Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC LÒ XO VÀ CON LẮC ĐƠN (ĐÁP ÁN HƢỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN) GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.02 KB, 7 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

CHU KÌ, TẦN SỐ CON LẮC LÒ XO VÀ CON LẮC ĐƠN
(ĐÁP ÁN - HƢỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN)
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là tài liệu đi kèm theo bài giảng “Chu kì, tần số con lắc lò xo và con lắc đơn” thuộc khóa học PEN-C: Môn Vật lí
(Thầy Đỗ Ngọc Hà). Để sử dụng tài liệu hiệu quả, Bạn cần kết hợp theo dõi bài giảng với tài liệu bài giảng trước khi làm
bài tập tự luyện và so sánh với đáp án này.
Con lắc lò xo

Dạng 1. Chu Kì – Tần Số Con Lắc Lò Xo
01. B

02. C

03. A

04. A

05. B

06. B

07. B

08. D

09. D



10. A

11. C

12. C

13. B

14. A

15. B

16. D

17. B

18. B

19. B

20. C

21. D

22. B

23. B

24. D


25. C

26. C

27. B

28. B

29. B

30. C

31. B

32. C

Câu 7:
T = 0,5 s  2

m
k.T 2
m
 625 g. Chọn B.
k
4 2

Câu 8:
T = 1 s  2


m
m.42
k
 20 N/m. Chọn D.
k
T2

Câu 9:

f

1 k
→ m tăng 9 lần thì f giảm đi 3 lần. Chọn D.
2 m

Câu 10:

T  2

m
→ m tăng 16 lần thì T tăng lên 4 lần. Chọn A.
k

Câu 11:

f

1 k
→ k tăng 4 lần thì f tăng lên 2 lần. Chọn C.
2 m


Câu 12:

T  2

m
→ k giảm 25 lần thì T tăng lên 5 lần. Chọn C.
k

Câu 13:

T  2

m
→ k, m cùng giảm đi 3 lần thì T không đổi. Chọn B.
k

Câu 14:

T  2

m
m
→ k giảm 25 lần, m tăng 4 lần thì
tăng 100 lần, do đó T tăng 10 lần. Chọn A.
k
k

Câu 15:




2
m


 m  1 kg. Chọn B.

m  0,21
m  0,21  2,2
2,2 s = 2

k
2 s  2

m
k

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 16:




m
5
m
 5
 
 m  1 kg. Chọn D.
 
m  0, 44
6
m  0, 44
t
m  0, 44  6

= 2

50
k


t
m
 2
60
k

Câu 17:




x
0,8

 x  20 . Chọn B.
 
0,2
t
0,8  0,6  10

= 2

x
k


t
0,8
 2
10
k

Câu 18:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2

m
→ T m
k

 T2  m


1
1


2
2
2
2
T2  m1
  T2  m 2
  T  T1  T2 . Chọn B.


2
T  m1  m 2  T  m1  m 2 
T1  m1

Câu 19:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2

m
→ T m
k

 T2  m

1
1



2
2
2
2
T2  m1
  T2  m 2
  T  T1  T2 . Chọn B.


2
T  m1  m 2  T  m1  m 2 
T1  m1

Câu 20:



4

 m  1 kg . Chọn C.
2
m
m
0,5 s = 2
k 
1 s  2

4
k


Câu 21:
Áp dụng công thức trong bài 18: T 2  T12  T22 = 3 s. Chọn D.
Câu 22:

T  2

m1  m2
 0,5  m1  m 2  2,5 kg (*)
40

t
T1 20
m1


 4m1  m 2 . Từ (*) → m1  0,5 kg; m 2  2 kg. Chọn B.

t
T2
m2
10
Câu 23:
Áp dụng công thức trong bài 18 + 19: T 2  T12  T22  T1  T 2  T22 = 0,3 s. Chọn B.
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam

Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 24:
Áp dụng công thức trong bài 18 + 19:

T32  T12  T22  5 s  T12  T22  25
 2
  T1  17  4,123 s; T2  2 2  2,83 s . Chọn D.
2
T42  T12  T22  3 s  T1  T2  9 
Câu 25:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2

m
→ T m
k

 2T 2  2m

1
1


2
2
2
2
T1  m1

  T2  m 2
  T  2T1  T2  T  2,26 s. . Chọn C.


2
T  2m1  m 2  T  2m1  m 2 
T1  m1

Câu 26:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2

m
→ T m
k

 2T 2  2m

1
1


1
2
2
2
2
T1  m1
  4,5T2  4,5m 2   T  2T1  4,5T2  T  6 s  f = Hz . Chọn C.
6



2
T  2m1  4,5m 2  T  2m1  4,5m 2 
T1  m1

Câu 27:
Vật nặng khối lượng m không thay đổi, từ T  2

m
1
→ T
k
k


1
3



 k1
 3k1
2
2


T1
 T1






1
1
2
1
3
2

T2 
  2  k2
  2  2k 2
  2  2  2  T  0,86 s . Chọn B.
k2
T1 T2
 T2
 T2
 T



1
1
1
 3k1  2k 2 
 3k1  2k 2 

T 
2

2
 T

3k1  2k 2  T
T1 

1
k1

Câu 28:
Ban đầu ta có lò xo chiều dài tự nhiên  0 và độ cứng là k.

