BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LÊ THỊ HOÀNG NI
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHI NHÁNH
HUYỆN HOÀ VANG, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Đà Nẵng - Năm 2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
LÊ THỊ HOÀNG NI
QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
CHO VAY TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, CHI NHÁNH
HUYỆN HOÀ VANG, THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 60.34.20
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN MẠNH TOÀN
Đà Nẵng - Năm 2015
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn này là công trình nghiên cứu của riêng
tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chưa
từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả luận văn
Lê Thị Hoàng Ni
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ...........................................................................................................
hiế
1
ề i .......................................................................1
i nghi n
............................................................................2
1 T nh
2
3 Đối
4 Ph
ng nghi n
v hvi nghi n....................................2
ng h
5 ế
nghi n..................................................................... 2
ề
6 Tổng
n
i ................................................................................. 3
i iệ
nghi n............................................................. 3
CH
N 1 NH N VẤN Đ
RỦI RO T N ỤN TẠI N
N HÀN
UẬN C
ẢN V
QUẢN TRỊ
MẠI ..........................
TH
N
6
1.1. HOẠT ĐỘNG CHO VAY VÀ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY
ẠI .................................................................
TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
1.1.1. H
ộng
1.1.2. R i
n
hv
6
i ng n h ng h
ng i ng n h ng h ng
ng
i .................................
6
i .......................................
8
1.2. QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG ẠI . 12
1.2.1. h i niệ
ản trị r
i ro tín d ng t i ng n h ng h
1.2.2. M c tiêu quản trị r
1.2.3. Nội
1.2.4. C
h ng h
ng
ng
i
ản ị
h
i ro tín d ng t i ng n h ng h
i
n
ngi
ng
....... 12
i ..........
ng ...................................................
nh gi kết quả quản trị r i ro tín d
13
13
ng c a ngân
i ...............................................................................................
22
1.3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
ẠI ...........................................
24
1.3.1. Nhóm các nhân tố bên trong ..........................................................
24
1.3.2. Nhóm các nhân tố bên ngoài ..........................................................
26
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .................................................................................
29
CH
N
2 THỰC TRẠN
CHO VA
TẠI N
QUẢN TRỊ RỦI RO T N
N HÀN
N N
ỤN
TRON
N HIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN HÒA VANG..............30
2.1. TỔNG QUAN VỀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG No &PTNT HUYỆN
HÒA VANG........................................................................................................................................ 30
2.1.1. Đặ
iểm chung về
ình hình h nh,
u và bộ máy tổ ch c
c a ngân hàng No &PTNT Việt Nam................................................................................... 30
2.1.2. C
sở vật ch t và nguồn nhân lực c a Chi nhánh ngân hàng
No&PTNT huyện Hoà Vang...................................................................................................... 32
2.1.3. Tình hình ho
ộng kinh doanh từ nă
2011 – 2013 c a Chi
nhánh ngân hàng No&PTNT huyện Hòa Vang................................................................ 33
2.2. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG CHO VAY
TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG No&PTNT HUYỆN HÒA VANG...............39
2.2.1. M c tiêu quản trị r i ro tín d ng và công tác tổ ch c quản trị r i ro
tín d ng c a chi nhánh huyện Hòa Vang................................................................................ 39
2.2.2. Nội dung công tác quản trị r i ro tín d ng trong cho vay t i Chi
nhánh ngân hàng No&PTNT huyện Hòa Vang................................................................ 41
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TRONG
CHO VAY TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG No&PTNT HUYỆN HÒA
VANG.................................................................................................................................................... 55
2.3.1. Kết quả công tác quản trị r i ro tín d ng trong cho vay t i Chi
nhánh ngân hàng No&PTNT huyện Hòa Vang................................................................ 55
2.3.2. Những h n chế còn tồn t i trong công tác quản trị r i ro tín d ng
trong cho vay t i Chi nhánh ngân hàng No&PTNT huyện Hòa Vang..................60
2.3.3. Nguyên nhân c a các h n chế............................................................................ 62
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2............................................................................................................ 65
