CÔNG TY CỔ PHẦN EDRIC
Trụ sở: Số 33, Liền kề 9, Khu đô thị Văn Khê, phường La Khê, Hà Đông, Hà N
Nhà máy: Km 17, Quốc Lộ 6, Phường Đồng Mai, Hà Đông, Hà Nội
Email: * Điện thoại: 090 346 5986
QUY TRÌNH MUA HÀNG
Mã hiệu
ED-MH-QT01
Lần ban hành/sửa đổi
Trách nhiệm
1/0
Ngày hiệu lực
01/05/2018
Tổng số trang
07
Soạn thảo
Xem xét
Phê duyệt
Họ tên
Chữ ký
Chức vụ
THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
0
STT
Mục sửa đổi/
Trang sửa
Mô tả nội dung sửa đổi
Lần sửa đổi
Ngày sửa đổi
Ghi chú:
1. Những các nhân có liên quan phải đọc, hiểu và thực hiện theo đúng theo qui định này
của Quy trình
2. Nội dung trong qui trình này có hiệu lực áp dụng như sự chỉ đạo của Ban Lãnh đạo
3. Bộ phận được phân phối chỉ được nhận duy nhất 01 bản (có đóng dấu kiểm soát), các
bản sao hoặc bản lỗi thời phải được loại bỏ ngay, tuyệt đối không được sử dụng.
1
1.Mục đích
-
Quy định việc mua vật tư, hàng hóa và thiết bị hoặc dịch vụ bên ngoài . . . nhằm đảm
bảo chất lượng của chúng đáp ứng được các yêu cầu đối với các hoạt động sản xuất
kinh doanh của Công ty cũng như các yêu cầu của khách hàng.
2.Phạm vi áp dụng
-
Quy trình này áp dụng cho việc mua các vật tư, hàng hóa và thiết bị hoặc dịch vụ bên
ngoài có ảnh hưởng tới các quá trình tạo sản phẩm do công ty sản xuất ra.
3.Định nghĩa, thuật ngữ và từ viết tắt
Nhà cung ứng: là các tổ chức hoặc cá nhân có khả năng và năng lực cung ứng vật tư,
hàng hóa, trang thiết bị hoặc dịch vụ có tác động hoặc ảnh hưởng đối với quá trình tạo
sản phẩm, dịch vụ của Công ty.
Hàng hóa/dịch vụ chính: Bao gồm các vật tư, hàng hóa, trang thiết bị, máy móc có tác
động hoặc ảnh hưởng trực tiếp tới chất lượng sản phẩm/dịch vụ và hoạt động kinh doanh
của Công ty.
Hàng hóa/ dịch vụ phụ: Bao gồm các vật tư, phụ tùng ít ảnh hưởng tới chất lượng sản
phẩm/dịch vụ của Công ty.
Thuật ngữ
GĐ
BP.MH
CBMH
ĐVSD
TĐVSD
Giải nghĩa
Giám đốc
Bộ phận Mua hàng
Cán bộ mua hàng
Đơn vị sử dụng
Trưởng đơn vị sử dụng
4.Tài liệu tham khảo
Mã hiệu
ED-KSCL-QT04
ED-ISO-QT03
HTQLCL
Tên tài liệu
QT Kiểm soát sản phẩm không phù hợp.
QT Khắc phục
Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001: 2015 &
ISO 15378:2017
5.Mô tả
5.1.Lưu đồ
2
Trách nhiệm
Các bước thực hiện
-ĐVSD, cá nhân được
giao
-BP.MH
Nhu cầu mua hàng,
dịch vụ bên ngoài
Tổng hợp nhu cầu mua hàng
-Giám đốc
Phê duyệt
-BP.MH
Biểu mẫu áp dụng
Phiếu yêu cầu mua hàng EDMH-QT01-BM01
Kế hoạch mua hàng
ED-MH-QT01-BM02
Kế hoạch mua hàng
ED-MH-QT01-BM02
Nhận báo giá từ các nhà
cung cấp
Phiếu đánh giá nhà cung cấp
-BP.MH
- TĐVSD
ED-MH-QT01-BM03
Lựa chọn, đánh giá nhà
cung cấp
Sổ đánh giá chất lượng hàng hóa
ED-MH-QT01-BM04
Danh sách nhà cung cấp được
Phê duyệt
-Giám đốc
phê duyệt
ED-MH-QT01-BM05
-Giám đốc
-BP.MH
-TĐVSD
Ký kết hợp đồng
Tiến hành mua và
nhập kho
Hợp đồng theo mẫu của nhà
cung cấp
Sổ theo dõi hàng hóa nhập kho
ED-MH-QT01-BM 06
5.2. Diền giải chi tiết
Tên công đoạn
Trách nhiệm
Mô tả công đoạn
Hồ sơ lưu trữ
Nhu cầu mua hàng ĐVSD, cá nhân Các đơn vị/ bộ phận, Phiếu yêu cầu mua
3
hóa
được giao
cá nhân được giao hàng
ED-MH-QT01nhiệm vụ mua vật
BM01
tư, hàng hóa và/
hoặc có nhu cầu
phải lập phiếu yêu
cầu mua hàng hóa
Tổng hợp nhu cầu Bộ phận mua hàng
mua hàng
và gửi BP.MH
Căn cứ vào
kế Kế hoạch mua hàng
hoạch sản xuất. Căn ED-MH-QT01BM02
cứ vào nhu cầu mua
vật tư của các bộ
phận
chuyển
lên
phục vụ cho hoạt
động
chung
toàn
công ty. Bộ phận
mua hàng tiến hành
lập
kế hoạch mua
vật tư hàng hóa trình
Phê Duyệt
Giám đốc
giám đốc phê duyệt
Căn cứ định mức Kế hoạch mua hàng
tiêu
hao
nguyên
nhiên, ED-MH-QT01BM02
vật liệu
giám đốc phê duyệt
kế hoạch mua hàng.
