Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

40 câu trắc nghiệm phát âm cô kiều thắng tuyensinh247 file word có lời giải chi tiết image marked image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.53 KB, 11 trang )

PHÁT ÂM
Question 1:

A. tiny

B. island

C. river

D. wind

Question 2:

A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

Question 3:

A. follows

B. titles

C. writers

D. snacks


Question 4:

A. terror

B. lecturer

C. occur

D. factor

Question 5:

A. nasty

B. hasty

C. tasty

D. wastage

Question 6:

A. prose

B. whose

C. disclose

D. chosen


Question 7:

A. shrug

B. once

C. console

D. result

Question 8:

A. thread

B. breath

C. break

D. tread

Question 9:

A. stopped

B. laughed

C. realized

D. produced


Question 10:

A. cool

B. food

C. boom

D. took

Question 11:

A. pleasure

B. treasure

C. leap

D. head

Question 12:

A. children

B. schedule

C. watch

D. match


Question 13:

A. stretch

B. natural

C. ancient

D. question

Question 14:

A. decent

B. recent

C. celebrate

D. even

Question 15:

A. treasure

B. jealous

C. clean

D. cleanse


Question 16:

A. launch

B. fortnight

C. haughty

D. draughty

Question 17:

A. barred

B. car

C. charter

D. back

Question 18:

A. disastrous

B. association

C. devastate

D. cause


Question 19:

A. bury

B. fury

C. pure

D. secure

Question 20:

A. sodium

B. solid

C. solitude

D. solvent

Question 21:

A. sorry

B. correct

C. commit

D. corrupt


Question 22:

A. dessert

B. dissolve

C. possess

D. assist

Question 23:

A. cholera

B. character

C. charcoal

D. mechanic

Question 24:

A. apple

B. any

C. applicant

D. absent


Question 25:

A. flown

B. brown

C. crown

D. frown


Question 26:

A. swear

B. spear

C. hare

D. bear

Question 27:

A. what

B. where

C. why

D. who


Question 28:

A. laughter

B. bought

C. brought

D. fought

Question 29:

A. attach

B. alternative

C. attendance D. again

Question 30:

A. illegal

B. islander

C. inflation

D. intervention

Question 31:


A. favour

B. harbor

C. flour

D. vapor

Question 32:

A. bull

B. dull

C. full

D. put

Question 33:

A. decent

B. recent

C. celebrate

D. even

Question 34:


A. begged

B. canned

C. booked

D. buttoned

Question 35:

A. teenager

B. genius

C. cacti

D. technique

Question 36:

A. assume

B. bullet

C. dubious

D. huge

Question 37:


A. invited

B. attended

C. celebrated D. displayed

Question 38:

A. war

B. water

C. warm

D. bank

Question 39:

A. stretch

B. natural

C. ancient

D. question

Question 40:

A. land


B. stable

C. stab

D. exam

KEY:
Question 1. C
tiny /'taini/

island /ˈaɪlənd/

river /ˈrɪvər/

wind /wɪnd/ hoặc /waɪnd/

=> Câu C phát âm là /ɪ/ còn lại là /aɪ/
Question 2. A
Cách phát âm “ed”
- /id/: âm tận cùng của động từ phát âm là /t/, /d/ => tận cùng của động từ
thường là t, te, d, de
- /t/: âm tận cùng của động từ phát âm là /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/ => tận cùng
của động từ thường là f, fe, gh, ph, k, ke, p, pe, s, se, ce
- /d/: còn lại


removed /rɪˈmuːvd/

washed /wɒʃt/


hoped /həʊpt/

missed /mɪst/

=> Câu A phát âm là /d/ còn lại phát âm là /t/
Question 3. D
follows /ˈfɒləʊz/

titles /ˈtaɪtlz/

writers /ˈraɪtərz/

snacks /snæk/

Cách phát âm “-es/ -s”
- /iz/: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z, -ge, -ce ( sẵn sàng chung sức xin zô góp cơm)
- /s/: động từ tận cùng phát âm là /p/, /f/, /t/, /k/, /θ/[ chữ viết: p, pe, f, fe, gh,
ph, t, k, ke, th,...]
-/z/ : còn lại
=>Câu D phát âm /s/ còn lại phát âm /z/ => Chọn D
Question 4. C
terror /ˈterər/

lecturer ˈlektʃərər/

occur /əˈkɜːr/

factor /ˈfæktər/


=>Câu C phát âm là /ɜː/ còn lại phát âm là /ə/ => Chọn C
Question 5: A
nasty/ˈnɑːsti/