CH
N
ỤN
3
TRON
IẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN TRỊ RỦI RO T N
CHO VA
TẠI N
N HÀN
N NG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH HUYỆN HÒA
VANG.................................................................................................................................................... 66
3.1. ĐỊNH HƯỚNG HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
No&PTNT HUYỆN HÒA VANG TRONG THỜI GIAN ĐẾN.............................66
3.1.1. X h ớng nền kinh tế và ho
3.1.2. Định h ớng ho
ộng ngân hàng thời gian tới............66
ộng chung c a Chi nhánh ngân hàng
No&PTNT huyện Hòa Vang trong thời gi n
ến........................................................... 66
3.1.3. Định h ớng quản trị r i ro tín d ng c a Chi nhánh ngân hàng
No&PTNT huyện Hòa Vang trong thời gi n
ến........................................................... 67
3.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN TRỊ RỦI RO
TÍN DỤNG TRONG CHO VAY TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG
No&PTNT HUYỆN HÒA VANG TRONG THỜI GIAN ĐẾN.............................68
3.2.1. Hoàn thiện công tác nhận diện r i ro tín d ng trong cho vay.............68
3.2.2. Hoàn thiện ông
ờng r i ro tín d ng trong cho vay.............70
3.2.3. Hoàn thiện công tác kiểm soát r i ro tín d ng trong cho vay.............70
3.2.4. Hoàn thiện công tác tài tr r i ro tín d ng trong cho vay....................73
3.2.5. Một số giải pháp về hệ thống............................................................................ 75
3.3. MỘT SỐ KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 77
3.3.1. Kiến nghị với ngân hàng N &PTNT hi nh nh Đ Nẵng.................77
3.3.2. Kiến nghị với chính quyền ị
h
ng........................................................ 77
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3............................................................................................................ 79
KẾT LUẬN....................................................................................................................................... 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH
PHỤ LỤC
IAO Đ TÀI (BẢN SAO)
DANH MỤC CÁC CH
VIẾT TẮT
CBTD
CN
Cán bộ tín d ng
Chi nhánh
DN
Doanh nghiệp
DPRRTD
Dự phòng r i ro tín d ng
ĐVT
Đ n vị tính
HĐ D
Ho
HĐQT
Hội ồng quản trị
KH
Khách hàng
NHNN
Ng n h ng nh
NHTM
Ng n h ng Th
No&PTNT
Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
PGD
Phòng giao dịch
QTRR
Quản trị r i ro
RRTD
R i ro tín d ng
TCTD
Tổ ch c tín d ng
TMCP
Th
TNHH
Trách nhiệm hữu h n
TSĐB
Tài sản
XLRR
Xử lý r i ro
ộng kinh doanh
ng
n ớc
ngi
i cổ phần
ảm bảo
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số hiệu
bảng
Tên bảng
Trang
2.1
Tình hình h
ộng vốn t i Chi nhánh huyện Hòa
V ng gi i
n 2011 - 2013
33
Tình hình c p tín d ng t i Chi nhánh huyện Hòa Vang
gi i
n 2011 – 2013
35
Tình hình ho
Hò V ng gi i
ộng dịch v
khác t i Chi nhánh huyện
n 2011 – 2013
36
Kết quả ho
Hò V ng gi i
ộng kinh doanh t i Chi nhánh huyện
n 2011 – 2013
37
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
M c tiêu quản trị r i ro tín d
nhánh huyện Hò V ng gi i
ng trong cho vay c a Chi
n 2011 – 2013
Bảng xếp h ng tín d ng khách hàng cá nhân theo m
ộ r i ro c a ngân hàng No&PTNT Việt Nam
40
c
44
Bảng xếp h ng tín d ng khách hàng doanh nghiệp theo
m
ộ r i ro c a ngân hàng No&PTNT Việt Nam
45
2.8
Tình hình cho vay phân theo thành phần kinh tế
49
2.9
Tình hình cho vay phân theo nhóm ngành kinh tế
50
2.10
Tình hình cho vay theo tài sản ảm bảo
52
2.11
Tình hình sử d ng quỹ DPRR tín d ng gi i
– 2013
2.12
n 2011
Kết quả phân lo i n t i chi nhánh huyện Hòa Vang
ng 3 nă 2011 – 2013
54
56
2.13
2.14
Tình hình n
x u trong cho vay t i chi nhánh huyện
Hòa Vang ng 3 nă 2011 – 2013
M c giảm tỷ lệ trích lập dự phòng RRTD trong cho
vay t i chi nhánh huyện Hòa Vang gi i
n 2011 –
2013
58
2.15
M c giảm tỷ lệ DPRR tín d ng gi i
2.16
Tình hình thu hồi n
2013
3.1
57
xử lý r
i
Tiêu chí nhận diện r i ro tín d ng
n 2011 – 2013
gi i
59
n 2011 –
60
68
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Số hiệu
biểu đồ
2.1
Tên biểu đồ
Trang
Tổng thu dịch v ngoài tín d ng t i Chi nhánh huyện
Hò V ng gi i
n 2011 - 2013
DANH MỤC CÁC S
38
ĐỒ
Số hiệu
s ồ
Tns
ồ
Trang
1.1
Quy trình phát sinh r i ro tín d ng t i các NHTM
10
2.1
Bộ máy quản lý Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát
Triển Nông Thôn Việt Nam
31
1
MỞ ĐẦU
1 T nh ấp thi t ủ đ tài
H
ộng n ng
những nă
gần
hệ hống ngân hàng h ng m i n
ã ó nhiề
kinh tế nhiều thành phần c
óng gó
ởng GDP với tố ộ cao và ngày càng ổn
h , hú
ẩ ăng
ịnh, chuyển dịch
i hó … Việc các ng n h ng
u kinh tế
h ng
có sự chuyển h ớng cho vay m nh mẽ sang nhiều lo i hình kh
d ng v
h ng
ng n h ng h
hú h n ã gó
ng
h h ng
hần t o ra nguồn l i nhuận ng kể cho các
ề
kèm theo nó là r t nhiều lo i r
ặ
ó h
ộng tín d ng
ôn i
i ro tiềm tàng. R i ro tín d ng luôn song hành
ộng tín d ng, không thể lo i bỏ hoàn toàn, mà chỉ có thể áp d
các biện h
ể phòng ngừa và giảm tối
có một chiến
ng
hiệt h i khi r i ro xảy bằng cách
c quản trị r i ro thích h p. Ngày nay, v n ề quản trị r
ã ở thành v n
i
i.
