Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Bài giải Đề dự bị 2008 toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.79 KB, 6 trang )

Trang 1
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG 2008 – ĐỀ DỰ BỊ A1
Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số :
1)1(3
23
++++=
xmmxxy
(1) , m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = –1
2. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại điểm có hoành độ x = –1 đi qua điểm A(1 ; 2)
Bài giải :
1. Học sinh tự giải
2.
)1(63'
2
+++=
mmxxy
mmmy 54163)1('
−=++−=−
;
mmmy 411131)1(
+=++++−=−
Tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng –1
39)54(41)1)(54()1()1)(1(':
−+−=++−−=−++−=∆
mxmmxmyxyy
Tiếp tuyến này đi qua điểm A(1;2) nên
2 = 1 + 4m ⇔ m = 1/4
Vậy khi m = 1/4 thì YCBT được thỏa .
Câu II: (2 điểm)


1. Giải phương trình :
xxx 2cos4cottan
2
+=
2. Giải phương trình
2
)12(
2312
2

=−++
x
xx
Bài giải :
1.
xxx 2cos4cottan
2
+=
; Điều kiện :
)(
2
02sin Zllxx
∈≠⇔≠
π
Phương trình tương đương với
02cos4
2sin
2cos2
02cos4
cos

sin
sin
cos
22
=+⇔=+−
x
x
x
x
x
x
x
x
0)4sin1(2cos202cos2
2sin
1
2cos2
=+⇔=






+⇔
xxx
x
x







+−=
+=




−=
=

28
24
14sin
02cos
ππ
ππ
kx
kx
x
x
Đối chiếu với điều kiện Ta có nghiệm của phương trình là :
)(
28
24
Zk
kx
kx








+−=
+=
ππ
ππ
2.
2
)12(
2312
2

=−++
x
xx

Điều kiện
2
3
2
1
≤≤

x
Đặt

xxxf 2312)(
−++=
;
2
)12(
)(
2

=
x
xg
với






−∈
2
3
;
2
1
x
xz
xf
23
1
12

1
)('


+
=
;
2
1
0)('
=⇔=
xxf
;
2
2
1
=







f
;
2
2
3
=







f
;
22
2
1
=






f
12)('
−=
xxg
;
2
1
0)('
=⇔=
xxg
;
2

2
1
=







g
;
2
2
3
=






g
;
0
2
1
=







g






−∈∀
2
3
;
2
1
x
ta có
22)(2
≤≤
xf
;
2)(0
≤≤
xg
Vậy phương trình có nghiệm







=
−=
⇔==⇔
2
3
2
1
2)()(
x
x
xgxf
Câu III: (2 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
Trang 2
1
3
2
3
2
3
:
1

=

=


z
y
x
d
;



=−+−
=+−−
0766
013665
:
2
zyx
zyx
d
1. Chứng minh rằng d
1
và d
2
cắt nhau .
2. Gọi I là giao điểm của d
1
và d
2
. Tìm tọa độ các điểm A,B lần lượt thuộc d
1
; d
2

sao cho tam giác IAB cân tại I và có
diện tích bằng
42
41
Bài giải :
1. Tọa độ giao điểm của d
1
và d
2
( nếu có là nghiệm của hệ phương trình _





=
=
=








=−+−
=+−−

=


=

2
1
1
0766
013665
1
3
2
3
2
3
z
y
x
zyx
zyx
z
y
x
Vây d
1
cắt d
2
tại giao điểm I(1;1;2)
d
1
đi qua điểm M

1
(3;3;3) có VTCP
)1;2;2(
1

u
;
d
2
là giao tuyến hai mặt phẳng có VTPT lần lượt là
)6;6;5(
1
−−

n
;
)6;6;1(
2


n
nên có VTCP
)24;36;72(;
212
−−−=







=
→→→
nnu
Chọn VTCP là
)2;3;6('
2
=

u
Cho z = 0 từ d
2
ta có



−=
−=
2
5
y
x
Vậy M
2
(–5;–2;0) thuộc d
2
Gọi ϕ là góc giữa hai đường thẳng d
1
và d
2