hasty /ˈheɪsti/

tasty /ˈteɪsti/

wastage /ˈweɪstɪdʒ/

Câu A phát âm là /ɑ/ còn lại phát âm là /eɪ/
=> Chọn A
Question 6: B
prose /prəʊz/

whose /huːz/

disclose /dɪsˈkləʊz/

chosen /ˈtʃəʊzn/

Câu B phát âm là /u:/ còn lại phát âm là /əʊ/
=> Chọn B
Question 7: C
shrug /ʃrʌɡ/
once /wʌns/


console /kənˈsəʊl/
result /rɪˈzʌlt/

=>Câu C phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /ʌ/
=>Chọn C
Question 8: C
thread /θred/
breath /breθ/
break /breɪk/
tread /tred/
=>Câu C phát âm là /eɪ/ còn lại phát âm là /e/
=>Chọn C
Question 9: C
stopped /stɒpt/
laughed /lɑːft/
realized /ˈriːəlaɪzd/
produced /prəˈdjuːst/
Cách phát âm động từ thêm “-ed”
- /id/ : động từ có âm tận cùng phát âm là /t/, /d/
- /t/: động từ có âm tận cùng phát âm là /k/, /f/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/
- /d/: còn lại
Câu C phát âm là /d/ còn lại phát âm là /t/
=> Chọn C
Question 10: D
cool /kuːl/
food /fuːd/
boom /buːm/
took /tʊk/
Câu D phát âm là /ʊ/ còn lại phát âm là /uː/
=> Chọn D


Question 11. C

pleasure /ˈpleʒər/
treasure /ˈtreʒər/
leap /liːp/
head /hed/
=> Câu C phát âm là /iː/ còn lại phát âm là /e/
=> Chọn C
Question 12. B
children /ˈtʃɪldrən/
schedule /ˈskedʒuːl/
watch /wɒtʃ/
match /mætʃ/
=> Câu B phát âm là /k/ còn lại phát âm là /tʃ/
=> Chọn B
Question 13: C
stretch /stretʃ/
natural /ˈnætʃrəl/
ancient /ˈeɪnʃənt/
question /ˈkwestʃən/
Câu C phát âm là /ʃ/ còn lại phát âm là /tʃ/
=> Chọn C
Question 14: C
decent /ˈdiːsnt/
recent /ˈriːsnt/
celebrate /ˈselɪbreɪt/
even /ˈiːvn/
Câu C phát âm là /e/ còn lại phát âm là /i/
=> Chọn C
Question 15: C



treasure /ˈtreʒər/
jealous /ˈdʒeləs/
clean /kliːn/
cleanse /klenz/
Câu C phát âm là /iː/ còn lại phát âm là /e/
=> Chọn C
Question 16: D
launch /lɔːntʃ/
fortnight /ˈfɔːtnaɪt/
haughty /ˈhɔːti/
draughty /ˈdrɑːfti/
Câu D phát âm là /ɑː/ còn lại phát âm là /ɔː/
=> Chọn D
Question 17. D
barred /bɑːrd/
car /kɑːr/
charter /ˈtʃɑːrtər/
back /bæk/
Câu D phát âm là /æ/ còn lại phát âm là /ɑː/
=> Chọn D
Question 18. D
disastrous /dɪˈzɑːstrəs/
association /əˌsəʊʃiˈeɪʃn/
devastate /ˈdevəsteɪt/
cause /kɔːz/
Câu D phát âm là /z/ còn lại phát âm là /s/
=> Chọn D
Question 19. A
bury /ˈberi/
fury /ˈfjʊri/

pure /pjʊr/


secure /səˈkjʊr/
Câu A phát âm là /e/ còn lại phát âm là /jʊ/
=> Chọn A
Question 20. A
sodium /ˈsəʊdiəm/
solid /ˈsɒlɪd/
solitude /ˈsɒlɪtjuːd/
solvent /ˈsɒlvənt/
Câu A phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /ɒ/
=>Chọn A
Question 21. A
sorry /ˈsɒri/
correct /kəˈrekt/
commit /kəˈmɪt/
corrupt /kəˈrʌpt/
=> Câu A phát âm là /ɒ/ còn lại phát âm là /ə/
=> Chọn A
Question 22. D
dessert /dɪˈzɜːt/
dissolve /dɪˈzɒlv/
possess /pəˈzes/
assist /əˈsɪst/
=> Câu D phát âm là/s/ còn lại phát âm là /z/
=> Chọn D
Question 23. C
cholera /ˈkɒlərə/
character /ˈkærəktər/

charcoal /ˈtʃɑːkəʊl/
mechanic /məˈkænɪk/
Câu C phát âm là /tʃ/ còn lại phát âm là /k/
=>Chọn C