Tuy nhiên, một v n
với ho
ng
n ọng cho sự phát triển nền
n ớ nh : kiềm chế l
he h ớng công nghiệp hóa, hiện
ớc ta
ề mang tính sống òn,
phận trung tâm trong chiến
c ho
h ớ
ộng c
i ro
năng ực pháp lý và là bộ
a b t kỳ ngân hàng nào.
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Ngân hàng
No&PTNT Việt Nam) là mộ
ịnh chế tài chính ho
nông nghiệp, nông thôn. L i nhuận
Nam ch yếu là từ ho
e
i cho ngân hàng No&PTNT Việt
ộng tín d ng t i chi nhánh ngân hàng No&PTNT
huyện Hòa Vang trong thời gian qua cho th y r
ăng v
ng ĩnh vực
ộng tín d ng (chiếm tỷ trọng 90% tổng thu nhập c a
ngân hàng). Thực tế ho
x h ớng gi
ộng
ăng
i ro tín d ng c a chi nhánh có
C nội dung trong công tác quản trị r
d ng vì một số nguyên nhân khách quan và ch
quan vẫn h
i ro tín
c thực
hiện một cách hiệu quả.
T ớc thực tiễn cần làm rõ những h n chế còn tồn t i trong công tác
2
quản trị r i ro tín d ng t i chi nh nh ũng nh những giải pháp hiệu quả ể khắc ph
c những tồn t i ó, tác giả ã họn ề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay
tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Chi nhánh huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng”
ề tài
nghiên c u.
2 Mụ ti u nghi n
u
T n sở lý luận về quản trị r i ro tín d ng t i ng n h ng h ng i, kết h p với
phân tích thực tr ng công tác quản trị r i ro tín d ng trong cho
vay hiện nay c a ngân hàng No&PTNT Việt Nam – Chi nhánh huyện Hòa
Vang, thành phố Đ Nẵng, tác giả
những thành tựu, h n chế và nguyên
nhân gây ra những h n chế trong công tác quản trị r
i ro tín d ng trong cho
vay t i Chi nhánh ngân hàng No&PTNT huyện Hò
xu t một số giải pháp, kiến nghị
V ng,
n
sở ó ề
ể hoàn thiện công tác quản trị r i ro tín
d ng trong cho vay t i chi nhánh huyện Hòa Vang, thành phố Đ
Nẵng.
3 Đối tư ng nghi n u và phạm vi nghi n u
Đốing nghiên c u: luận văn ập trung nghiên c u toàn bộ các
v n ề i n n ến công tác quản trị r i ro tín d ng trong cho vay t i chi nhánh
huyện Hòa Vang.
Ph
vi nghi n
:
+ Tập trung nghi ntình hình công tác quản trị r i ro tín d ng trong
hoộng cho vay, không phải là toàn bộ các d ng r i ro c a ngân hàng
h
ng
i.
+ Thực tr ng
c tập trung nghiên c u là t i Chi nhánh ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Hòa Vang trong gi i
n từ nă
2011 – 2013.
4 Phư ng ph p nghi n
u
Tác giả tiến hành thu thập dữ liệu thông qua việc phỏng v n trực
3
tiếp cán bộ tín d ng, kết h p với nghiên c
văn bản,
ịnh hiện hành
c a chi nhánh huyện Hòa Vang.
Tác giả sử d ng các h ng h
phân tích các số liệu thu thậ
ho
ộng kinh doanh c
5.
t ấu ủ đ tài
Ngoài phần mở
gồ
ó3 h
Ch
hống kê, so sánh, tổng h p và
c từ các báo cáo tài chính, báo cáo kết quả
hi nh nh
nă
ể tiến hành nghiên c u.
ầu, kết luận và tài liệu tham khảo, luận văn
bản
ng:
ng 1: Những v n
Ng n h ng h
ng
ề lý luận
bản về quản trị r i ro tín d ng t i
i
Ch ng 2: Thực tr ng quản trị r i ro tín d ng trong cho vay t i Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh huyện Hòa Vang.
Ch
t
ng 3: Giải pháp hoàn thiện quản trị r i ro tín d ng trong cho vay
i Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh
huyện Hòa Vang.
6 Tổng qu n tài liệu nghi n
u
R i ro tín d ng và quản trị r i ro tín d ng c
ề i
c nghiên c
ng n h ng h
ng
i
ng ối nhiều ở Việt nam trong những nă
Trong quá trình thực hiện ề tài quản trị r i ro tín d ng trong cho vay này, tác
giả ã h
khảo nhiều tài liệu, một số công trình nghiên c u
vực này và những ề tài nghiên c
Tác giả ã h
i
ớc về ĩnh
ng ự.
khảo một số ề tài tiêu biểu nh s :
1. Đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Kon Tum” c
Đỗ Vinh Hân (2011).
