Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
Tuần 11
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
Môn : Học vần
Bài 42: Ưu - ươu
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở
đó rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ (hoặc các vật mẫu) các từ ngữ khoá, câu ứng dụng phần luyện
nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS tập viết bảng con từ:
Buổi chiều, hiểu bài.
- GV gọi 3 em đọc bài 41.
+ GV nhận xét.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu vần : ưu, ươu
- GV viết lên bảng: ưu, ươu
b.Dạy vần ưu :
* Nhận diện vần : ưu.
- Vần ưu được tạo nên ư và u.
* So sánh ưu với iu
Ưu : ư
Iu : i
* Đánh vần:
- Vần ưu: GV hướng dẫn đánh vần
Ư – u – ưu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
- Cho HS thêm l,dấu nặng vào ưu để được
tiếng lựu.
- Nêu vò trí chữ và vần trong tiếng lựu.
* Đánh vần và đọc trơn
- HS tập viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài.
- HS đọc
- vần ưu được tạo nên ư và u
ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ư với i
- HS đánh vần lần lượt, cá
nhân, nhóm, tập thể.
- HS ghép tiếng lựu.
- L đứng trước , vần ưu đứng
sau, đấu nặng dứng ưu.
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ.
1
u
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
c.Dạy vần ươu :
* Nhận diện vần : ươu.
- Vần ươu được tạo nên ươu và iêu.
* So sánh ưu với iu
Ươu : ươ
Iêu : iê
* Đánh vần:
- Vần ươu: GV hướng dẫn đánh vần
Ươ – u – ươu
- GV chỉnh sửa đánh vần mẫu.
* Tiếng và từ ngữ khoá:
-Cho HS ghép h vào ưu để được tiếng hươu.
- Nêu vò trí chữ và vần trong tiếng hươu
* Đánh vần và đọc trơn
+ lờ – ưu – lưu – nặng lựu / trái lựu.
* Viết :
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
– GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tiết 2)
3.Luyện đọc:
* Luyện đọc lại bài ở tiết 1
* Đọc các từ ứng dụng
* Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Cho HS quan sát tranh và hỏi:
+ Trong tranh vẽ cảnh gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng: Buổi trưa cừu
chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- GV chỉnh sửa cho HS.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc
- vần ươu được tạo nên ươ và u
ghép lại.
- Giống: kết thúc bằng u
- Khác: ươ với i
- HS đánh vần lần lượt, cá
nhân, nhóm, tập thể.
- HS ghép tiếng hươu.
- h đứng trước , vần ươu đứng
sau
- HS đọc lần lượt cá nhân, tổ.
tập thể.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc lần lượt: ưu, lựu, trái
lựu, và ươu, hươu, hươu sao,
-HS đọc: cá nhân, nhóm, tập
thể.
- HS quan sát tranh tự trả lời.
- HS đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, tập thể
2
u
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
* Luyện viết :
- Cho HS viết vào vở tập viết.
* Luyện nói theo chủ đề: hổ , báo, gấu, hươu,
nai, voi.
- GV gợi ý câu hỏi HS trả lời.
4.Củng cố - dặn dò :
- GV cho HS đọc bài ở SGK.
- Trò chơi tìm tiếng mới.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà xem lại bài chuẩn bò bài sau:
Bài 43
- HS theo dõi.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS tự nói theo theo tranh.
-HS đọc bài SGK.
Môn :Toán
Bài:
Luyện tập
I.MỤC TIÊU :
- Giúp HS củng cố về bảng trừ và làm phép tính trong phạm vi các số đã học .
- Tập biểu thò tình huống tranh bằng pép tính thích hợp .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: Tranh minh hoạ cho bài tập 4 trang 60 SGK .
-HS: SGK toán 1 , vở ghi bài tập .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS đọc phép trừ trong phạm vi 5 .
+ GV nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới :
a. Tiến hành luyện tập :
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
- Yêu cầu HS nêu cách làm .
5 4 5 3 5 4
2 1 4 2 3 2
….. …… ….. ….. …… ……
- Cho HS giải bài tập vào vở .
* Bài 2 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán .
- Yêu cầu HS nêu cách làm phép tính như 5 –
- 4 HS đọc
4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
3 + 2 = 5 5 - 2 = 3
2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
Lấy số thứ nhất trừ số thứ 2 kết
quả viết dưới gạch ngang .
5 4 5 3 5 4
2 1 4 2 3 2
..3.. … 3… …1.. …1.. …2… …2.
- Tính trừ theo hàng ngang.
+ Lấy 5 trừ bớt 1 bằng 4 sau đó
3
-
---
-
-
-
---
-
-
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
1 – 1 = …….
- Cho HS giải bài tập vào vở và kiểm tra kết
quả .
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .
- Cho HS tự giải nêu kết quả .
* Bài 4 :
- Cho HS tập biểu thò tình huống trong tranh vẽ
.
- Quan sát hình 4a .
+ Đặt đề toán .
+ Có 5 con chim bay đi 2 con hỏi còn lại mấy
con ?
+ Em làm phép tính gì ?
+ Gọi HS lên bảng ghi phép tính giải vào ô
trống .
- Hình vẽ 4b ( tiến hành tương tự ) .
* Bài 5: Dành cho HS khávà giỏi :
5 - 1 = 4 + …..
3.Cũng cố - Dặn dò:
* Trò chơi : Tiếp sức .
- Phát phiếu HS có nội dung như sau :
+ 2 - 1 + 0 -3 +4 .
- Yêu cầu : các nhóm thực hiện xong tính
lên bảng . Nhóm nào xong trước có kết quả
đúng thì nhóm đó thăng cuộc .
* Gọi HS đọc lại phép tính trừ trong phạm vi 5
.
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .
- Đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3 , 4 , 5
để tiết sau học bài “ Số 0 trong phép trừ”
lấy 4 trừ tiếp đi 1 băng 3 viết 3
sau dấu =
- Hs thực hiện:
5 – 1 – 1 = .3.. 3 – 1 – 1 = 1..
5 – 1 – 2 = .2.. 5 – 2 – 2 =.1.
Điền dấu > , < . =
5 - 3 ..=.. 2 5 – 1 ..>.. 3
5 – 3 ..<.. 3 5 – 4 ..>.. 0
- Quan sát tranh nêu bài toán :
- Có 5 con chim , bay đi 2 con
chim . Hỏi còn mấùy con ?
- Còn lại 3 con.
- Làm phép tính trừ.
a.
5 - 2 = 3
b.
5 - 1 = 4
-HS thực hiện trò chơi
Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008
Học vần
4
3
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
Bài 43: Ôn tập
I.MỤC TIÊU:
-HS đọcviết một cách chắc chắn các vần vừa học,có kết thúc bằng u hay o
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể sói và cừu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn ( trang 88 SGK )
- Tranh minh hoạ cho truyện kể sói và cừu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bài : Trái lựu, hươu sao.
- Gọi 3 , 4 em đọc bài 42.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu:
- GV khai thác khung đầu bài au và ao và hình
minh hoạ để vào bài ôn.
- GV hỏi: tuần vừa qua các enm đã học được
những vần gì ?
- GV viết ở góc bảng.
- GV đính bảng ôn trên bảng.
b. Ôn tập: Các vần vừa học.
- GV cho HS lên bảng chỉ các vần vừa học
trong tuần.
- GV đọc âm Hs chỉ vần.
* Ghép âm thành vần.
- GV đọc trơn các vần ghép từ âm ở cột dọc với
âm ở hàng ngang
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
-GV viết các từ ứng dụng lên bảng.
- GV giải thích các từ ngữ.
* Tập viết
- GV viết từ cá sấu hướng dẫn qui trình viết.
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
(Tiết 2)
c.Luyện tập:
* Luyện đọc, nhắc lại bài ôn ở tiết 1.
- HS viết vào bảng con.
- 3 HS đọc bài 42.
- HS nhắc lại.: Eo, ao, au, âu, iu,
iêu, yêu, ưu, ươu.
- HS kiểm tra lại bảng ôn.
- HS lên bảng chỉ.
a + u = au
a + o = ao
- HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng
trên bảng.
- HS viết vào bảng con.
5
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
* Câu ứng dụng.
