Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Giao an: Ngu van 9 - HKi II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (355.86 KB, 99 trang )

Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
28 - 09 2008
Tuần 7
TS : 31 Văn học
Kiều ở Lầu Ngng Bích .
< Trích "Truyện Kiều " Nguyễn Du >
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp HS nắm đợc NT tả cảnh ngụ tình đặc sắc của đoạn trích . Tâm trạng
buồn tủi cô đơn , rợn ngợp trớc cảnh biển trời bao la của nàng Kiều .
- Rèn kĩ năng phân tích tâm trạng nhân vật , kĩ năng cảm thụ thơ văn cổ .
B .Chuẩn bị .
1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu.
2 . Trò : Chuẩn bài ở nhà .
C . Tiến trình tiết dạy .
1 . ổn định tổ chức
2 . Kiểm tra bài cũ .
Đọc thuộc lòng đoạn trích " Chị em Thuý Kiều " và nêu nội dung chính của đoạn trích ?
Đọc thuộc lòng đoạn trích " Cảnh ngày xuân " và nêu nội dung chính của đoạn trích ?
3 . Bài mới .
1
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Hãy nêu vị trí của đoạn trích trong
tác phẩm Truyện Kiều ?
Nêu ND chủ yếu của đoạn trích ?

( ? ) Hãy nêu cách đọc đoan trích trên
Tóm tắt từ đoạn trích " Cảnh ngày
xuân " đến đoạn trích này ?
( ? ) Đoạn trích trên chia làm mấy
phần ? ý chính mỗi phần ntn ?
( ? ) Cảnh Lầu Ngng Bích đợc tác giả


miêu tả ntn ?
( ? ) Em có cảm nhận ntn về cảnh tợng
ấy?
( ? ) Từ đó em hiểu thân phận của Kiều
lúc này ntn ?
( ? ) Nỗi nhớ ngời yêu của Kiều đợc
thể hiện ntn ?
( ? ) Em có nhận xét gì về tình cảm
của Kiều với Kim Trọng ?
( ? ) Theo em tác giả để Kiều nhớ ng-
ời yêu trớc rồi nhớ cha mẹ sau có hợp
lý ko ? Vì sao ?
( ? ) Em hãy tìm những từ ngữ nói về
nỗi nhớ cha mẹ của Kiều ?
( ? ) Từ nào trong những câu thơ trên
diễn tả đúng nhất lòng hiếu thảo của
Kiều ? Vì sao em lại cho là nh vậy ?
( ? ) Qua 8 câu thơ trên ta thấy Kiều là
cô gái ntn ?
( ? ) Nếu 8 câu thơ cuối dựng thành
cảnh , em sẽ dựng thành mấy cảnh ? là
những cảnh nào ?
1 . Giới thiệu chung
- Đoạn trích thuộc phần 2 : Gia biến và lu lạc .
- ND : Tâm trạng của Thuý Kiều khi ở lầu Ngng
Bích .
2 . Đọc - hiểu văn bản .
1 . Đọc diễn cảm :
- 1 HS đọc .
- HS tóm tắt .

- Nhận xét .
2 . Chú thích < SGK >
3 . Bố cục : 3 Phần .
- P1 : Cảnh lầu Ngng Bích
- P2 : Nỗi nhớ ngời yêu và cha mẹ
- P3 : Tâm trạng của Thuý Kiều
4 . Phân tích .
a . Cảnh lầu Ng ng Bích
- Non xa , trăng gần , bát ngát , cồn nọ , bụi
hồng , dặm kia
- Cảnh TN cao rộng đẹp một vẻ đẹp hoang sơ
nhng buồn , lạnh lẽo , thiếu hơi ấm tình ngời.
- Thân phận cô đơn , nhỏ nhoi , bơ vơ giữa thế
giới lạnh lẽo và hoang vắng .
b . Nỗi nhớ ng ời yêu và cha mẹ .
+ Nỗi nhớ ngời yêu .
Tởng , tấm son gột rửa bao giờ cho phai
- Nàng luôn luôn tởng nhớ đến Kim Trọng , Tình
yêu thuỷ chung son sắt
- Có hợp lý vì phù hợp với tâm lý của ngời con
gái đang yêu , một tình yêu đầu đời . " Nỗi nhớ
đầu anh nhớ về em . Nỗi nhớ trong tim anh nhớ
về cha mẹ ."
+ Nỗi nhớ cha mẹ :
- Xót ngời , sân lai , gốc tử , quạt nồng ấp lạnh
- Từ " Xót " xót thơng , đau đớn tình cảm
máu thịt sâu nặng
- Có tấm lòng thuỷ chung son sắt trong tình yêu ,
hiếu thảo với cha mẹ , giàu lòng vị tha luôn nghĩ
về ngời khác .

