3.7 THIẾT BỊ TRÍCH LY DẠNG ROTO
6/27/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CƠNG NGHỆ THỰC PHẨM
Giảng viên: Nguyễn Thành Cơng
Phone : 0907713349
Email:
2
MỤC TIÊU BÀI GIẢNG
Thế nào là quá trình sấy?
Quá trình sấy có tác dụng gì trong
CNTP?
Các thơng số quan trọng của quá trình
sấy?
6/27/2012
3
ĐÁNH GIÁ
Dự lớp: 1
Bài tập + thi giữa kỳ: 2
Thi cuối kỳ: 7
6/27/2012
4
TÀI LIỆU SINH VIÊN THAM KHẢO
1) Nguyễn Văn Lụa. Quá trình thiết bị trong cơng nghệ hóa học
(tập 7), kỹ thuật sấy vật liệu. Trường đại học Bách khoa
Tp.HCM.
2) Võ Văn Bang – Vũ Bá Minh., 2004. Quá trình và thiết bị cơng
nghệ hóa học – thực phẩm (tập 3), Truyền khối. NXB Đại học
Quốc gia Tp.HCM: 268 – 309.
3) Trần Văn Phú., 2002. Tính tốn và thiết kế hệ thống sấy. NXB
Giáo dục.
4) Trần Văn Phú – Lê Nguyên Đương., 1991. Kỹ thuật sấy nông
sản. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, Việt Nam.
6/27/2012
5
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Khái niệm chung
1.1. Định nghĩa
1.2. Ý nghĩa
1.3. Các hình thức sấy
1.4. Cơ chế của quá trình sấy
2. Tĩnh học về sấy
2.1. Khái niệm về hỗn hợp khơng khí ẩm
2.2. Sơ đồ Razim
3. Động học q trình sấy
3.1 Tốc độ sấy
3.2 Thời gian sấy
4. Cấu tạo máy sấy
6/27/2012
6
1. KHÁI NIỆM CHUNG
1.1 ĐỊNH NGHĨA
Sấy là quá trình tách pha lỏng ra khỏi
vật liệu bằng phƣơng pháp nhiệt.
Sấy là quá trình tách nƣớc tự do trong
vật liệu bằng cách làm cho nó chuyển
pha bởi tác động của các tác nhân vật lý
để thu đƣợc sản phẩm rắn.
6/27/2012
7
1.2 Ý NGHĨA
Giảm Aw
Tăng bền vững cơ học
Ức chế các nhân tố gây hư hỏng
6/27/2012
8
1.3 CÁC HÌNH THỨC SẤY
Thơng
thường
• Sấy đối lưu
• Sấy tiếp xúc
• Sấy bức xạ
Đặc biệt
• Sấy bằng dịng điện cao tần
• Sấy trong trường sóng siêu âm
• Sấy thăng hoa
6/27/2012
9
1.4 CƠ CHẾ CỦA Q TRÌNH SẤY
Dịng nhiệt qm cấp cho
bề mặt vật liệu.
Dòng nhiệt q dẫn từ
bề mặt vào vật liệu.
Dòng ẩm j di chuyển
từ vật liệu ra bề mặt
Dịng ẩm jm tách vào
mơi trƣờng.
6/27/2012
10
4
jm
j
2
1
3
2. TĨNH LỰC HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
Xác định đƣợc mối quan hệ giữa các
thông số đầu và cuối
Thành phần vật liệu
Lƣợng tác nhân sấy
Lƣợng nhiệt cần thiết
6/27/2012
11
2.1 KHÁI NIỆM VỀ HỖN HỢP KHƠNG KHÍ
ẨM
Độ tuyệt đối (hàm ẩm) của khơng khí:
lƣợng hơi nƣớc (kg) trong 1 kg kkk
𝜸 (kg hơi nƣớc/kg khơng khí khơ).
Độ ẩm tƣơng đối của khơng khí (𝝋): là
tỷ số giữa lƣợng hơi nƣớc chứa trong
kk ẩm với lƣợng hơi nƣớc lớn nhất có
thể chứa trong kk ẩm đó trong cùng
một nhiệt độ.