- GV giới thiệu câu ứng dụng.
* Luyện viết:
-GV cho HS luyện viết các chữ còn lại
vào vở.
- GV theo dõi nhắc nhở.
* Kể chuyện:
- GV nêu tên câu chuyện : Sói và rùa.
- GV kể làn 1 có kèm theo tranh. Rút ra ý
nghiã câu chuyện.
+ Sói chủ quan và kiêu căng nên đã đền tội.
+ Cừu bình tỉnh và thông minh nên đã thoát
chết.
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV cho HS thi tài kể chuyện
- Nhắc lại nội dung bài.
- Về xem lại bài chuẩn bò bài hôm sau: Bài 44
- HS đọc bài cá nhân.
- HS thảo luận tranh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HV đọc tên câu chuyện.
- HS thi nhau kể chuyện
Toán
Bài : Số 0 trong phép trừ
I.MỤC TIÊU:
* Giúp học sinh:
- Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi
0 bằng cjính kết quả số đó.
- Biết thực hành tính trong những trường hợp nầy.
- Tập biểu thò tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1.
- Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra vở bài tập của HS.
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ.
* Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0
- HS lật vở để kiểm tra
6
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất
trong bài học.
- GV gợi ý HS nêu:
+ 1 con vòt bớt đi một con vòt còn không con
vòt. 1 – 1 = 0
+ GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0.
- Đọc một trừ một bằng không.
* Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình
thành phép trừ: 3 – 3 = 0
- GV gợi ý: 3 con vòt bớt đi 3 con , không còn
con vòt nào.
+ GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0.
- Đọc ba trừ ba bằng không.
- Gv giới thiêụ thêm phép trừ:
2 – 2 = 0
4 – 4 = 0
b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0.
* Phép trừ; 4 – 0 = 4.
- GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía
dưới và nêu yêu cầu bài toán.
- Gợi ý cho HS nêu:
+ Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào.
Vậy vẫn còn 4 hình.
Ta viết phép tính như sau:4 – 0 = 4
+ Viết lên bảng: 4 – 0 = 4
+ Đọc bốn trừ bốn bằng không.
* Phép trừ: 5 – 0 = 5.
- Hướng dẫn HS tương tự.
3.Thực hành.
- Hướng dẫn HS thực hành các bài tập.
* Bài 1 : Tính.
- HS quan sát nêu bài bài toá:
+ Trong chuồng có1 con vòt một
con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi
trong chuồng còn mấy con vòt ?
- HS Đọc một trừ một bằng
không.
- HS quan sát tranh nêu yêu cầu
bài toán.
+ Trong chuồng có 3 con vòt ,3
con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi
trong chuồng còn lại mấy con
vòt ?
- HS đọc: ba trừ ba bằng không.
- HS quan sát hình vẽ và nêu:
- Có tất cả 4 hình vuông không
bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn
lại mấy hình vuông ?
- Đọc bốn trừ bốn bằng không
7
Ng« ThÞ Hång Thanh Trêng tiĨu häc Phó L©m 2
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và
chữa bài.
* Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa
bài.
* Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp vào ô trống.
4.Củng cố - dặn dò:
- GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung
bài.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bò bài
sau.
- Tính và viết kết quả theo hàng
ngang.
1- 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4
2– 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3
3– 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2
4– 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1
5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0
- Tính viết kết quả theo hàng
ngang.
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2
4 + 0 = 4 2 – 2 = 0
4 – 0 = 4 2 – 0 = 2
- HS quan sát tranh viết phép tính
thích hợp vào ô trống.
a.
3 - 3 = 0
b.
2 - 2 = 0
Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008
Học vần:
Bài 44:
On - an
I.MỤC TIÊU :
* Sau bài học HS có thể :
- Đọc ,viết được các vần on , an , mẹ con , nhà sàn .
- Nhận ra on , an trong các tiếng : mẹ con , nhà sàn và đọc được con , sàn trong các
từ : mẹ con , nhà sàn .
- Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non , hòn đá , thợ hàn , bàn ghế
- Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ , gấu con chơi đàn . Còn thỏ mẹ dạy con nhảy
múa
- Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Sách tiếng việt 1, tập 1 .
8