c. Nỗi buồn của nàng Kiều .
8 câu 4 cảnh .
- Cảnh 1 : Cảnh biển chiều hôm với những cánh
buồm thấp thoáng đằng xa .
- NT ẩn dụ tả cảnh ngụ tình cánh buồm
2
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Tác giả đã sử dụng NT gì ? Tác
dụng ntn ?
( ? ) Hãy nêu ND và NT đặc sắc của
đoạn trích ?
thấp thoáng đằng xa giống nh cuộc đời nàng nổi
trôi vô định ko bến ko bờ
- Cảnh 2 : Cảnh hoa trôi nổi trên dòng nớc
cuộc sống của nàng nh đoá hoa nổi lênh , vùi
dập ko biết đi đâu về đâu
- Cảnh 3 : Cảnh bãi cỏ úa tàn trải dài tận chân
trời nỗi buồn của nàng nh bất tận , tơng lai vô
định , mờ mịt
- Cảnh 4 : Cảnh gió cuốn mặt duềnh Nỗi sợ
hãi tột đỉnh , tai hoạ sẽ ập đến đời nàng bất cứ
lúc nào . Tiếng sóng tiếng kêu của nàng Kiều
Tiếng lòng của tác giả .
3 . Tổng kết .
a . Nội dung .
b . Nghệ thuật .
Ghi nhớ : SGK
4 . Luyện tập .
- Vì sao nói 8 câu cuối của đoạn trích là những
câu thơ tả cảnh ngụ tình hay nhất trong Truyện

Kiều ?
D . H ớng dẫn về nhà
- Học thuộc lòng đoạn thơ .
- Chuẩn bị bài sau : Mã Giám Sinh mua Kiều .
3
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
Tuần 7
TS : 32
Tập làm văn .
Miêu tả trong văn bản tự sự .
A . Mục tiêu cần đạt .
- HS thấy đợc vai trò của yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự .
- Rèn kỹ năng PT và sử dụng các yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự .
B . Chuẩn bị .
1 . Thầy : Soạn bài , đọc tài liệu khác .
2 . Trò : Chuẩn bị bài ở nhà .
C . Tiến trình tiết dạy .
1 . ổn định tổ chức lớp .
2 . Kiểm tra bài cũ .
? Hãy tóm tắt văn bản " Chuyện ngời con gái Nam Xơng "- Nguyễn Dữ ?
3 . Bài mới .
Gọi 1 HS đọc VD
( ? ) Đoạn trích trên kể về sự việc
gì ?
( ? ) Sự việc ấy diễn ra theo một
trình tự ntn ?
( ? ) Theo em nếu kể các sự việc
trên nh vậy thì câu chuyện có sinh
động ko ? Vì sao ?
( ? ) Tại sao đoạn trích lại sinh động

và hấp dẫn ?
( ? ) Vậy muốn câu chuyện hấp
dẫn , sinh động ta làm ntn ?
1 . Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản tự sự
.
1 . Ví dụ : < SGK >
2 . Nhận xét .
- Đoạn trích kể về sự việc vua Quang Trung chỉ
huy tớng sĩ đánh chiếm đồn Ngọc Hồi .
- Trình tự :
+ Vua Quang Trung cho ghép ván lại rồi cứ 10
ngời khiêng 1 bức tiến sát đồn Ngọc Hồi .
+ Quân Thanh bắn ra ko trúng ngời nào sau đó
phun khói lửa .
+ Quân của Quang Trung khiêng ván nhất tề xông
lên mà đánh .
Quân Thanh chống đỡ ko nổi Sàm Nghi Đống
thắt cổ tự vẫn , quân Thanh đại bại .
- Câu chuyện sẽ kém hấp dẫn vì khô khan
- Vì có các yếu tố miêu tả :
+ Nhân có gió bấc quân Thanh bèn dùng ống phun
khói lửa ra
+ Quân Thanh chống ko nổi bỏ chạy tán loạn
3. Ghi nhớ : < SGK >
- Gọi 2 HS đọc
4
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Hãy tìm những yếu tố tả ngời tả
cảnh trong đoạn trích " Chị em
Thuý Kiều " ?

( ? ) Các yếu tố miêu tả có tác dụng
gì trong đoạn thơ trên ?
HS viết bài gọi đọc bài .
Nhận xét sửa lỗi .
2 . Luyện tập .
1 . Bài tập 1 :
- Tả ngời :
Vân xem trang trọng khác vời
Mây thua nớc tóc
Kiều càng sắc sảo mặn mà
So bề tài sắc
Làn thu thuỷ
Hoa ghen thua thắm
- Tả cảnh :
Cỏ non xanh gợn
Cành lê trắng điểm
Tà tà bóng ngả
Dịp cầu nho nhỏ
- Làm cho câu văn , câu thơ sinh động hấp dẫn và
giàu chất thơ , góp phần làm cho ngời đọc có
khoái cảm thẩm mỹ
2 . Bài tập 2 .
- Viết đoạn văn tả cảnh chị em Kiều đi chơi xuân
khoảng 10 câu .

