Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

Bài giảng nang vùng hàm mặt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.05 MB, 57 trang )

NANG VÙNG HÀM MẶT


I. ĐẠI CƯƠNG ẶC ĐIỂM
CHUNG

Nang XH rất phổ biến có các ĐĐ sau:
Là tổn thương viêm mạn tính
Do kích thích BM răng còn sót
U giả lành tính, phát triển chậm làm dồn
ép mô bên cạnh
Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng và lót BM
Dịch chứa trong nang lỏng hay sền sệt do
TB mô bì hoại tử hay do sự phân tiết của
TB bọc nang


I. ĐẠI CƯƠNG
Nang XH rất phổ biến có các ĐĐ sau:
 Là tổn thương viêm mạn tính
 Do kích thích BM răng còn sót
 Nang là u lành tính, phát triển chậm
làm dồn ép mô bên cạnh
 Là xoang bịnh lý chứa dịch lỏng-lót
bởi lớp biểu mô
 Dịch chứa trong nang lỏng hay sền
sệt
 TB mô bì hoại tử hay do sự phân tiết
của TB bọc nang



II. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
TẦN SUẤT: Lá dạng tổn thương
phổ biến chiếm 52%
 TUỔI: Nhiều nhất 40 - 50t
 GIỚI: Nam> nữ (58%)
 CHỦNG TỘC: Da trắng> da đen
 VỊ TRÍ XH: Trước trên + vùng
chóp
nhiều hơn 60%



III.PHÂN LOẠI NANG
ROBINSON(1945)
 WHO(1971)
 SHEAR’S(1983)
1. NANG X HÀM
2. N KH LỐI VÀO XH
- NANG NHÁI
- N LƯU GIỮ - N GIẢ
- N SAU PT
3. N CỦA MÔ MỀM XOANG MIỆNG,MẶT, CỔ



PHÂN LOẠI MÔ
HỌC
NANG
XH
BIỂU

MÔ(+)

DO
RĂNG
PHÁT
TRIỂN

VIÊM
NHIỄM

BIỂU MÔ
(-)
KHÔNG DO
R


NANG XƯƠNG HÀM
1. DO PHÁT TRIỂN
1.1 DO R
1.2 KHÔNG DO R
2. DO VIÊM NHIỄM
2.1 N QUANH CHÓP
2.2 N BÊN R
2.3 N LƯU SÓT


NANG XƯƠNG HÀM
►NANG CÓ LỚP BIỂU MÔ
►N KHÔNG CÓ BM
1. DO PHÁT TRIỂN

- N X ĐƠN ĐÔC
1.1 DO R
1.2 KHÔNG DO R - N PHÌNH MẠCH
-N. NƯỚU
- N. KHE GIỮA
- N XHUYẾT
-N. SỪNG
- N.KHẨU CÁI
- N CHẤNTHƯƠNG
-N.MỌC R
- N MŨI MÔI
-N CẬN R
-N BOTRYOID
-N R TUYẾN
-N R CALCI HÓA


NANG XƯƠNG HÀM
NGUYÊN NHÂN TỪ
RĂNG
KÍCH THÍCH
TỦY
VIÊM TỦY
TỦY HOẠI TỬ
BỆNH LÝ VÙNG
QUANH CHÓP


PHÂN LOẠI NANG
XH


1. N DO RĂNG:
 do phát triển,
 do viêm nhiễm
 do tân sinh
2. N KHÔNG DO R
3. N XH DO ↑
4. N PHẦN MỀM DO PHÁT TRIỂN
QUANH XH
5. N DO ↑ CHƯA RÕ SBH


1.NANG DO RĂNG
1.1 DO PHÁT TRIỂN
Nang thân R- Nang mọc R
Nang R sừng
Nang nướu (trưởng thành-TE)
Nang bên R
Nang R- tuyến


1.2 DO VIÊM NHIỄM
- NANG CHÂN RĂNG
- N. Bên R
- N. lưu sót
1.3 DO TÂN SINH
- U nguyên bào men
thể nang
- U R can xi hóa



1. NANG DO RĂNG
1.Nquanhchóp 2.N bênR 3.N lưu sót
4.N cận R



2.NANG PHẦN MỀM






Nang vùi
1. Nang nướu
2. Nang lâm ba biểu

Nang tăng trưởng:
1. Nang ống giáp lưỡi
2. Nang khe mang
3. Nang dạng bì
Nang nghẽn:
1. Nang niêm dịch
2. Nang nhái


3.NANG XƯƠNG
NANG GỈA
NANG XƯƠNG ĐƠN ĐỘC

NANG XƯƠNG TỰ PHÁT
NANG Ở XƯƠNG HÀM
NANG PHÌNH MẠCH


IV.TẦN SUẤT CÁC LOẠI NANG X

H
LỌAI NANG
Chân răng
Thân răng
Mũi-khẩu cái
Sừng
Bên răng

TỈ LỆ %
65 - 75
15 -18
5 - 10
3 -5
<1

Cận răng

<1


TẦN SUẤT CÁC LOẠI NANG X
H



Vị trí
Dưới

Trên
Trước
Sau
Giữa
Bên

Tỷ lệ%


SINH BỆNH HỌC

3 GIAI ĐOẠN

1. GĐ KÍCH THÍCH
2. HÌNH THÀNH
3. LAN RỘNG


THÀNH PHẦN CỦA NANG
NANG GỒM CÁC PHẦN SAU


ÁP XE QUANH CHÓP






×