Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Sbt toán 9 tập 2 bài 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.59 KB, 4 trang )

Sbt toán 9 tập 2 bài 7: Phương trình quy
về phương trình bậc hai Trang 59
Người đăng: Nguyễn Thị Hằng Nga - Ngày: 08/03/2018

Giải sách bài tập toán 9 tập 2, giải chi tiết và cụ thể bài 7: Phương trình quy về phương trình
bậc hai trong SBT toán 9 tập 2 trang 59. Tech12h sẽ hướng dẫn các bạn cách học, cách làm
bài tập nhanh chóng và dễ hiểu nhất

B. BÀI TẬP VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 45: trang 59 sbt Toán 9 tập 2
Giải các phương trình:
a) (x+2)2−3x−5=(1−x)(1+x)
b) (x−1)3+2x=x3−x2−2x+1
c) x(x2−6)−(x−2)2=(x+1)3
d) (x+5)2+(x−2)2+(x+7)(x−7)=12x−23
=> Xem hướng dẫn giải
Bài 46: trang 59 sbt Toán 9 tập 2


Giải các phương trình:
a) 12x−1−8x+1=1
b) 16x−3+301−x=3
c) x2−3x+5(x−3)(x+2)=1x−3
d) 2xx−2−xx+4=8x+8(x−2)(x+4)
e) x3+7x2+6x−30x3−1=x2−x+16x2+x+1
f) x2+9x−1x4−1=17x3+x2+x+1
=> Xem hướng dẫn giải
Bài 47: trang 59 sbt Toán 9 tập 2
Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích:
a) 3x2+6x2−4x=0
b) (x+1)3−x+1=(x−1)(x−2)


c) (x2+x+1)2=(4x−1)2
d) (x2+3x+2)2=6(x2+3x+2)
e) (2x2+3)2−10x3−15x=0
f) x3−5x2−x+5=0
=> Xem hướng dẫn giải
Bài 48: trang 60 sbt Toán 9 tập 2
Giải các phương trình trùng phương:
a) x4−8x2−9=0
b) y4−1,16y2+0,16=0
c) z4−7z2−144=0


d) 36t4−13t2+1=0
e) 13x4−12x2+16=0
f) 3√x4−(2−3√)x2−2=0
=> Xem hướng dẫn giải
Bài 49: trang 60 sbt Toán 9 tập 2
Chứng minh rằng khi a và c trái dấu thì phương trình trùng phương ax4+bx2+c=0 chỉ
có hai nghiệm và chúng là hai số đối nhau.
=> Xem hướng dẫn giải
Bài 50: trang 60 sbt Toán 9 tập 2
Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:
a) (4x−5)2−6(4x−5)+8=0
b) (x2+3x−1)2+2(x2+3x−1)−8=0
c) (2x2+x−2)2+10x2+5x−16=0
d) (x2−3x+4)(x2−3x+2)=3
e) 2x2(x+1)2−5xx+1+3=0
f) x−x−1−−−−−√−3=0
=> Xem hướng dẫn giải
Bài tập bổ sung

Bài 7.1: trang 60 sbt Toán 9 tập 2
Giải các phương trình:
a) x4−2x3+3x2−2x−3=0
b) 5−3−2x−−−−−√=|2x−3|
=> Xem hướng dẫn giải


Bài 7.2: trang 60 sbt Toán 9 tập 2
Cho phương trình x+2x−1−−−−−√−m2+6m−11=0
a) Giải phương trình khi m=2.
b) Chứng minh rằng phương trình có nghiệm với mọi giá trị của m.
=> Xem hướng dẫn giải
Bài 7.3: trang 60 sbt Toán 9 tập 2
(Đề thi học sinh giỏi Toán Bulgari – Mùa xuân 1997)
Tìm giá trị của m để phương trình

[x2−2mx−4(m2+1)][x2−4x−2m(m2+1)]=0
có đúng ba nghiệm phân biệt.
=> Xem hướng dẫn giải



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×