  
 lim
 ( vì ln 1  







x 1 x  1
2
 2  x1 x  1   2   x1 x  1  2  2
  2 
1

 x  1  x 1
2
 L  lim 
 e
x 1
 2 
1

Câu 9: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 1)
e x  cosx  ln 1  x 
3
Đáp số: L 
2
x 0
x
2

Tính giới hạn sau: lim


e  cosx  ln 1  x 
 ( L) lim
x 0
x 0
x2
x

L  lim

1
1
e x  cosx 
2
1  x   3
1  x  ( L) lim
x 0
2x
2
2

e x  sinx 

Câu 10: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 2)

sinx  ln 1  x 
1
Đáp số: L 
2
x 0
x

2

Tính giới hạn sau: lim

1
1

sinx

2
cosx 
sinx  ln 1  x 
1 x

1
1

x
 L  lim
 (L) lim
 ( L) lim

2
x 0
x 0
x 0
x
2x
2
2

Câu 11: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 3)
1.Tính giới hạn sau: lim

x

e

1

x  x2

x 0

Đáp số: L  1 (Dùng vô cùng bé tương đương)

1
x  1 Đáp số: L   1
x2
2

ex 
2.Tính giới hạn sau: lim
x 0

 L  lim

1
2
1
ex 

ex 
2
3
 x  1  ( L) lim
 x  1   1
x  1  (L) lim
x 0
x 0
x2
2x
2
2

ex 

x 0

Câu 12: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 4)
ex 1
1.Tính giới hạn sau: lim 2
Đáp số: L  1
3
x 0 x  x
2

Ta có: e  1
x2

x 0


x ;x  x
2

2

3

x 0

ex 1
x2
x  L  lim 2

lim
1
3
2
x 0 x  x
x  0 x
2

2

e x  sinx  cosx
Đáp số: L  1
x 0
x2

2.Tính giới hạn sau: lim


e x  sinx  cosx
e x  cosx  sinx
e x  sinx  cosx

(
L
)
lim

(
L
)
lim
1
x 0
x 0
x 0
x2
2x
2

Ta có: L  lim

Câu 13: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 5)
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 3/9


TUẤN TEO TÓP


SĐT: 01668766321
e 1
2
Đáp số: L  
x 0 ln 1  3 x 
3
2x

1.Tính giới hạn sau: lim

Ta có e2 x  1

x 0

2 x; ln 1   3x 

x 0

e2 x  1
2x
2
 lim

x 0 ln 1  3 x 
x 0 3 x
3

 3x  L  lim


ln 1  x   sinx
1
Đáp số: L  
2
x 0
x
2

2.Tính giới hạn sau: lim

1
1

 sinx
2
 cosx
ln 1  x   sinx
x

1


1
 ( L) lim x  1
 ( L) lim

Ta có: L  lim
2
x 0
x 0

x 0
x
2x
2
2
Câu 14: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20161 K61 đề số 6)
1
1  cosx
Đáp số: L  
2
x 0 ln 1  x
2
 

1.Tính giới hạn sau: lim

x2
x 0 x 2
x 0
1  cosx
1
Ta có: 1  cosx
; ln 1  x 2 
x 2  L  lim
 lim 22 
2
x 0 ln 1  x
2
  x 0 x 2


e2 x  sin2 x
Đáp số: L  2
x 0
x2

2.Tính giới hạn sau: lim

e2 x  sin2 x
2.e2 x  2cos 2 x
4.e2 x  4sin2 x
Ta có: L  lim
 ( L) lim
 ( L) lim
2
x 0
x 0
x 0
x2
2x
2x
Câu 15: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 1)

x100  2 x  1
Đáp số: L  
x 1 x 4  2 x  1

1.Tính giới hạn sau: lim

Ta có: lim  x100  2 x  1  1100  2.1  1  2 và lim  x 4  2 x  1  14  2.1  1  0
x 1


x 1

x100  2 x  1
 L  lim 4

x 1 x  2 x  1
arctan  2 x   2arctan  x 
Đáp số: L  2
x 0
x3

2.Tính giới hạn sau: lim

Câu 16: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 2)

x6  2 x  1
Đáp số: L  0
x 1 x 50  2 x  1

1.Tính giới hạn sau: lim

 x6  2x  1  1  2  1  0 và lim
 x50  2x 1  1  2 1  2
Ta có: lim
x 1
x 1
x6  2 x  1
0
x 1 x 50  2 x  1


 L  lim

3arctan  2 x   2arctan  3x 
Đáp số: L  10
x 0
x3

2.Tính giới hạn sau: lim

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 4/9


TUẤN TEO TÓP
Câu 17: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 3)
1.Tính giới hạn sau: lim
x