Và chuyển lại cho
Nhận báo giá từ các Bộ phận mua hàng
bộ phận mua hàng
Bộ phận mua hàng
nhà cung cấp
liên hệ với các nhà
cung cấp và yêu cầu
họ chuyển báo giá
mặt hàng mà công
ty đang có nhu cầu.
Lựa chọn, đánh giá Bộ phận mua hàng Với những nhà cung Phiếu đánh giá nhà
nhà cung cấp
và
cấp
truyền
thống cung cấp
4
Trưởng đơn vị sử BP.MH căn cứ vào ED-MH-QT01BM03
dụng
phiếu đánh giá nhà
cung cấp để lựa
chọn.
Sổ đánh giá chất
lượng hàng hóa
Với những nhà cung
ED-MH-QT01cấp mới căn cứ vào BM04
hồ sơ năng lực, hàng
mẫu được phía nhà
cung cấp gửi để
TĐVSD tiến hành
kiểm tra tiêu chuẩn
chất lượng kết quả
kiểm tra được ghi
vào sổ đánh giá chất
lượng
hàng
hóa.
Nếu nhà cung cấp
mới có ưu điểm hơn
nhà cung cấp truyền
thống, TĐVSD đề
xuất với BP.MH tiến
hành thêm mới hoặc
thay đổi nhà cung
Phê duyệt
Giám đốc
cấp truyền thống.
Kết quả lựa chọn Danh sách nhà cung
nhà cung cấp được cấp được phê duyệt
BP.MH
ghi
nhận ED-MH-QT01-BM
05
vào biểu mẫu “
Danh sách nhà cung
cấp được phê duyệt”
Ký kết hợp đồng
Giám đốc
để trình giám đốc
BP.MH và nhà cung
cấp phối hợp soạn
thảo hợp đồng mua
5
hàng.
Trong
hợp
đồng phải ghi rõ tiêu
chuẩn chất lương,
mô tả, số lượng
hàng hóa.
Giám đốc ký hợp
đồng mua hàng và
chuyển
lại
cho
BP.MH tiến hành
thủ tục mua hàng và
Mua hàng và nhập BP.MH và TĐVSD
nhập kho.
Khi hàng về tới Sổ theo dõi hàng
kho
BP.MH và TĐVSD hóa nhập kho
kiểm
tra
và
đối ED-MH-QT01-BM
06
chiếu với sổ đánh
giá chất lượng hàng
hóa.
Nếu hàng đạt chất
lượng thì ghi chép
vào sổ theo dõi hàng
hóa nhập kho và làm
thủ tục nhập kho
theo quy trình quản
lý kho (ED-KHOQT 01)
Nếu hàng không đạt
chất lượng
phải
được xếp riêng và
có dấu hiệu nhận
biết. Đồng thời liên
hệ lại nhà cung cấp
để có phương án xử
lý phù hợp.