T ng ề tài này, tác giả ề tài ã tập trung phân tích kh kĩ 4 nội dung
quan trọng trong công tác quản trị r i ro tín d ng c a ngân hàng h
ng
i,
4
tuy nhiên tác giả vẫn h
õ
kh i niệm về công tác quản trị r i ro tín
d ng ũng nh
c tiêu c a công tác quản trị r i ro tín d ng c a ngân hàng
h
ng
i.
2 Đề
i “Quản trị rủi ro tín dụng trong hoạt động cho vay tại Ngân
hàng thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam”
a tác giả Ph m Thành
Trung (2011).
Đ
hn
ề tài có cùng nội dung nghiên c u với
h kh
ầ
và toàn diện về
ề tài c a tác giả, ề tài
sở lý luận
ũng nh
hực tr ng
công tác quản trị r i ro tín d ng trong cho vay c a ngân hàng TMCP Ngo i Th
ng Việt Nam.
3. Đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Bình Định” c a tác giả Mai Xuân Thịnh (2012).
T ng ề tài này, tác giả c
ề i
ã ình b kh
ầ
sở lý luận c a công tác quản trị r i ro tín d ng trong ngân hàng
chỉ ra các nhân tố ảnh h
tr ng, tác giả c
nêu ra ở h
ề i
ởng
nội
ng
h ng m i và
ến công tác quản trị này. Trong phần thực
ũng ậ
ng
hn
h kh
ầ
nội dung
c
ng 1.
4 Đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần
Quốc tế Việt Nam – Chi nhánh Quy Nhơn” c a tác giả T
(2012).
Đề i n
ã ề xu t khá nhiều giải
tiễn trong nội bộ ngân hàng h
nh nh Q
ng
ng, có thể ng d ng thực
i cổ phần Quốc tế Việt Nam – Chi
Nh n ể hoàn thiện công tác quản trị c a ng n h ng Đ
ể tác giả học hỏi kinh nghiệ
khi
Nhìn h ng,
ề tài nghiên c u ở
bản về r i ro tín d ng c
sở
ề xu t giải pháp ể hoàn thiện công tác
quản trị RRTD c a chi nhánh Hòa Vang
số lý thuyế
h
ng Ngọc Quý
ình
c hoàn thiện h n
nă
ớ
ã
ng n h ng h ng
õ
c một
i và công tác
5
quản trị r i ro tín d ng c a ngân hàng h ng
i, từ ó vận d ng và tìm hiểu
c thực tr ng công tác quản trị r i ro tín d ng c a ngân hàng
h ng i.
T
nhi n,
ề tài nghiên c
một số nội
nh
h
ng
h
thực sự i s
hực sự phân tích
h ng h
ng
ầ
c giải quyết một cách triệ
v
ề
ng
ù
ũng
c các tác giả nêu ra
ể.
c từ các nghiên c
h
i
ớc ã
c giải quyết
giải quyết triệ
ể. C thể tác giả
thể c a công tác quản trị r
i ro tín d ng, ch
yếu là quản trị r i ro tín d ng trong ho
quản trị r i ro tín d ng
ề cần giải quyết
ề tài c a mình sẽ tiếp t
ông ình kh
ừng nội dung c
vn
ề mặ
sở kế thừa những kết quả
những v n
v
nội dung công tác quản trị RRTD c a ngân
c nêu ra ở trên, tác giả hi vọng
sẽ i s
s
i, chính vì vậy một số v n
nh ng vẫn h
T n
u trên phần lớn chỉ mới tập trung phân tích
ộng cho vay, chỉ ra thực tế công tác
c thực hiện t i
ra những tồn t i trong quá trình quản trị r
n vị nghiên c u, từ
i ro tín d ng v
ó ì
ề xu t các giải
pháp ể giải quyết cho các tồn t i ó
Bên c nh việc tham khảo một số
ề
i i
khảo từ một số nguồn tài liệu, văn bản pháp lý c
ớc, tác giả
ũng nh
s h
giáo trình về quản trị r i ro tín d ng trong ngân hàng. T t cả những tài liệ
ó
ã
mình.
nh n ớ
ũng ã h
c tác giả chọn lọc và sử d ng ể hoàn thiện h n ề tài nghiên c u c a
6
CH
NH N
UẬN C
VẤN Đ
TN
N 1
ỤN
TẠI N
ẢN V
N HÀN
VÀ RỦI RO T N
VA TẠI N N HÀN TH 1.1.1.
N MẠI
Ho
vốn h
N MẠI
TH
1.1. HOẠT ĐỘN CHO VA
Hoạt đ ng ho v
a.
QUẢN TRỊ RỦI RO
TRON
ỤN
CHO
tại ng n hàng thư ng mại
ộng tín d ng là việc tổ ch c tín d ng sử d ng nguồn vốn tự có,
ộng ể c p tín d ng.