3

SĐT: 01668766321

cos 2 x  3cosx  1
Đáp số: L  0
sin2 x  2sinx  3






1 3
3
3
3
2
 3
Ta có: lim  cos 2 x  3cosx  1     1  0 và lim sin2 x  2sinx  3 


2
2
2
2 2
x
x
3

3

 L  lim
x



3


cos 2 x  3cosx  1
0
sin2 x  2sinx  3
ln 1  2 x   2ln 1  x 
Đáp số: L  1
x 0
x2

2.Tính giới hạn sau: lim

4
2
2
2


2
2

L
ln 1  2 x   2ln 1  x  L
1  2 x  1  x 

1

2
x
1

x

 lim
 lim
 1
Ta có: L  lim
x 0
x 0
x 0
x2
2x
2

Câu 18: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 4)
1.Tính giới hạn sau: lim
x



6

sin2 x  3sinx  3
Đáp số: L  
cos 2 x  sinx  1





Ta có: lim sin2 x  3sinx  3 
x




6

 L  lim
x



6

1 1
3 3
3 3
  3
và lim  cos 2 x  sinx  1    1  0

2 2
2
2 2
x
6

sin2 x  3sinx  3

cos 2 x  sinx  1
3ln 1  2 x   2ln 1  3x 
Đáp số: L  3
x 0
x2


2.Tính giới hạn sau: lim

12
18
6
6


2
2

3ln 1  2 x   2ln 1  3x 
1  2 x  1  3 x 

1

2
x
1

3
x
Ta có: L  lim
 ( L) lim
 ( L) lim
3
x 0
x 0
x 0

x2
2x
2

Câu 19: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 5)



1.Tính giới hạn sau: lim 1  cos x
x 0



Ta có: L  lim 1  cos x
x 0



sinx



sinx

Đáp số: L  1



x 0


1
 x2 x
 ( L) lim
 lim
x 0
2 x 1  cos x  1 x0
x
x2
2 x
2
sin x







 lnL  lim sin xln 1  cos x  lim

 

2

x 0



ln 1  cos x




x

 0  L  e0  1


1
1
1 
2.Tính giới hạn sau: lim 
Đáp số: L 




x 1 ln 1  2 x 
2
x 1 


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 5/9


TUẤN TEO TÓP

x  1  ln  2  x 
x  1  ln  2  x 

1
1 

 lim
  lim
Ta có: L  lim 

2

x 1 ln  2  x 
x 1
x  1  x1  x  1 ln  2  x 
 x  1


SĐT: 01668766321

1
1 x
1
 ( L)  lim 2  x   lim

x 1 2  x  1
x 1 2  x  1 2  x 
2
1

( Vì ln  2  x   ln 1  1  x  1  x khi x  1 )
Câu 20: (Trích đề thi giữa kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 6)
1.Tính giới hạn sau: lim  ln 1  x  


sin x

x 0

Ta có: lnL  lim  ln 1  x  

sin x

x 0

 ( L) lim
x 0

Đáp số: L  1

 lim sin xln  ln 1  x    lim
x 0

x 0

ln  ln 1  x  
1
x

1
1
2 x x
 lim
 0  L 1

x 0 1  x  x
1  x  ln 1  x   1
2x x

x ; ln 1  x 

( Vì sin x

x khi x  0 )

3
3 
1
2.Tính giới hạn sau: lim   3 x  Đáp số: L 
x 0 x
2
e 1 


Câu 21: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 1)
1
1 
 1
1.Tính giới hạn sau: lim  x
Đáp số: L  


x 0 e  1
2
sinx 



sinx   e x  1
sinx   e x  1
1 
 1
Ta có: L  lim  x


lim

lim

x 0 e  1
x 0
sinx  x0 sinx  e x  1
x2

cosx  e x
sinx  e x
1
 ( L) lim

x 0
x

0
2x
2
2


 (L) lim

e x  1 x khi x  0 và sinx

x khi x  0   e x  1 sinx

2.Tính giới hạn sau: lim 1  sin x 
2

cotx
x

x 0

Ta có: L  lim 1  sin x 
2

x 0

cotx
x

Đáp số: L  e1



ln 1 sin2 x

e


lim

x0

x2

x.tanx



e

lim

x0

 sin2 x
x.tanx

 e1 (vì ln 1  sin2 x 

sin2 x khi x  0 )

Câu 22: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 2)