6/27/2012
12
2.1 KHÁI NIỆM VỀ HỖN HỢP KHƠNG
KHÍ ẨM
Điểm sƣơng (ts): là nhiệt độ giới hạn
của q trình làm lạnh khơng khí ẩm
với hàm ẩm khơng đổi.
Nhiệt độ bầu khơ (tk): nhiệt độ của hh
khí xác định bằng nhiệt kế.
Nhiệt độ bầu ƣớt (tƣ)
Enthalpy của hỗn hợp khơng khí ẩm
(j/kg kkk).
6/27/2012
13
CÁC ĐẶC TRƢNG TRẠNG THÁI ẨM
CỦA VẬT LIỆU ẨM
Những vật đem đi sấy thƣờng chứa
một lƣợng ẩm nhất định. Trong q
trình sấy ẩm, chất lỏng bay hơi, độ ẩm
của nó giảm đi. Trạng thái của vật liệu
ẩm đƣợc xác định bởi độ ẩm và nhiệt
độ của nó.
6/27/2012
14
ĐỘ ẨM TUYỆT ĐỐI
m = m0 + W
m : khối lƣợng nguyên vật liệu ẩm
m0: khối lƣợng chất khô tuyệt đối
W : khối lƣợng ẩm
Độ ẩm tuyệt đối: là tỷ số giữa khối
lƣợng ẩm W và khối lƣợng chất khô
tuyệt đối m0 của nguyên vật liệu:
6/27/2012
15
ĐỘ ẨM TƢƠNG ĐỐI
là tỷ số giữa khối lƣợng ẩm W trên
khối lƣợng chung của nguyên vật liệu
6/27/2012
16
2.2. GIẢN ĐỒ RAMZIN
6/27/2012
17
GIẢN ĐỒ RAMZIN
6/27/2012
18
BÀI TẬP
BÀI 1: dùng giản đồ Ramzin để xác
định enthalpy và hàm ẩm của khơng
khí ở 600C và 𝝋 = 0,3.
Đáp số: H = 170 kJ/kg KKK, Y =
0,041…kg ẩm/kg kkk.
BÀI 2: Tìm áp suất riêng phần của hơi
nƣớc trong hỗn hợp kk ẩm ở 500C và
enthalpy= 150 kJ/kg kkk.
Đáp số: p =42mmHg.
6/27/2012
19
BÀI TẬP
BÀI 3: khơng khí ở nhiệt độ 240C, độ
ẩm tƣơng đối = 0,7 đƣợc gia nhiệt
trong bộ phận đốt nóng khơng khí tới
900C. Xác định enthalpy và hàm ẩm của
khơng khí.
Từ t = 240C và 𝝋 = o,7 ta xác định đƣợc
Y = 0,013 và H = 54,5 kJ/kg KKK.
Khi gia nhiệt đến t = 900C thì Y = const.
vậy H = 126 kJ/kg kkk.
6/27/2012
20
BÀI TẬP
BÀI 4: tìm điểm sƣơng của khơng khí
ẩm có t = 400C và độ ẩm tƣơng đối là
0,8.
Giải:
Nhiệt độ điểm sƣơng tƣơng ứng với 𝝋 =
1. vậy nhiệt độ = 360C.
6/27/2012
21
VIDEO
SẤY MƠ
SẤY CỦ, QUẢ
MƠ HÌNH HĨA
6/27/2012
22
3. ĐỘNG LỰC HỌC QUÁ TRÌNH SẤY
6/27/2012
23
6/27/2012
24
3.1. TỐC ĐỘ SẤY
Ν=
𝑑𝑊
𝑆𝑑𝜃
(kg ẩm/m2.h)
(3.1)
dW: lƣợng ẩm bay hơi (kg)
S: diện tích bề mặt vật liệu sấy (m2)
𝜃: thời gian sấy (h)
6/27/2012
25