The Điều 4 Luật các Tổ ch c Tín d ng số 47/2010/QHXII
ã
c
thông qua ngày 16/6/2010 và có hiệu lực thi hành từ ngày 1/1/2011thì:
“C p tín d ng là việc thỏa thuận
ể tổ ch c, cá nhân sử d ng một khoản
tiền hoặc cam kết cho phép sử d ng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn
trả bằng nghiệp v
cho vay, chiết kh u, cho thuê tài chính, bao thanh toán,
bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp v c p tín d ng khác”.
“T n
ng ngân hàng là quan hệ chuyển nh
ng quyền sử d ng vốn từ
ngân hàng cho khách hàng trong một thời h n nh
ịnh với một khoản chi
phí nh
ịnh”
“Cho vay là hình th c c p tín d ng, he
giao cho khách hàng một khoản tiền
một thời gian nh
ó h v
gi h ặc cam kết
ể sử d ng vào m
hx
ịnh trong
ịnh theo thỏa thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và
lãi”.
Ho
ộng cho vay (tín d ng bằng tiền)
trọng cao nh t trong ho
yếu c
ng n h ng h ng
c xem là ho
ộng c a NHTM và là ho
ộng chiếm tỷ
ộng kinh doanh ch
i nhằm t o ra l i nhuận. Doanh thu từ ho
ộng
cho vay có thể bù
ắp chi phí tiền gởi, chi phí dự trữ, chi phí quản lý, chi phí
thuế và nhiều lo i
hi h kh
Đ
ộ ĩnh vực ph c t
v
h ờng
7
xuyên cập nhật theo những chuyển biến c
ôi
ờng kinh tế trong và ngoài
n ớc.
b.
v
Khi nền kinh tế thị
t
t
ờng ngày càng phát triển, x
càng sâu sắc thì các ngân hàng phải
ể
ng tốt nh t nhu cầu c
h ớng tự do hoá ngày
hình h
kh h h ng, ăng
h v
ng h n
i nhuận, phân tán r i ro.
Phân lo i cho vay là việc sắp xếp các khoản cho vay theo từng nhóm dựa
trên một số tiêu th c nh
ịnh. Việc phân lo i h v
ó
sở khoa học là
tiền ề ể thiết lập các quy trình cho vay thích h p và nâng cao hiệu quả quản
trị r i ro tín d ng. Phân lo i cho vay dự
vào thời hạn
Căn
v
ăn
s
:
ho v
hình h c cho vay có thời h n
ến 1 nă v
Ch v ngắn h n:
ùng ể: bù ắp thiếu h t vốn
ộng t m thời c a các doanh nghiệp
nh : bổ sung ngân quỹ, ng
ớc tiền hàng, duy trì hàng tồn kh …
Ch vng h n: là hình th c cho vay có thời h n từ 1 ến 5 nă ,
ch yế
ùng ể mua sắm tài san cố ịnh, cải tiến, ổi mới thiết bị công
nghệ, mở rộng sản xu kinh nh…
v
i h n: là hình th c cho vay có thời h n trên 5 nă
ùng ể
Ch
ng các nhu cầu dài h n nh x nh ở, ông x ởng, cải tiến các thiết bị
có quy mô lớn…
vào phư ng th
Căn
ho v
ừng ần: là hình th c cho vay mà mỗi lần vay khách hàng và
Ch v
ng n h ng
ều phải làm các th t c cần thiết (khách hàng lập hồ s v
vốn,
ngân hàng xét duyệt cho vay...) và ký h
ồng tín d ng. Ngân hàng cho
khách hàng vay vốn thực hiện việc mua sắm c
ho
thể n
ó nhằm ph c v cho
ộng sản xu t kinh doanh.
Ch
v
he
hn
n
ng: Cho vay theo h n m c tín d ng là
8
h ng h c cho vay mà tổ ch
thuận một h n m c tín d ng
ịnh nhằ
ng toàn bộ nhu cầu vốn
T ng ó, h n m
hàng c
c tín d ng v kh h h ng x
ịnh và thoả
c duy trì trong một khoảng thời gian nh t
c tín d ng
x
h kh h h ng v
ịnh do tổ ch
ộng thiếu h t c a khách hàng.
ịnh là m
n vay tối
ng n
c duy trì trong một khoảng thời gian nh t
c tín d ng v kh h h ng
ã hỏa thuận trong h
ồng tín
: Ngân hàng cho khách h ng v
ể thực
d ng h n m c.
Ch
v
he
ự n ầ
hiện các dự n ầ
sản xu t kinh doanh, phát triển dịch v
ầ
h c v ời sống.
Căn
vào mụ đ h s
...và các dự án
ụng vốn v
Cho vay kinh doanh: là hình th
cho các doanh nghiệp sản xu t.
h v
ể
Cho vay tiêu dùng:
h v
ể bổ sung vốn
ng các nhu cầ
i
ộng
ùng nh
mua sắm tài sản, vật d ng c
nh n…
vào m đ t n nhiệm ủ h h hàng
Căn
v
ó i sản ả bả : là hình th
Ch
tài sản thế ch p, cầm cố hoặc có sự bảo lãnh c
ch p này bả ả
ng ời i v sử d ng khoản v
iv
ng ời vay phải có
ng ời th
úng
ba. Tài sản thế
h ã
kết
và là nguồn trả n bổ s ng khi ng ời vay không có khả năng ả n
Cho va
không ó
i sản
tín c a khách hàng. Hình th
ả bả : là hình th c cho vay dựa trên uy
c cho vay này chỉ áp d ng
hàng lớn, có khả năng i h nh
c.