1
1
1 
1.Tính giới hạn sau: lim 

Đáp số: L 


x 0  ln 1  x 
2
sinx 


ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 6/9


TUẤN TEO TÓP

sinx  ln 1  x 
sinx  ln 1  x 
1
1 
L  lim 

 lim
 lim


x 0 ln 1  x 
sinx  x0 ln 1  x  .sinx x0
x2

1

1
 sinx 
2
cosx 
1 x

1
1

x
 ( L) lim
 ( L) lim

x 0
x

0
2x
2
2

ln 1  x 

x khi x  0  ln 1  x  .sinx

x khi x  0 và sinx

2.Tính giới hạn sau: lim 1  3sinx 

cotx


x 0

Ta có: L  lim 1  3sinx 

cotx

x 0

lim

 e x0

SĐT: 01668766321

x2

Đáp số: L  e3

ln13 sinx 
tanx

ln 1  3sinx 
3sinx
 lim
 3 (Vì ln 1  3sinx 
x 0
x 0 tanx
tanx


mà lim

3sinx khi

x 0)
 L  lim 1  3sinx 

 e3

cotx

x 0

Câu 23: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 3)
e x  cosx
1
1.Tính giới hạn sau: lim
Đáp số: L 
x 0 ln 1  2 x 
2

e x  cosx
e x  sinx 1
 ( L) lim

x 0 ln 1  2 x 
x 0
2
2
1 2x


Ta có: L  lim

1

2.Tính giới hạn sau: lim  e x  3x  sinx Đáp số: L  e4
x 0

Ta có: L  lim  e x  3x 



ln e x 3 x

1
sinx

lim

 e x0

x 0



sinx

ex  3
ln  e  3x 
x

mà lim
 ( L) lim e  3x  4
x 0
x 0 cosx
sinx
x

1

 L  lim  e x  3x  sinx  e4
x 0

Câu 24: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 4)
e x  cosx
1
Đáp số: L  
x 0 ln 1  3 x 
3

1.Tính giới hạn sau: lim

e x  cosx
e x  sinx
1
 ( L) lim

x 0 ln 1  3 x 
x 0
3
3


1  3x

Ta có: L  lim

2.Tính giới hạn sau: lim  e  2 x 
x

1
sinx

x 0

Ta có: L  lim  e x  2 x 

1
sinx

x 0



Đáp số: L  e3

ln e x  2 x
lim

 e x0

sinx




ex  2
ln  e  2 x 
x
mà lim
 ( L) lim e  2 x  3
x 0
x 0 cosx
sinx
x

1

 L  lim  e x  2 x  sinx  e3
x 0

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 7/9


TUẤN TEO TÓP
Câu 25: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 5)
Tính giới hạn sau: lim  sinx 

x

Đáp số: L  1


x 0

Ta có: L  lim  sinx 

x .ln sinx 

lim

 e x0

x

x 0

SĐT: 01668766321

cosx
ln  sinx 
 (L) lim sinx 3  0
Mà lim x .ln  sinx   lim
1
x 0
x 0
x 0

1 
x 2
 .x 2
2


 L  lim  sinx 

 e0  1

x

x 0

Câu 26: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 6)
Tính giới hạn sau: lim  tanx 

x

Đáp số: L  1

x 0

Ta có: L  lim  tanx 

x .ln tanx 

lim

 e x0

x

x 0


1
cos 2 x
ln  tanx 
Mà lim x .ln  tanx   lim
 (L) lim tanx 3  0
1
x 0
x 0
x 0

1 
x 2
 .x 2
2

 L  lim  tanx 
x 0

x

 e0  1

Câu 27: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 7)
Tính giới hạn sau: lim 1  cosx 

x

x 0

Ta có: L  lim 1  cosx 


x

x 0

lim

 e x0

Mà lim x .ln 1  cosx   lim
x 0

x

x 0

x .ln1cosx 

ln 1  cosx 

x 0

 L  lim 1  cosx 

Đáp số: L  1

x




1
2

sinx
 (L) lim 1  cosx3  0
x 0
1 
 .x 2
2

 e0  1

Câu 28: (Trích đề thi cuối kỳ học kỳ 20151 K61 đề số 7)
Tính giới hạn sau: lim 1  cosx 
x 0

Ta có: L  lim 1  cosx 
x 0

3

x

3

x

Đáp số: L  1

lim 3 x .ln1 cosx 


 e x0

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 8/9


TUẤN TEO TÓP

SĐT: 01668766321

Mà lim 3 x .ln 1  cosx   lim
x 0

ln 1  cosx 

x 0

x

 L  lim 1  cosx 
x 0

3

x




1
3

sinx
 (L) lim 1  cosx4  0
x 0
1 
 .x 3
3

 e0  1

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI – LỚP HỌC TOÁN CAO CẤP FREE

Trang 9/9



×