Question 24. B
apple /ˈæpl/
any /ˈeni/
applicant /ˈæplɪkənt/
absent /ˈæbsənt/
Câu B phát âm là /e/ còn lại phát âm là /æ/
=>Chọn B
Question 25. A
flown /fləʊn/
brown /braʊn/
crown /kraʊn/
frown /fraʊn/
“ow” trong câu A phát âm là /əʊ/ còn lại phát âm là /aʊ/
=>Chọn A
Question 26. B
swear/swer/
spear /spɪr/
hare /her/
bear /ber/
“ea” trong câu B phát âm là /ɪ/ còn lại phát âm là /e/
=>Chọn B
Question 27: Đáp án D

What /wɒt/

Where /wer/
Why /waɪ/
Who /huː/
Câu D “wh” /w/ là âm câm không được phát âm, các câu còn lại /h/ câm
Question 28: Đáp án A

Laughter /ˈlæftər/
Bought /bɔːt/
Brought /brɔːt/


Fought /fɔːt/
Câu A “gh” phát âm là /f/ còn lại “gh” câm không được phát âm
Question 29. B
attach /əˈtætʃ/
alternative /ɔːlˈtɜːnətɪv/
attendance /əˈtendəns/
again /əˈɡen/
Câu B phát âm là /ɔː/ còn lại phát âm là /ə/
=>Chọn B
Question 30. B
illegal /ɪˈliːɡl/
islander /ˈaɪləndər/
inflation /ɪnˈfleɪʃn/
intervention /ˌɪntəˈvenʃn/
Câu B phát âm là /aɪ/ còn lại phát âm là /ɪ/
=>Chọn B
Question 31. C
favour /ˈfeɪvər/
harbor /ˈhɑːrbər/

flour /ˈflaʊər/
vapor /ˈveɪpər/
Câu C phát âm là /aʊər/ còn lại phát âm là /ər/
=>Chọn C
Question 32. B
bull /bʊl/
dull /dʌl/
full /fʊl/
put /pʊt/
Câu B phát âm là /ʌ/còn lại phát âm là /ʊ/
=>Chọn B
Question 33. C


decent /ˈdiːsnt/
recent /ˈriːsnt/
celebrate /ˈselɪbreɪt/
even /ˈiːvn/
Câu C phát âm là /e/ còn lại phát âm là /iː/
=>Chọn C
Question 34. C
begged /beɡd/
canned /kænd/
booked /bʊkt/
buttoned /ˈbʌtnd/
Quy tắc phát âm “ –ed”
Xem thêm tại đây: o/cach-phat-am-ed-trong-tieng-anha3603.html
Câu C phát âm là /t/ còn lại phát âm là /d/
=>Chọn C
Question 35. C

teenager /ˈtiːneɪdʒər/
genius /ˈdʒiːniəs/
cacti /ˈkæktəs/ hoặc /ˈkæktaɪ/
technique /tekˈniːk/
Câu C phát âm là /ə/ hoặc /aɪ/ còn lại phát âm là /i:/
=>Chọn C
Question 36. B
assume /əˈsjuːm/ hoặc /əˈsuːm/
bullet /ˈbʊlɪt/
dubious /ˈdjuːbiəs/ hoặc /ˈduːbiəs/
huge /hjuːdʒ/
Câu B phát âm là /ʊ/ còn lại phát âm là /juː/
=>Chọn B
Question 37. D


invited /ɪnˈvaɪtɪd/
attended /əˈtendɪd /
celebrated /ˈselɪbreɪtɪd/
displayed /dɪˈspleɪd/
Câu D phát âm là /d/ còn lại phát âm là /id/
=>Chọn D
Question 38. D
war /wɔːr/
water /ˈwɔːtər/
warm /wɔːm/
bank /bæŋk/
Câu D phát âm là /æ/ còn lại phát âm là /ɔː/
=>Chọn D
Question 39. C

stretch /stretʃ/
natural /ˈnætʃrəl/
ancient /ˈeɪnʃənt/
question /ˈkwestʃən/
Từ được gạch chân trong câu C phát âm là /ʃ/ còn lại phát âm là /tʃ/
=>Chọn C
Question 40. B
land /lænd/
stable /ˈsteɪbl/
stab /stæb/
exam /ɪɡˈzæm/
Từ được gạch chân trong câu B phát âm là /eɪ/ còn lại phát âm là /æ/
=>Chọn B



×