D. H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , làm bài tập 3 < SGK >
- Chuẩn bị bài sau : Viết bài văn số 2 .
5
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng

Tuần 7
TS : 33
Tiếng Việt
Trau dồi vốn từ
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp HS nắm đợc vai trò của việc trau dồi vốn từ trong nói và viết , phát
triển các năng lực t duy giao tiếp .
- Rèn kỹ năng mở rộng vốn từ và chính xác hoá vốn từ trong giao tiếp và viết văn bản .
B . Chuẩn bị .
1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu .
2 . Trò : chuẩn bị bài ở nhà .
C . Tiến trình tiết dạy .
1 . ổn định tổ chức lớp .
2 . Kiểm tra bài cũ :
? Thế nào là thuật ngữ ? Tìm 5 thuật ngữ văn học , toán học mà em biết ? Hãy giải thích
nghĩa ?
3 . Bài mới .
Gọi 1 HS đọc bài
( ? ) Tiếng Việt có đáp ứng đợc nhu
cầu giao tiếp của chúng ta ko ? Tại
sao ?
( ? ) Muốn phát huy tốt khả năng
của T Việt mỗi chúng ta phải làm
gì ?
Gọi 2 HS đọc
( ? ) Nhà văn Tô Hoài nói về vấn đề
gì có liên quan đến việc trau dồi vốn
từ ?
( ? ) Qua câu chuyện trên em rút ra
bài học gì ?

Gọi 1 HS đọc .
1 . Rèn luyện để nắm vữngnghĩa của từ và
cách dùng từ .
1 . Ví dụ : < SGK >
2 . Nhận xét :
- Đáp ứng đợc vì T Việt của ta giàu và đẹp luôn
luôn phát triển
- Ta phải trau dồi vốn từ của mình biết vận dụng
nhuần nhuyễn T V khi nói và viết vì đó là cách
giữ gìn sự trong sáng của T V có hiệu quả nhất .
Nó thể hiện lòng tự hào dân tộc và ý thức giữ gìn
bản sắc văn hoá của dân tộc thông qua lời ăn
tiếng nói của mỗi ngời .
3 . Ghi nhớ . < SGK >
2 . Rèn luyện để làm tăng vốn từ .
1 .1 Ví dụ : < SGK >
2 . Nhận xét.
- Phải học lời ăn tiếng nói của ND để trau dồi
vốn từ của mình .
- Phải rèn luyện thờng xuyên để biết thêm những
từ cha biết làm tăng vốn từ của mình .
3 . Ghi nhớ < SGK >
3 . Luyện tập .
1. Bài tập 1 :
6
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
HS làm miệng .
HS làm nhóm .
HS làm miệng .
HS làm miệng .

HS lên bảng làm .
a . Hậu quả : kết quả xấu
b . Đoạt : Chiếm đợc phần thắng .
c . Tinh tú : Sao trên trời .
2 . Bài tập 2 :
a . Tuyệt : Đứt ko còn gì - Tuyệt chủng , tuyệt
giao , tuyệt thực
Tuyệt : Cực kỳ Nhất Tuyệt đỉnh , tuyệt
mật , tuyệt tác
3 . Bài tập 3 :
a . Im lặng = Yên tĩnh , vắng lặng .
b . Thành lập = Thiết lập .
c . Cảm xúc = Cảm động , xúc động , cảm phục

4 . Bài tập 6 :
a . Đồng nghĩa : Nhợc điểm = Yừu điểm .
b . Cứu cánh Mục đích cuối cùng .
c . Trình ý kiến = Đề bạt .
d . Nhanh nhảu = Láu táu .
e . Hoảng = Hoảng loạn .
5 . Bài tập 9 :
- Bất : bất tử , bất hiếu
- Bí : bí mật , bí danh , bí ẩn
- Đa : đa cảm , đa sầu
- Đề : đề án , đề cao
- Gia : gia cố , gia công , gia vị
- Giáo : giáo dục , giáo án , giáo viên
- Hồi : hồi tởng , hồi sinh

D . H ớng dẫn về nhà .

- Học bài , làm bài tập SGK .
- Chuẩn bị bài sau : Tổng kết từ vựng .
7
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
Tuần 7
TS : 34,35
Tập làm văn
Bài viết văn số 2 .
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ viết bài giúp HS biết tạo lập văn bản tự sự có kết hợp các yếu tố miêu tả cảnh vật
, con ngời hoạt động
- Rèn kỹ năng dùng từ , đặt câu , dựng đoạn , hoàn chỉnh bài văn tự sự .
B . Chuẩn bị :
1 . Thầy : soạn bài , đề bài , đáp án biểu điểm .
2 . Trò : Ôn tập ở nhà .
C . Tiến trình tiết dạy .
1 . ổn định tổ chức lớp .
2 . Kiểm tra GKT , đồ dùng
3 . Đề bài :
Đề bài : 9B
Em hãy kể lại một chuyến đi tham quan du lịch mà em ấn tợng nhất .
Đề bài : 9C
Em hãy kể laịi một giấc mơ trong đó em đợc gặp lại ngời thân đã xa cách lâu
ngày .
Đáp án Biểu điểm .
Bài viết phải đảm bảo các yêu câu sau đây :
1 . Về nội dung :
- Bài viết kể < tởng tợng > về chuyến tham quan hoặc gặp mặt nhời thân đã xa cách lâu
ngày .
- Kể về cái gì ? Sự việc gì ? Kỉ niệm gì ? Khi gặp lại ngời thân em còn nhớ không ?