6
6.Tài liệu, biểu mẫu
Stt
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tên biểu mẫu
Phiếu yêu cầu mua hàng
Kế hoạch mua hàng
Phiếu đánh giá nhà cung cấp
Sổ đánh giá chất lượng hàng hóa
Danh sách nhà cung cấp được phê duyệt
Sổ theo dõi hàng hóa nhập kho
Mã số
ED-MH-QT01-BM 01
ED-MH-QT01-BM 02
ED-MH-QT01-BM 03
ED-MH-QT01-BM 04
ED-MH-QT01-BM 05
ED-MH-QT01-BM 06
7.Hồ sơ
STT
Tên Biểu mẫu
Nơi lưu
Thời gian
Cách hủy hồ
sơ
Xé bỏ
Xé bỏ
Xé bỏ
1
2
3
Phiếu yêu cầu mua hàng
Kế hoạch mua hàng
Phiếu đánh giá nhà cung
Bộ phận mua hàng
Bộ phận mua hàng
Bộ phận mua hàng
lưu
3 năm
3 năm
3 năm
4
cấp
Sổ đánh giá chất lượng
Bộ phận mua hàng
3 năm
Xé bỏ
5
hàng hóa
Danh sách nhà cung cấp
Bộ phận mua hàng
3 năm
Xé bỏ
6
được phê duyệt
Sổ theo dõi hàng hóa nhập
Bộ phận mua hàng
3 năm
Xé bỏ
kho
PHIẾU YÊU CẦU MUA HÀNG
Số: ……12…/YCMH/ 2018
Mã hiệu: ED-MHQT01-BM01
Lần ban hành/ sửa
đổi: 01/00
Ngày hiệu lực:
01/05/2018
Hà Nội Ngày 01 tháng 11
năm 2018
Kính gửi: Nguyễn Hồng Ngân
Đơn vị/ bộ phận: Bộ phận Mua hàng
Phục vụ cho nhu cầu: Sản xuất lô hàng 18110006
Danh mục Vật tư - Hàng hóa – Thiết bị đề nghị mua vào:
7
TT
Tên Vật tư, hàng hóaMã hiệu- Quy
cách kỹ thuật
ĐVT
SL
1
Silical gel
Kg
1.000
Đơn
gi
á
d
ự
t
o
á
n
Thành tiền
Ghi chú/
Thời
gian
YC
30.00
30.000.00
11/11/20
0
0
18
2
3
4
5
6
NGƯỜI ĐỀ XUẤT
ĐỐC
BP MUA HÀNG
(Ký và ghi rõ họ tên)
tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
KẾ HOẠCH MUA HÀNG HÓA
Số: 08 KHVT/ 2018
TL/ GIÁM
(Ký và ghi rõ họ
ED-MH-QT01-BM02
Lần ban hành/sửa
đổi: 01/00
Ngày hiệu lực:
01/05/2018
Từ ngày 01/11/2018 Đến ngày 05/11/2018
Danh mục vật tư hàng hóa mua vào:
STT
Tên, quy cách, ký mã
hiệu vật tư, hàng hóadịch vụ
Đơn
vị
Số
lượng
Mục đích sử
dụng
Thời gian
cung ứng
1
2
3
4
5
6
8
01
Silical gel 2-4mm
Kg
2018
NGƯỜI LẬP BIỂU
1.000
Sản xuất sp
lô
180110006
11/11/2018
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm
BP. MUA HÀNG
TL/ GIÁM ĐỐC
ED-MH-QT01-BM03
PHIẾU ĐÁNH GIÁ NHÀ CUNG
CẤP
Lần ban hành/sửa đổi:
01/00
Ngày hiệu lực: 01/05/2018
Số: 1502/NCC/ 2018
1.Tên nhà cung ứng: Công ty Cổ phần Cung Ứng công nghiệp C.I.F.F.O.B
2. Địa chỉ: Số 21 nghách 113/26 Vĩnh Hồ, Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa, Hà Nội
3. Sản phẩm, dịch vụ cung cấp:
-
Hạt chống ẩm silicalgel
9
-
Chai lọ nhựa PET , PETG, PE, HDPE, LDPE
Chai lọ thủy tinh trung tính, thủy tinh thường, thủy tinh cao cấp
-
4. Bảng giá đánh giá dịch vụ
Stt
1
Tên, quy cách
sản phẩm, dịch vụ
Hạt chống ẩm
silicalgel
Đvt
Kg
Đơn giá
Chất
lượng
Đạt
30.000
Giao
hàng
Thanh
toán
Sau
Chấp
nhận
Ghi chú
Nhà cung
cấp chính
2
3
4
5
6
7
8
5. Nhận xét: Thông qua kiểm tra hàng mẫu của công ty CP Cung ứng Công nghiệp CIFFOB, độ
ẩm của hạt silical gel dưới 5%. Hàng đạt chất lượng, giá cả rẻ hơn so với công ty TNHH hóa
chất Ngọc Việt. Đây sẽ là nhà cung cấp mặt hàng silicalgel chính của công ty
Hà nội, ngày 10 tháng 08 năm 2018
NGƯỜI LẬP
BP.MUA HÀNG
GIÁM ĐỐC
SỔ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HÀNG HÓA
N Nhà cung
gày
ứng
1
2
Tên hàng
hóa
3
Đơn
vị
tính
Số
lượn
g
Nội dung
kiểm tra
4
5
6
Kết Ngườ
quả
i
kiể kiểm
m
tra/
tra theo
dõi
7
8
10
1 Công ty CP Hạt chống
0/08
Cung ứng
ẩm
Công
Silicalgel 2-
nghiệp
4mm
Kg
1.000 Độ ẩm, hình ĐẠT
dạng hạt
CIFFOB
11