Ta có :
21
41
cos1sin
21
20
||.||
|'.|
cos
2
21
21
=−=⇒==
→→
→→
ϕϕϕ
uu
uu
Giả sưe IA = IA = a > 0 . diện tích của tam giác IAB là
1
42
41
42
41
sin...
2
1
2
=⇒===
aaIBIAS

ϕ

Vậy A nằm trên mặt cầu (S) tâm I bán kính bằng 1
(S) :
1)2()1()1(
222
=−+−+−
zyx
A= d
1
∩ (S) nên tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình








=−+−+−
+=
+=
+=
1)2()1()1(
3
23
23
222
zyx
tz

ty
tx







===⇒−=
===⇒−=








=+++++
+=
+=
+=
3
5
;
3
1
;
3

1
3
4
3
7
;
3
5
;
3
5
3
2
1)1()22()22(
3
23
23
222
zyxt
zyxt
ttt
tz
ty
tx
A= d
1
∩ (S) nên tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình
Trang 3









=−+−+−
=
+−=
+−=
1)2()1()1(
2
32
65
222
zyx
tz
ty
tx







===⇒=
===⇒=









=−+−+−
=
+−=
+−=
7
12
;
7
4
;
7
1
7
6
7
16
;
7
10
;
7
13
7
8

1)22()33()66(
2
32
65
222
zyxt
zyxt
ttt
tz
ty
tx
Vậy có 4 cặp điểm A,B cần tìm là

)
7
16
;
7
10
;
7
13
(;)
3
7
;
3
5
;
3

5
( BA
hoặc
)
7
12
;
7
4
;
7
1
(;)
3
7
;
3
5
;
3
5
( BA
Hoặc
)
7
16
;
7
10
;

7
13
(;)
3
5
;
3
1
;
3
1
( BA
hoặc
)
7
12
;
7
4
;
7
1
(;)
3
5
;
3
1
;
3

1
( BA
Câu IV: (2 điểm)
1. Tính tích phân :

+
=
3
2/1
3
22x
xdx
I
2. Giải phương trình :
xe
x
tan
4
sin
=







π
Bài giải :
1. Đặt

dttdx
t
xxtxt
2
3
3
3
2
3
2
2
2222
=⇒

=⇔+=⇔+=
Khi
3
32/1
=⇒=
tx
;
23
=⇒=
tx
Ta có :
∫∫
+=







−−






−=






−=






−=

=
2
3
3

333
2
3
3
254
2
3
3
2
3
9
10
3
5
9
9
4
3
9
20
9
3
5
24
4
3
20
3
2
3

4
3
2
3
.
2
)2(
ttdtttdtt
t
t
I
2. Hàm số có chu kỳ là 2π và vì tanx > 0 nên ta chỉ xét nghiệm của phương trình trên các khoảng
)
2
;0(
π

)
2
3
;(
π
π
Phương trình đã cho tương đương với :
xxxxxx
xx
xx cos|cos|ln2sin|sin|ln2|cos|ln|sin|ln
2
cossin
)ln(tan

4
sin
−=−⇔−=

⇔=







π
Đặt
tttf
−=
||ln2)(
Ta có
)(cos)(sin xfxf
=

t
t
t
tf

=−=
2
1
2

)('
. Với t = sinx hoặc t = cosx thì t∈ (–1;1)\{0}
Với t ∈(–1 ; 0) f(t) là hàm số nghịch biến nên f(sinx) = f(cosx) ⇔ sinx = cosx < 0 ⇔
4
3
π
=
x
Với t ∈(0 ; 1) f(t) là hàm số đồng biến nên f(sinx) = f(cosx) ⇔ sinx = cosx < 0 ⇔
4
π
=
x
Tóm lại phương trình đã cho có tập nghiêm
)(
4
Zkkx
∈+=
π
π
PHẦN RIÊNG :
Câu Va :(2 điểm)
1. Cho tập hơp E ={0;1;2;3;4;5;7} . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẳn gồm 4 chữ số khác nhau được thành lập từ các
chữ số của E
2. Tromg mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC với đường cao kẻ từ đỉnh B và đường phân giác trong của góc
A lần lượt có phương trình là : 3x + 4y + 10 = 0 và x – y + 1 = 0 , điểm M(0 ; 2) thuộc đường thẳng AB đồng thời
cách C một khoảng bằng
2
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC .
Bài giải :