ối với các khách
nh, có quan hệ lâu dài với ngân hàng.
1.1.2. Rủi ro t n ụng tại ng n hàng thư ng mại
a.
r
r t
g
Trong nền kinh tế thị ờng, b t kỳ ho ẩn
ộng kinh
những r i ro. Ho ộng kinh doanh c
ng n h ng
nh n
ũng
iềm
ũng không nằm ngoài
9
quy luật này. Vậy r i ro trong ho
ộng kinh doanh c a ngân hàng là gì?
R i ro là sự kiện xảy ra không theo ý muốn và ảnh h ởng x
ến ho t
ộng kinh doanh c
Ho
Ng n h ng h
ng
i.
ộng kinh doanh c a ngân hàng r t nh y cả , i n
ĩnh vực khác nhau c a nền kinh tế, chịu sự
quan và ch
không nhỏ
n ến nhiều
ộng c a nhiều nhân tố khách
n nh kinh ế, chính trị, xã hội…từ ó g
h ng n h ng
không chỉ ó h
H n nữ ,
những thiệt h i
ĩnh vực kinh doanh c a ngân hàng
ộng vốn và cho vay mà còn nhiề
ĩnh vự kh nh
toán, bảo lãnh, kinh doanh ngo i hối, …Vì vậy có thể nói rằng r i ro c
hàng là r
D
h nh
a ngân
ng.
ặc thù kinh doanh c a mình nên r i ro c a ngân hàng có r t nhiều
d ng nh : i ro tín d ng, r i ro lãi su t, r i ro thanh khoản, r i ro hối
i…
Trong số các lo i r i ro này thì r i ro tín d ng
c xem là lo i r i ro lớn nh t
và ph c t p nh t do tín d
ng là nghiệp v
nghiệp v tiềm ẩn nhiều r
i ro nh t.
sinh lời ch
Theo Thomas P.Fitch: R i ro tín d ng là lo i r
không h nh
n
c n theo thỏa thuận h
yế v
ồng thời là
i ro xả
khi ng ời vay
ồng, dẫn
ến sai hẹn trong
nghĩ v trả n . Cùng với r i ro lãi su t, r i ro tín d ng là một trong những r i
ro ch
yếu trong ho
terms, B
n’s E
ộng cho vay c a ngân hàng. (Dictionary of banking
i n
Se ies, In , 1997)
Theo Timothy W.Koch: Một khi ngân hàng nắm giữ tài sản sinh l
ro xảy ra khi khách hàng sai hẹn – ó nghĩ
i, r i
kh h h ng không h nh
vốn gốc và lãi theo thoả thuận. R i ro tín d ng là sự h
n
ổi tiềm ẩn c a thu
nhập thuần và thị giá c a vốn xu t phát từ việc khách hàng không thanh toán
thay thanh toán trễ h n.
Theo khoản 1, Điều 2 Quyế
ịnh 493/2005/QĐ-NHNN ngày
22/04/2005 c a Thống Đốc NHNN thì “Rủi ro tín dụng là khả năng xảy ra
10
tổn thất trong hoạt động ngân hàng của tổ chức tín dụng do khách hàng
không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện nghĩa vụ của mình theo
cam kết”. R i ro tín d ng xả
ối với nhiều ho
ộng c
ng n h ng nh :
cho vay, bảo lãnh, cam kết, tín d ng h
, … T nhi n,
ng nội dung
c
ề tài chỉ tập trung nghiên c u về r i ro tín d ng trong ho
c a ngân h ng h ng
ộng cho vay
i.
Hiệu quả sản xu t kinh doanh giảm, khả
năng h nhn ké , h sản
hông h
c
ãi úng h n
hông h
c
vốn úng h n
Lãi treo
phát sinh
N quá h n
phát sinh
hông h
lãi
hông h
vốn cho vay
ãi e óng
băng
N không có
khả năng h hồi
R i ro tín d ng
S đồ 1.1: Quy trình phát sinh r i ro tín d ng t i các NHTM
b. N
t
đ
r
r t
t
t
T đ ng của rủi ro tín dụng đối với ng n hàng
Giảm lợi nhuận: Khi r i ro tín d ng xảy ra sẽ gây ảnh h ởng trực tiếp
ến kết quả kinh doanh c a ngân hàng, gi ăng hi h ( hải trích lập bù ắp tổn th t)
khiến hiệu quả ho ộng giảm, phát sinh các khoản n khó thu hồi. Bên c nh ó, ng
n h ng vẫn phải trả lãi cho các khoản tiền h ộng
11
c trong khi một bộ phận tài sản c
ng n h ng không h
ãi ũng
nh không h ển
c thành tiền ể h ng ời khác vay và thu lãi. Kết quả
là l i nhuận c
a ngân hàng sẽ bị giảm sút.
