Tải bản đầy đủ (.pptx) (61 trang)

Dai cuong ve Hoa huu co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (720.51 KB, 61 trang )

HÓA HỌC HỮU CƠ
Ths. Nguyễn Thanh Giang
Bộ môn Hóa học, khoa Khoa học Cơ bản
Email:




O
HO

CH3

H3CH2C
O

mentol

H

C 6H5
O

N

N

H

.


O

H3 C

N

OH
H

CH3

O

H

O

CH2

C

NH

H

CH3CH2

S

O

Penicilin V

CH3
CH3

N

O

CH3

N

N
N
N

H
O

486

CH3

HN

O

(ngay hom sau)
RU

Thuoc ngua thai
H3C OH
C C CH3

S

O

CH2CH2CH3

Viagra: Thuoc tang luc

N
N

H 3C

CH3

H

H 3C

H
H

H
O

NCH3


mocphin

O

CH3

HOOC

H

HO
H

Cortison

O

(Tri HIV)

HO

OH

O

H

O
AZT


N3

O
H

N

camp hor

.

H

HO

O

p henoba rb ital

Dextrometophan

N
O

O
H3 C

CH3
CH3


H3C

HO

Cholesterol


ĐẠI CƯƠNG VỀ
HÓA HỌC HỮU CƠ
3 tiết


1. CẤU TRÚC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ


1.1 Cấu trúc e của nguyên tử C
Cấu hình electron của nguyên tử carbon
Trạng thái bình thường 6C :
2
2
2s
2p

Trạng thái kích thích: C*:


Các trạng thái lai hóa của C



Liên kết σ và liên kết π
-Liên kết σ: do sự xen phủ trục của các orbital
s-s
s-p
p-p
-Liên kết π: do sự xen phủ bên của các obitan p chưa lai hóa.


Mô hình phân tử


1.2 CÁC LOẠI CÔNG THỨC CẤU TẠO
- Cấu tạo đầy đủ (công thức khai triển)

H H
H C C H
H H
- Cấu tạo thu gọn (công thức bán khai triển)
CH3–CH3 hay CH3CH3
- Công thức vạch: thường dùng biểu diễn các phân tử lớn.
CH3CH2CH=CH(CH2)4C≡C(CH2) 5C6H5


Công thức vạch


Công thức phối cảnh
Biểu diễn phân tử trong không gian ba chiều.
Nét liền: liên kết nằm trong mặt phẳng


C

Nét đứt: liên kết hướng ra sau mp
Nét đậm: liên kết hướng ra trước mp

HOOC
H
HO

COOH

C

CH3

CH3

C

H
OH


Công thức chiếu Fisher
COOH

COOH

HOOC
C CH3


H

H

C

OH





OH

H

OH
CH3

CH3

Trục C thẳng, nhóm có số oxi hóa cao ở trên
Nối thẳng đứng: liên kết nằm trong mặt phẳng hoặc hướng ra sau mặt phẳng.
Nối nằm ngang: liên kết hướng ra trước mặt phẳng

CH3

CH
OH


COOH

COOH
H

OH
CH3

COOH
H

HO
CH3


Công thức newman
Phân tử được biểu diễn theo hướng nhìn dọc trục nối C–C

CH3

H

H

CH3

H

H


CH3

H
H

H

H
CH3


Độ bền cấu trạng


Phân tử thường phân bố không đồng phẳng
Cấu trạng của ciclohexan

2 dạng: Ghế



thuyền

Dạng ghế bền hơn dạng thuyền


2. ĐỒNG PHÂN



2.1. ĐỒNG PHÂN HÌNH HỌC
Những chất có cùng công thức cấu tạo nhưng do sự phân bố khác nhau đối với bộ khung
cứng
(Nối đôi, vòng no)

Br

Br
C

CH3

Br

C

H
C

H

CH3

Br
CH3

C
Br

CH3


CH3

CH3

H

H

H

H

CH3

Br
H


Tính chất của đồng phân hình học
Độ bền, Nhiệt độ nóng chảy (mp), Nhiệt độ sôi (bp),
Tỷ trọng và chiết suất, đồng phân cis khác với đồng phân trans.
cyclopropadicarboxylic
dạng cis tnc=139oc
dạng trans tnc=175oc

COOH

O
H

H

C
C

COOH

H

COOH

H

H

H

H

H

COOH

C OH
C OH
O

Vd: Acid

0

140 c

O
H
H

C
C

O

C
O

H 2O

0
300 c

H

C

HO C

O

O

C

C

C OH
H


2.2. ĐỒNG PHÂN QUANG HỌC
Các chất có cùng công thức cấo tạo nhưng có khả năng làm quay mặt phẳng phân cực của
ánh sáng phân cực những góc khác nhau.
>< Mắt
(1)

(2)

(3) (4) (5)

(1) nguồn sáng
(2) ánh sáng thường
(3) Kính phân cực

(6)
(4) ánh sáng phân cực
(5) Ống chứa mẫu
(6) Kính phân giải


Tính bất đối xứng
Các chất làm quay mặt phẳng phân cực của ánh sáng phân cực thì có tính bất đối xứng phân tử
Cấu trúc bất đối xứng là ảnh cho bỡi gương phẳng không trùng khích với vật


HOOC
H

COOH

C

CH3

CH3

C

HO

OH

COOH
HOOC
Cl
Cl

H

HOOC
COOH
Cl

Cl



Đồng phân của HC có 1 C*
Carbon bất đối xứng(C*) mang bốn nhóm thế khác nhau
VD:

Acid lactic:

COOH
H

CH3

COOH

OH

CH COOH

CH3

OH

50%(+)
tiêu triền

H

HO
CH3
50%(-)


Hỗn hợp


HC có 2 C*không tương đương
CH3

CH

CH

OH

OH

COOH

COOH

Acid 2,3-dihidroxy butanoic

COOH

COOH

H

OH

HO


H

H

H

OH

HO

H

HO

CH3

CH3
A

B

AB,CD là cặp đối hình
Các cặp khác là bán đối hình

COOH
HO

OH
H


H

CH3

H
OH
CH3

C

D


Hợp chất có 2 C* tương đương
Vd: Acid tartric: Hợp chất Meso

HOOC

COOH

CH

CH

OH

OH

COOH


H

OH

H

OH

H

OH

HO

H

COOH

COOH

COOH

COOH
HO
H

H
OH
COOH



Đồng phân loại Ciclan (Cicloankan)
1,2–dimethylcyclopropan có 3 đồng phân lập thể

CH3

CH3

CH3

Trans

CH3

CH3

Trans

Cis: MESO

CH3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×