- Thái độ , tình cảm , khuôn mặt hình dáng của ngời thân trong giấc mơ ấy
- Chú ý các yếu tố miêu tả ngoại cảnh trong mơ : làn sơng khói mờ ảo , cầu vồng đầy sắc
mầu
- Cảnh quan nơi du lịch tham quan
2 . Về hình thức :
- Bài viết phải có bố cục 3 phần rõ ràng . Có kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm
Điểm từ 8 10
- Bài viết đảm bảo các yêu cầu trên nhng còn một vài sai sót nhỏ về diễn đạt Điểm từ 6
7
8
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
- Bài viết cơ bản có đủ nội dung trên nhng nội dung còn sơ sài Điểm từ 3 5
- Bài viết thiếu ý , không đúng phơng pháp , cha hiểu đề Điểm từ 1 2
- Học sinh làm bài viết 90 phút .
- Giáo viên thu bài về nhà chấm .
D . H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , ôn bài .
- Chuẩn bị bài sau : Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự .
9
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
6 10 2008
Tuần 8
TS : 36 , 37
Văn học
Mã giám sinh mua Kiều
( " Truyện Kiều " Nguyễn Du
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp HS cảm nhận đợc nỗi đau đớn tủi nhục của Thuý Kiều và thái độ bất
lơng , vô nhân đạo của tên buôn thịt bán ngời Mã Giám Sinh .
- Thấy đợc nghệ thuật tả ngời , tả cảnh ngụ tình của tác giả trong đoạn trích .

- Rèn kĩ năng phân tích tâm trạng , phân tích nhân vật qua hình dáng , cử chỉ , ngôn ngữ ,
hành động của nhân vật .
B . Chuẩn bị :
1 . Thầy : Soạn bài , đọc tài liệu .
2 . Trò : Trả lời câu hỏi SGK .
C . Tiến trình tiết dạy .
1 . ổn định tổ chức lớp .
2 . Kiểm tra bài cũ .
( ? ) Hãy nêu tâm trạng của Thuý Kiều khi ở lầu Ngng Bích ? Em cảm nhận ntn về phẩm
chất của Kiều ?
( ? ) Hãy nêu NT đặc sắc của đoạn trích " Kiều ở lầu Ngng Bích ".
3 . Bài mới :
( ? ) Hãy nêu vị trí của đoạn trích
trong " Truyện Kiều " ?
( ? ) Hãy tóm tắt từ đoạn trích " Cảnh
ngày xuân " đến đoạn trích này ?
( ? ) Hãy nêu cách đọc đoạn trích ?
( ? ) Hãy tìm bố cục của đoạn trích ? ý
chính của mỗi phần ntn ?
( ? ) Mã Giám Sinh đợc tác giả giới
thiệu ntn ? Đến nhà Kiều với mục
I . Giới thiệu chung .
- Vị trí : Thuộc phần 2 : " Gia biến và lu lạc "
- Chị em Kiều du xuân trở về Gặp gỡ Kim
Trọng Họ gặp gỡ và đính ớc thề nguyền
Kim Trọng về Liêu Dơng hộ tang chú n- Gia
đình Kiều bị vu oan Kiều phải bán mình cứu
cha và em Mụ mối dẫn Mã Giám Sinh đến
nhà Kiều .
II . Đọc hiểu văn bản .

1 . Đọc diễn cảm :
2 . Chú thích : ( SGK )
3 . Bố cục : 3 phần
+ Phần 1 : 6 câu đầu Mã Giám Sinh đến hỏi
cới Kiều .
+ Phần 2 : 24 câu Cảnh mua bán Kiều .
+ Phần 3 : 4 câu Những quyết định sau cuộc
mua bán .
4 . Phân tích :
A . Chân dung của Mã Giám Sinh .
- Mã Giám Sinh Học sinh trờng Quốc Tử
10
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
đích gì ?
( ? ) Em có nhận xét gì về cách trả lời
của MGS khi đợc gia chủ hỏi ?
( ? ) Hình dáng bề ngoài của MGS đợc
tác giả miêu tả ntn ?
( ? ) Em có nhận xét gì về bề ngoài
của MGS ?
( ? ) Đến nhà Kiều , MGS đã có hành
động gì ?
( ? ) Em hiểu ntn là ngồi " tót sỗ sàng
" ? Qua đó ta thấy MGS là kẻ ntn ?
( ? ) Cảnh mua bán Kiều có gì đặc biệt
trong cách MGS chọn hàng ?
( ? ) Bản chất của MGS hiện lên ntn
qua cảnh mua bán ấy ?
( ? ) Nghệ thuật chủ yếu của đoạn
trích là gì ?