Giảm khả năng thanh toán: Ng n h ng
h ờng lập kế ho
h n
ối
dòng tiền ra (trả lãi và gốc tiền gửi, h
v , ầ
ới...) và dòng tiền vào
(tiền nhận gửi, tiền thu n gốc và lãi cho vay…) t i các thời iể
ng
ng
i
hi
ón v
không
h nh
n ầ
v úng h n sẽ dẫn
ến
sự không cân ối giữa hai dòng tiền. Các khoản tiền gửi, tiền tiết kiệm c
a
khách hàng vẫn phải h nh
n úng kỳ h n trong khi các khoản tiền vay c a
khách hàng l i không
c hoàn trả úng hẹn. Nế
ng n h ng không i v
hoặc bán các tài sản c a mình thì khả năng hi trả c a ngân hàng sẽ bị suy yếu
và h n chế, ngân hàng sẽ gặ
khó khăn
ng kh
h nh
n
ả tái diễn nhiều lần
Giảm uy tín: Nếu tình tr ng m t khả năng hi
hay những thông tin về r i ro tín d ng mà ngân hàng gặp phảibị tiết lộ ra công
chúng, uy tín c a ngân hàng trên thị ờng tài chính sẽ bị giảm sút nghiêm trọng.
Phá sản ngân hàng: Nếu doanh nghiệp vay vốn ngân hàng gặp khó
khăn ng việc hoàn trả, nh t là những món vay lớn thì có thể dẫn
ến kh ng
hoảng trong ho
ộng c a chính ngân hàng. Ngân hàng nếu không chuẩn bị
kịp thời cho những tình huống nh vậy, mà thậ
khả năng
h ù ó ũng không
ng nhu cầu rút tiền quá lớn, sẽ nhanh chóng m t khả năng
thanh toán, dẫn
ến sự s
ổ c a ngân hàng nế
Ng n h ng T
ng Ư ng
không can thiệp kịp thời hoặc không thể can thiệp.
• T
đ ng của rủi ro tín dụng đối với h
Bắt nguồn từ bản ch t và ch
gi n
i h nh h
năng
h hàng
a ngân hàng là một tổ ch c trung
ộng vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế ể h v
ối với các
tổ ch c, cá nhân có nhu cầu vay l i. Do vậy, thực ch t quyền sở hữu những
12
khoản vay là quyền sở hữu c ng ời gởi tiền vào ngân hàng. Bởi vậy, khi r i
ro tín d ng xảy ra thì không chỉ có ngân hàng chịu thiệt h i mà quyền l i c
a
khách hàng gởi tiền ũng bị ảnh h ởng Đối với ng ời
xảy ra có thể
h ng ời i v
hội kinh doanh, có thể
•T
ng
i v , r i ro tín d ng
i ng ồn tài tr
ớ ng
từ ngân hàng, m
i
h sản.
đ ng của rủi ro tín dụng đối với n n
inh t
Ngân hàng là tổ ch c trung gian trong nền kinh tế, là kênh thu hút và
b
iền cho nền kinh tế, vì vậy nếu r i ro tín d ng c a một ngân hàng ở m c
cao sẽ làm suy giảm uy tín, có thể dẫn ến phá sản, kéo theo tình tr ng kh ng
hoảng ở các ngân hàng khác, làm cho nền kinh tế bị rối lo n, thị
ờng tài
chính m t ổn
ịnh, g khó khăn
h
th t nghiệ gi
ăng, ảnh h ởng
ến tiết kiệm và ho
nhân dân gặ
khó khăn… R i ro tín d
nh nghiệp sản xu t kinh doanh,
ộng ầ
ng có thể gây ra hậu quả
, ời sống
ối với hệ
thống tài chính c a cả một quốc gia.
Nhìn chung, r i ro tín d ng trong ho
ộng cho vay c
a ngân hàng có
ph m vi ảnh h ởng rộng lớn trong toàn bộ nền kinh tế, vì vậy công tác xác
ịnh,
ờng, nghiên c
u và sử d ng các biện pháp phòng ngừa, kiểm soát
và xử lý r
i ro tín d ng phát sinh là mối n
ặ n h ng ầu c a
ng n h ng h
ngi. Muốn thực hiện
phải có bộ máy quản trị r
c m c tiêu này các ngân hàng
i ro khoa học, h
ýv
m nh ể thực hiện tốt
nhiệm v quản trị r i ro tín d ng ộc lập, minh b ch và hiệu quả.