1. Gọi số cần lập là
abcdN
=
. ta xét các trường hợp xảy ra :
Trường hợp 1: d = 0 : có 1 cách chọn d
Ba số abc còn lại được lập từ 3 trong 6 số cần lại , số cách chọn là số chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử :
3
6
A
cách
Trang 4
N
1
=
3
6
A
= 120 cách
Trường hợp 2: d ≠ 0 : có 2 cách chọn d
a ≠ 0 : có 5 cách chọn
Hai số bc còn lại được lập từ 2 trong 5 số cần lại , số cách chọn là số chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử :
2
5
A
cách
N
2
= 2.5 .
2
5

A
= 200 cách
Vậy các số được chọn thỏa yêu cầu bài toán là 120 + 200 = 320 số
2.
Cho d
1
: 3x + 4y +10 = 0 ; d
2
: x – y + 1 = 0
Gọi ∆ là đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với d
2
, ∆ cắt d
2
tại I
và cắt Ac tại N .
02:
=−+∆
yx
I = ∆ ∩ d
2
Tọa độ I là nghiệm của hệ phương trình :
Tam giác AMN có d
2
vừa là đường cao , vừa là phân
giác nên là tam giác cân tại ⇒ I là trung điểm của MN
⇒ N (1 ; 1)
AC là đường thẳng đi qua điểm N(1;1) và vuông góc
với d
1
nên

AC: 4(x –1) – 3(y –1) = 0
AC: 4x – 3y –1 = 0
A = AC ∩ d
2
. Tọa độ A là nghiệm của hệ phương trình :
)5;4(
5
4
01
0134
A
y
x
yx
yx




=
=




=+−
=−−
AB là đường thẳng đi qua điểm M(0;2) nhận
)3;4(
=

→−
MA
làm vec tơ chỉ phương
AB:
0843
3
2
4
=+−⇔

=
yx
y
x
B = AB ∩ d
1
. Tọa độ B là nghiệm của hệ phương trình
)
4
1
;3(
4
1
3
01043
0843
−−⇔







=
−=




=++
=+−
B
y
x
yx
yx
C cách M một khoảng bằng
2
nên C thuộc đường tròn (S) có tâm M bán kính bằng
2
(S):
2)2(
22
=−+
yx
C = AC ∩ (S) . tọa độ C là nghiệm hệ phương trình :
)
2
3
;

2
1
(
2
3
2
1
01
02
I
y
x
yx
yx








=
=




=+−
=−+

Trang 5





=⇒=
=⇒=






=+−

=








=

+

=





=−+
=−−
25
33
25
31
11
0315625
3
14
2)
3
74
(
3
14
2)2(
0134
2
22
22
yx
yx
xx
x
y

x
x
x
y
yx
yx
⇒ C(1;1) hoặc C (
)
25
33
;
25
31
Vì d
2
là phân giác trong của góc A nên B và C nằm khác phía bờ là d
2


(x
B
– y
B
+ 1 ).(x
C
– y
C
+1 ) < 0 ⇔
0)1.(
4

7
<+−−
CC
yx
Cả hai điểm C trên đều thỏa mãn
Vậy
)1;1(;)
4
1
;3(;)5;4( CBA
−−
hoặc
)
25
33
;
25
31
(C
Câu Vb:(2 điểm)
1. Giải phương trình :
0
1
32
loglog
2
2
1








+
+
x
x
2. Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại đỉnh B, BA = BC = 2a , hình chiếu vuông góc của đỉnh S
trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và SE = 2a . Gọi I,J lần lượt là trung điểm cuae EC, SC . M là
điểm di động trên tia đối của tia BA sao cho
)90(
0
<=

αα
ECM
và H là hình chiếu vuông góc của S trên MC . Tính
thể tích của khối tứ diện EHIJ theo a ; α và tìm α để thể tích đó lớn nhất .
Bài giải :
1.
1
1
32
log00
1
32
loglog
22

2
1

+
+
<⇔≥






+
+
x
x
x
x

×