( ? ) Theo em , trong cảnh mua bán
này ai là ngời chủ động ? Vì sao Kiều
là ngời bán lại ko chủ động ?
( ? ) Hãy tìm những từ ngữ nói lên tâm
trạng của Kiều trong đoạn trích ?
( ? ) Nghệ thuật chủ yếu của đoạn
trích là gì ? Tác dụng ?
( ? ) Theo em , vì sao nàng lại có tâm
trạng nh vậy ?
( ? ) Tại sao nàng lại phải chấp nhận
điều ấy ?
( ? ) Theo em , tại sao Nguyễn Du lại
ko để Kiều tham gia vào cuộc mua
bán ? Thái độ của tác giả bộc lộ ntn
qua đoạn trích ?
Giám hỏi Kiều về làm vợ .
- Trả lời :
+ Tên :
+ Quê : Lâm Thanh cũng gần .
- Đó là cách trả lời cộc lốc , cụt lủn , thiếu văn
hoá , thiếu lịch sự
- Quá niên trạc ngoại tứ tuần
Mày râu nhẵn nhụi áo quần bảnh bao
- Kẻ a chải chuốt , bóng bảy , trai lơ , bảnh
choẹ , thiếu đứng đắn , kệch cỡm , ko phù hợp
với lứa tuổi
- Lao xao , tót
- Hành động rất nhanh nhẹn , bất nhã , vô học

- Kẻ hợm của khinh ngời , vô văn hoá , thô lỗ ,

vô học
- Đắn đo cân sắc cân tài , cò kè , ép cung , thử
bài quạt thơ
- Lựa chọn hàng kĩ lỡng , tỉ mỉ , thô bạo
- Kẻ buôn thịt bán ngời , bản chất keo kẹt bủn
xỉn , sành sỏi , lọc lõi chuyên nghiệp
- NT tả thực Mã Giám Sinh hiện lên chân
thực , cụ thể , sinh động
B . Tâm trạng của Thuý Kiều .
- MGS là kẻ chủ động .
- Thuý Kiều là ngời bị động .
- Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng
Ngại ngùng rợn gió e sơng
Ngừng hoa bóng thẹn
Nét buồn nh cúc
- NT : ẩn dụ , so sánh , nhân hoá Thuý Kiều
bị động rụt rè , sợng sùng , xấu hổ , nớc mắt
ròng ròng . Tâm trạng vô cùng đau đớn , tủi
nhục , vô hồn vô cảm , nhng nàng ko thể làm gì
đợc
- Nàng bị coi nh một món hàng , một đồ vật ko
hơn ko kém
+ HS thảo luận nhóm :
- Vì hoàn cảnh bắt buộc , nàng phải cứu cha và
em khỏi vòng tù tội ko còn cách nào khác .
- Tác giả muốn tôn thêm vẻ đẹp tính cách và
tâm hồn của Kiều .
- Thơng , ái ngại cho nàng Kiều nhng ko thể
làm gì đợc
- Lên án , tố cáo XHPK bất công , vô nhân

11
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Hãy nêu giá trị ND và NT của
đoạn trích ?
đạo , tất cả vì tiền , những giá trị tốt đẹp bị chà
đạp
III . Tổng kết :
a . Nội dung .
b . Nghệ thuật .
+ Ghi nhớ : ( SGK )
Gọi 2 HS đọc .
IV . Luyện tập .
- Nhận xét về NT tả ngời của Nguyễn Du trong
đoạn trích .
D . H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , ôn bài .
- Chuẩn bị bài sau : " Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga "
Tuần 8
12
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
TS : 38, 39
Văn học

tiên Lục vân cứu kiều nguyệt nga
( '' lục Vân Tiên '' - Nguyễn Đình Chiểu )

A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp học sinh nắm đợc những nét chủ yếu về cuọc đời , sự nghiệp của
nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu . Nắm đợc cốt truyện Lục Vân Tiên .
- Thấy đợc Lục Vân Tiên chàng trai văn võ song toàn , vì nghĩa cứu đời. Kiều Nguyệt

Nga cô gái xinh đẹp , tài hoa , tâm hồn trong sáng
- Rèn kĩ năng phân tích truyện cổ , phân tích nhân vật
B . Chuẩn bị :

1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu .
2 . Trò : Chuẩn bị bài ở nhà
C . Tiến trình tiết dạy :
1 . ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ
( ? ) Hãy nêu suy nghĩ của em về nhân vật Mã Giám Sinh trong đoạn trích'' Mã Giám
Sinh mua Kiều '' ?
3 . Bài mới
13
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Hãy nêu khái quát về cuộc đời , sự
nghiệp nhà thơ Nguyễn Đình Chiểu ?
( ? ) Hãy nêu những tác phẩm tiêu biểu
của Nguyễn Đình Chiểu ?
( ? ) Truyện Lục Vân Tiên đợc tác giả
sáng tác trong hoàn cảnh nh thế nào ?
( ? ) Em hãy tóm tắt cốt truỵên Lục
Vân Tiên ?
( ? ) Có ý kiến cho rằng truyện Lục
Vân Tiên là một cuốn tự truyện . ý kiến
của em nh thế nào ?
Tiết 2
( ? ) Hãy nêu cách đọc đoạn trích ?
( ? ) Tóm tắt ND từ đầu truyện đến
đoạn trích trên ?
( ? ) Hình ảnh Lục Vân Tiên đánh cớp