1.2. QUẢN TRỊ RỦI RO T N
ỤN TẠI N
1.2.1. h i niệm quản trị rủi ro t n
R i ro tín d
d ng nói
N
v
ôn i kè
với ho
ộng cho vay c a ngân hàng nói i ng,
quản trị r i ro tín d ng là một quá trình liên t
trong quá trình ho
TH
ụng tại ng n hàng thư
ng là v n ề t t yếu xả
h ng ũng nh h
N HÀN
ộng c a ngân hàng.
v
MẠI
ng mại
ộng tín
ó,
c thực hiện xuyên suốt
13
Quản trị r i ro tín d ng c ng n h ng h
ngi là quá trình xây dựng
và thực thi các chiến
c, các chính sách quản lý và kinh doanh nhằ
t
c các m
ăng
c tiêu an toàn, hiệu quả và phát triển bền vững Đồng thời, phải
ờng các biện pháp phòng ngừa, h n chế và giảm th p n
x u trong ho
ch t
ộng cho vay, từ
ó ăng
ng và hiệu quả ho
nh
quá h n, n
h , giảm chi phí và nâng cao
ộng kinh doanh cả ngắn h n và dài h n c a
NHTM.
1.2.2. Mụ
ti u quản trị rủi ro t n ụng tại ng n hàng thư ng mại
R i ro tín d ng có thể gây ra những thiệt h i r t lớn cho ho
doanh c
ng n h ng h
hàng, trong một số
h
ng
ng
ộng kinh
i, c thể là làm giảm l i nhuận c a ngân
ờng h p có thể dẫn
ến phá sản… các ngân hàng
i tiến hành công tác quản trị r i ro tín d ng với 2 m c tiêu ch
yếu
sau:
Thứ nhất, quản trị r i ro tín d ng giú
ịnh c
ng
g
ó ự báo sớm r i
i ro tín d ng c kh
ể
góp phần giảm thiểu thiệt h i
ớc khi cho vay, từ
ối với thu nhập và tài sản c a ngân hàng.
i
c thực hiện bởi các cán bộ nhân
o ngân hàng. Do mỗi nh n vi n
không giống nhau, có thể
h h ng
ánh giá và xác
những giải pháp phòng ngừa và xử lý phù h p,
Thứ hai, việc phòng chống r
vi n, ãnh
ng n h ng
i ng
quản trị r i ro tín d ng là
ó
hs
nghĩ v
h nh ộng
c hoặc cản trở nhau. Vì vậy, m c tiêu c a
ột quy trình chuẩn ể
nh t trong quá trình thi hành, giúp ng n h ng
ảm bảo tính thống
i úng h ớng trong công tác
phòng ngừa và giải quyết hậu quả c a r i ro tín d ng.
1.2.3. N i
ung quản trị rủi ro t n ụng
Với cách tiếp cận quản trị r
công tác quản trị r
i ro tín d ng nh
i ro tín dng bao gồ
giá r i ro, kiểm soát r i ro và tài tr
n, nội dung chính c a
4 b ớc là: Nhận diện r i
r i ro. Các ho
ộng n
, ánh
c thực hiện
14
liên tiếp nhau t o thành một quá trình chặt chẽ với kh
và bổ sung cho khâu sau.
a. N
r
r t
Nhận diện r i ro tín d ng
ro tín d ng trong ho
ũng ó hể có v n
ớc sẽ ịnh h ớng
ình x
ịnh liên t c và có hệ thống r i
ộng kinh doanh c a ngân hàng. B t kỳ khoản vay nào
ề, việc sớm nhận biết v n
nhanh chóng sẽ giúp giảm tổn th
ề và có những biện pháp xử lý
ến m c th p nh t. Những d u hiệu cảnh
báo sẽ giúp ngân hàng có thể nhận biết và có giải pháp xử lý sớm các v n
một cách hiệu quả Để ho
hì
hiể
ề
ộng nhận diện r i ro tín d ng diễn ra chuẩn xác
òi hỏi cán bộ tín d ng và cán bộ quản lý tín d ng không những phải am
ầ
và sâu sắc các thông tin về khách hàng mà còn phải am hiểu cả về
hệ thống pháp luật, thị
ờng và các thông tin có liên quan.
Nhận diện rủi ro tín dụng thường được thực hiện thông qua:
Sử d ng bảng liệt kê (check-list):
Ph ng h n các câu hỏi về những v n ề có thể xảy ra, thông qua các câu trả
lời nhận ể nhận d ng v nh gi ộ tác ộng c a r i ến ho ộng c kh h h ng ũng nh a
ngân hàng.
Nghiên c u số liệu tổn th t quá kh :
Các thông tin trong quá kh cho phép dự báo các thông số i n
n ến
r i ro tiề năng,
thể là các nhà quản trị r i ro có thể tham khảo các số liệu
thống kê về những r i ro tín d ng từng xảy ra t i ng n h ng, x
ịnh nguyên
nhân gây ra các r i ro tín d ng
ể xử lý các
ó,
h giải quyết c
ng n h ng
r i ro này. Những số liệu thống kê này giúp các nhà quản trị r i ro x
c những ngành nào, những
x
n ể xảy ra r
ĩnh vực nào, những
i ro tín d ng từ ó
ối
ng n
ịnh
h ờng
ác dự báo về các nhóm ngành,
các thị
ờng nào nên h n chế cho vay.
Số liệu thống kê về tổn th t quá kh
ũng h
hé nh
ản trị r i ro có