0
và độ cứng là k’.
4

Tích chiều dài tự nhiên và độ cứng là không đổi, do đó:  0 .k  0 .k '  k '  4k . Chọn B.
4
Sau khi cắt, 4 lò xo giống nhau có chiều dài tự nhiên

Câu 28:
Luôn có: k1 01  k 2  02  k1  0, 4k 2 . Chọn B.
Câu 30:

m

k1 
k2

2

1
 01   T  4 s. Chọn C.
 
k1
 02 2
m  T
T = 2 
k 2 
2 s  2

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 3 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 31:
Khối lượng m không đổi, từ T  2

m
1
→ T
  0 (độ cứng tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên)
k
k


 T2  

1
1


2
2
2
2
T2   2
  T2  1
  T  4T1  9T2  5 s . Chọn B.


2
T  41  9 2  T  41  9 2 
T1  1

Câu 32:
Chữa trong video bài giảng! Chọn C.

Dạng 2. Chu Kì – Tần Số Con Lắc Đơn
01. D

02. C

03. A

04. D


05. B

06. B

07. A

08. B

09. B

10. B

11. B

12. C

13. D

14. C

15. D

16. C

17. B

18. B

19. C


20. B

21. D

22. C

23. C

24. B

25. B

26. C

27. C

28. A

29. C

30. D

Câu 6:



g
g
   2  62,5 cm. Chọn B.




Câu 7:

gG

M

R  h

2

 càng lên cao (h tăng) thì gia tốc rơi tự do càng giảm → f 

1 g
giảm theo. Chọn A.
2 

Câu 8:



2



   1 m . Chọn B.

  0,21

  0,21  2,2
2,2 s = 2
g 
2 s  2


g

Câu 9:




39

 39



   152,1 cm. Chọn B.

  0,079
40
  0, 44
t
  0,079  40

= 2

39

g



t

 2
40
g

Câu 10:

t
0,1 
 2

20
g  1
0,1
  2  40 cm. Chọn B.
 
2
2  2
t

= 2
10
g 



Câu 11:



1,2
 10
  '  97,2 cm. Vậy phải giảm đi 120 – 97,2 = 22,8 cm. Chọn B.
 
9
'
' 
90%T= 2
g 
T  2 

1,2
g

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 12:




 T'
   1,21  T '  1,1T = 110%T  Chu kì tăng 10%. Chọn C.
T
121% 
T '= 2 
g 

g

T  2 

Câu 13:

T  2


, khi chiều dài giảm 44 cm, chu kì giảm:
g

T  0, 4  2
→ T  2

  0, 44

  0, 44
 2
 0, 4  2
 2   0, 4  2   0, 44    1, 44 m.

g
g
g


 2, 4 s . Chọn D.
g

Câu 14:

f

1 g
→ khi chiều dài giảm 4 lần thì chu kì tăng 2 lần. Chọn C.
2 

Câu 15:



x
0,9

 x  15 . Chọn D.
 
0, 4
t
0,9  0,5  10
 = 2


x
g



t
0,9
 2
10
g

Câu 16:

T1


1
1
 1   1  . Chọn C.
T2
2 2
2 4
Câu 17:



81
 T'
 T '  0,9T = 90%T → Chu kì giảm 10%. Chọn B.
 

T
100
81% 
T '= 2 
g 
T  2 


g

Câu 18:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2 


→ T 
g

 T2  

1
1


2
2
2
2
T2  1
  T2   2
  T  T1  T2 . Chọn B.



2
T  1   2  T  1   2 
T1  1

Câu 19:
Áp dụng công thức câu 18: T 2  T12  T22  5 s . Chọn C.

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.

Câu 20:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2 


→ T 
g

 T2  

1
1



2
2
2
2
T2  1
  T2   2
  T  T1  T2 . Chọn B.


2
T  1   2  T  1   2 
T1  1

Câu 21:
Áp dụng công thức câu 18: T 2  T12  T22  6 s . Chọn D.
Câu 22:
Độ cứng k lò xo không thay đổi, từ T  2 


→ T 
g

 2T 2  2

1
1




2
2
2
2
T2  1
  4,5T2  4,5 2   T  2T1  4,5T2  T  3 s. Chọn C.


T 2  21  4,5 2 
T  21  4,5 2 

T1  1

Câu 23:

1   2  164 cm * 

 
t
 2 1 
4
g  5
1
 16 1  25 2 , thế vào (*) → 1  100 cm;  2  64 cm . Chọn C.
 
2
2  4
t
  2

5
g 


Câu 24:




 20

   0,5 m . Chọn C.

  0,32
t
  0,32  12
  2
20
g 


t

 2
12
g

Câu 25:

1   2  16 cm * 


 
t
 2 1 
10
g 
1
6
 251  9 2 , thế vào (*) → 1  90 cm;  2  250 cm . Chọn B.
 
2
 2  10
t
  2
6
g 


Câu 26:

TCL §  TCLLX 


m

 m  0,5 kg . Chọn C.
g
k

Câu 27:




gB
 2,01

 gB  0,99g A  99%g A → giảm 1%. Chọn C.

2
gA
201
 

 2
100
gB 
2s  2


gA

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 6 -


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - C: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

DAO ĐỘNG CƠ.


Câu 28:

 
M
R

G 2
R
g  Th
g
R

h
R
3  4  T  4 s. Chọn A.





h
M
3
gh
R
R
3
 
G

2
Th  2
R  h
g h 
3s  2

Câu 29:

M
 
G
2
2s  2

R


gR 
gR
R  9 
T
9 

  9  T  2,25 s. Chọn C.
9

 
M
2
gR

8
 
G
2
T  2 
4
R

gR 

R  4 
4 


Câu 30:

 
M

G 2T §
g T §  TMT
gT §
RT §
9



 TMT  4,62 s. Chọn D.

M MT 3,7

1,9
gMT
 
G 2
 2
R MT

gMT 

1,9s  2
TMT

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

:

Hocmai.vn

- Trang | 7 -



×