I . Giới thiệu chung
1 . Tác giả :
- Nguyễn Đình Chiểu 1822- 1888 . Quê nội ở
Huế , quê ngoại ở Gia Định .
- Đỗ tú tài 1843- cha kịp đi thi tiếp thì mẹ
mất , sau ốm nặng , bị mù , bị bội hôn Ông về
quê chữa bệnh , dạy học , viết văn chữa bệnh
cho dân .
- Khi thực dân Pháp xâm lợc , ông đứng về
phía NDLĐ chống Pháp . Ông sáng tác tác thơ
văn yêu nớc .
- Năm 1888 ông qua đời trong sự thơng tiếc
của nhân dân Nam Bộ .
- Sự nghiệp thơ văn đồ sộ
- Chữ Nôm : Lục Vân Tiên , Văn Tế Nghĩa Sĩ
Cần Giuộc , Ng Tiều Y Thuật Vấn Đáp ,
- Tóm lại : Nguyễn Đình Chiểu : nhà nho tiết
tháo , nhà thơ mù yêu nớc vĩ đại , lơng y nổi
danh và nhà giáo đức độ , vợt lên trên số
phận . NĐC là ngọn cờ đầu của thơ văn yêu n-
ớc chống Pháp thế kỉ XIX.
2. Tác phẩm :
- Sáng tác đầu những năm 50 của thế kỉ XI X
Gồm 2082 câuthơ lục bát
Truyên thuộc thể truyện Nôm .
- Lục Vân Tiên đánh cớpcứu KiềuNguyệt Nga
- Lục Vân Tiên gặp nạn đợc thần dân cứu giúp
.
- Kiều Nguyệt Nga gặp nạn và đợc cứu
- Lục Vân Tiên gặp lại Kiều Nguyệt Nga


- HS tự trình bày
- Nhận xét.
II . Đọc hiểu văn bản :
1 . Đọc diễn cảm
- Tóm tắt
2 . Chú thích : ( SGK )
3 . Bố cục : 2 phần
- P1 : 14 câu đầu
- P2 : còn lại
4 . Phân tích :
A . Hình ảnh Lục Vân Tiên :
bẻ cây làm gậy , xông vô , tả đột hữu xông ,
14
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
hiện ra qua những từ ngữ nào ?
( ? ) Qua cách kể , tả ấy ta thấy LVT
hiện lên là chàng trai nh thế nào ?
( ? ) Vì sao tác giả lại ví hành động của
LVT với Triệu Tử Long ngày trớc ? Em
có thể liên tởng đến những nhân vật
nào khác nữa ?
( ? ) Sau khi đánh tan bọn cớp gặp
KNN chàng đã có lời nói , hành động
ntn ?
( ? ) Qua những lời nói , hành động ấy ,
ta hiểu thêm gì về chàng trai họ Lục
này ?
( ? ) Em có nhận xét gì về quan niệm
về ngời anh hùng của Lục Vân Tiên và

Nguyễn Đình Chiểu ?
( ? ) Khi đợc Lục Vân Tiên cứu giúp ,
KNN đã có lời nói , hành động gì ?
( ? ) Qua đó , ta thấy nàng là một cô
gái ntn ?
( ? ) Hãy nêu ND và NT chủ yếu của
đoạn trích
kêu
- Chàng trai văn võ song toàn tài sức hơn ng-
ời , dũng cảm
- Khí phách anh hùng đều một mình xông pha
trận mạc giữavòng vây của quân thù bảo vệ
ngời lơng thiện
- Thạch Sanh , Võ Tòng , Lỗ Chí Thâm
- Khoan khoan ngồi đó chớ ra
Nàng là phận gái
Làm ơn há dễ trông ngời trả ơn
Nhớ câu kiến ngãi
Làm ngời thế ấy
+ HS thảo luận :
- Coi trọng danh dự nhân phẩm , vô t trong
sáng trong việc cứu ngời . Coi trọng khí phách
của ngời anh hùng , vị nghĩa khinh tài
- Cứu ngời là nghĩa vụ , là lí tởng sống của ng-
ời anh hùng hiệp nghĩa , giống với các hảo
hán thời PK , ngời anh hùng vị nghĩa dẹp loạn

B . Hình ảnh Kiều Nguyệt Nga :
- Quê ở Tây Xuyên .
Làm con đâu dám cãi cha

Tiện thiếp lạy rồi tha xin theo cùng
- KN Nga cô gái xinh đẹp , nết na , thuỳ mỵ ,
chân thực hiếu thảo , trọng ân nghĩa Đó là
phẩm chất truyền thống của ngời phụ nữ Việt
Nam : Thuý Kiều , Vũ Nơng
III . Tổng kết .
1 . Nội dung .
2 . Nghệ thuật .
+ Ghi nhớ : ( SGK )
D . H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Lục Vân Tiên gặp nạn .
15
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
Tuần 8
TS : 40
Tập làm văn
Miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp học sinh nắm đợc vai trò , nội dung cơ bản của yếu tố miêu tả nội
tâm trong văn bản tự sự .
- Rèn kĩ năng sử dụng yếu tố miêu tả nội tâm trong văn bản tự sự .
B . Chuẩn bị :

1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu .
2 . Trò : Chuẩn bị bài ở nhà
C . Tiến trình tiết dạy :
1 . ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh

3 . Bài mới :
16
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng

Gọi 1 HS đọc
( ? ) Hãy tìm những câu thơ tả cảnh
và những câu thơ tả tâm trạng của
Thuý Kiều ?
( ? ) Tại sao em biết đó là những câu
thơ tả cảnh tả tình ?
( ? ) Những câu thơ tả cảnh có mqh
nh thế nào với việc thể hiện nội tâm
nhân vật ?
( ? ) Tác dụng gì đối với việc khắc
hoạ nhân vật trong văn bản tự sự ?

Gọi 1 HS đọc bài
( ? ) Em có nhận xét gì về cách miêu
tả nội tâm nhân vật của tác giả qua
đoạn văn trên ? Cách tả ấy có khác
với cánh tả ở ví dụ 1 ntn ?
( ? ) Để thuật lại nhân vật MGS trong
đoạn trích " Mã Giám Sinh mua Kiều
" em sẽ dựa vào những câu thơ nào ?
( ? ) Những câu thơ nào miêu tả nội
tâm của Thuý Kiều ?
HS làm nháp Gọi trình bày miệng
Nhận xét .
I . Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong văn bản tự
sự .

1 . Ví dụ : ( SGK )
+ Nhận xét :
- Tả cảnh :
Trớc lầu Ngng Bích khoá xuân
Vẻ non xa , tấm trăng gần ở chung .
Bốn bề bát ngát xa trông
Cát vàng cồn nọ , bụi hồng dặm kia .
- Tả tâm trạng :
Buồn trông cửa bể chiều hôm
ầm ầm tiếng sóng
- Tả cảnh tả tình .
- Miêu tả bên ngoài gồm : cảnh sắc thiên nhiên
và ngoại hình con ngời , sự vật có thể quan
sát đợc trực tiếp
- Miêu tả nội tâm , ý nghĩ của nhân vật về thân
phận , quê hơng , cha mẹ
+ Tác dụng : Tả cảnh thiên nhiên gửi gắm tâm
trạng của nhân vật miêu tả nội tâm nhân vật
gián tiếp
Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu
Ngời buồn cảnh có vui đâu bao giờ .
2 . Ví dụ : ( SGK )
+ Nhận xét :
- Miêu tả nội tâm nhân vật trực tiếp : ý nghĩ ,
tình cảm , cảm xúc của nhân vật
3 . Ghi nhớ : SGK
Gọi 2 HS đọc .
II . Luyện tập .
1 . Bài tập 1 :
- Tả ngoại hình , hành động của MGS

Quá niên trạc ngoại tứ tuần
Mày râu nhẵn nhụi , áo quần bảnh bao
Ghế trên ngồi tót sỗ sàng
Cò kè bớt một thêm hai
- Tả nội tâm của Thuý Kiều :
Nỗi mình thêm tức nỗi nhà
Thềm hoa một bớc lệ hoa mấy hàng
Ngại ngùng
Ngừng hoa bóng thẹn trông gơng mặt dày .
Nét buồn nh cúc
* Ví dụ :
Sau khi Kiều quyết định bán mình để cứu cha và
em , có mụ mối đã dẫn MGS đến nhà Kiều .
Hắn khoảng ngoài 40 tuổi ăn mặc chải chuốt ,
17
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
HS làm nháp Trình bày Nhận
xét
đỏm dáng . Nhìn cách ăn mặc ấy của hắn ta nghĩ
đến một kẻ ăn chơi đàng điếm , thiếu đứng đắn .
Khi vào nhà Vơng Ông cha ai mời hắn đã ngồi
tót lên ghế trên một cách thật ngạo mạn , xấc x-
ợc . Khi chủ nhà hỏi hắn trả lời một cách cộc lốc
, trống ko thật vô văn hoá , thiếu lịch sự . Trong
khi đó , nàng Kiều đáng thơng đang chết lặng đi
trong nỗi đau đớn , tủi nhục ê chề
2 . Bài tập 2 :
- Viết đoạn văn vgắn miêu tả nội tâm của Kiều
khi nàng thấy Mã Giám Sinh xuất hiện .
D . H ớng dẫn về nhà .

- Học bài , làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Nghị luận trong văn bản tự sự .
18
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
6 10 - 2008
Tuần 9
TS : 41
Văn học
Lục Vân Tiên gặp nạn
( Trích " Lục Vân Tiên " Nguyễn Đình Chiểu )
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp học sinh nắm đợc thái độ , tình cảm và lòng tin của tác giả gửi gắm
nơi những ngời lao động và những điều tốt đẹp trên đời . Thấy đợc những thủ đoạn độc ác
của Trịnh Hâm và đức tính lơng thiện của gia đình ông chài .
- Thấy đợc NT kể chuyện , sắp xếp tình tiết , ngôn ngữ bình dị , gần gũi với cách kể
chuyện dân gian .
- Rèn kỹ năng đọc , phân tích nhân vật .
B . Chuẩn bị :

1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu .
2 . Trò : Chuẩn bị bài ở nhà
C . Tiến trình tiết dạy :
1 . ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ
( ? ) Hãy nêu những suy nghĩ của em về h/a Lục Vân Tiên và Kiều Nguyệt Nga qua đoạn
trích " Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga " ?
3 . Bài mới :
( ? ) Hãy nêu vị trí của đoạn trích
trong tác phẩm " Lục Vân Tiên " ?
( ? ) Hãy tóm tắt ND từ đoạn trích "

LVT cứu KNN "đến đoạn trích này ?
( ? ) Hãy tìm bố cục của đoạn trích
và nêu ý chính ?
( ? ) LVT bị ai hãm hại , hắn đã dùng
thủ đoạn ntn ?
( ? ) Em có nhận xét gì về thủ đoạn
I . Giới thiệu chung .
+ Vị trí : Đoạn trích thuộc phần 2 : Lục Vân
Tiên gặp nạn đợc thần dân cứu giúp
+ Tóm tắt :
HS tóm tắt Nhận xét .
II . Đọc Hiểu văn bản .
1 . Đọc diễn cảm .
2 . Chú thích ( SGK )
3 . Bố cục : 2 phần
- Phần 1 : 8 câu đầu Lục Vân Tiên bị hãm hại
.
- Phần 2 : Còn lại LVT đợc thần dân cứu giúp
.
4 . Phân tích :
A . Lục Vân Tiên gặp nạn .
- Trịnh Hâm lừa Vân Tiên xuống thuyền hứa chở
về quê .
Hắn đã lợi dụng đêm khuya vắng vẻ đẩy LVT
xuống sông .
Vờ kêu trời thơng tiếc để xoá tội ác
19
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
ấy của Trịnh Hâm ? Em ghê sợ thủ
đoạn nào nhất ? Vì sao ? Qua đó ta

thấy Trịnh Hâm là kẻ ntn ?
( ? ) Vì lòng ghen ghét đố kị , Trịnh
Hâm đã hãm hại bạn , em có suy
nghĩ gì về lòng đố kị của con ngời .
Từ Trịnh Hâm em liên tởng đến
những nhân vật văn học nào nữa ?
( ? ) Lục Vân Tiên đã đợc cứu giúp
ntn ?
( ? ) Theo em , để Giao Long cứu
LVT , tác giả muốn nói lên điều gì ?
( ? ) Chi tiết này giúp em liên yởng
đến những nhân vật trong truyện cổ
nào?
( ? ) Qua hành động đó của gia đình
ông chài , ta thấy gia đình ng ông ntn
?
( ? ) Qua đọn trích tác giả muốn nói
lên đức tính gì của ngời dân lao động
?
( ? ) Qua việc LVT đợc cứu giúp tác
gả muốn thể hiện thái độ , tình cảm
ntn đối với những con ngời nghĩa
hiệp ?
( ? ) Em hãy tìm những câu thơ miêu
tả cảnh sống trên sông nớc của ông
chài ? Em có nhận xét ntn về cảnh
sống ấy ?
( ? ) Qua cuộc sống ấy , ta thấy Ng
Ông là ngời ntn ?
( ? ) Có ý kiến cho rằng : Đoạn thơ

trên là cuộc sống của chính tác giả ?
Em có đồng ý ko ? Vì sao ?
( ? ) Hãy nêu khái quát ND NT
chính của đoạn trích ?
- Thủ đoạn giết ngời tinh vi , vờ nhân từ , lén lút
có tính toán để xoá tội - Kẻ nham hiểm giả
dối độc ác hèn hạ
- HS trình bày .
B . Hình ảnh gia đình ông chài .
- Cá sấu ( Gia Long dìu đỡ vào bờ ) , gia đình
ông chài .
Ông chài xem thấy
Ông hơ bụng dạ mụ hơ mặt mày .
- Vân Tiên ở hiền mà bị hãm hại - đến cả loài
thú hung dữ nh cá sấu cũng phải cảm thơng mà
giúp đỡ
- Con hổ có nghĩa
- Sẵn sàng cứu giúp ngời gặp nạn ko hề tính toán
, tận tình cứu chữa
- Tấm lòng nhân ái , sẵn sàng cứu ngời vô t
trong sáng .
- Yêu quý , bênh vực ngời anh hùng vị nghĩa .
Ca ngợi lối sống xả thân vì nghĩa của ngời lao
động .
- Rày roi mai vịnh , nay trích , mai đầm hóng
gió , chơi trăng .
- Cảnh sống phóng khoáng , tơi đẹp , thanh cao

- Con ngời yêu lao động , yêu thiên nhiên , yêu
tự do , yêu cuộc sống , tâm hồn thanh sạch đắm

mình trong thiên nhiên tơi đẹp , thoát xa khỏi
vòng danh lợi
* HS trình bày Nhận xét .
5 . Tổng kết :
A . Nội dung .
B . Nghệ thuật .
- Ghi nhớ ( SGK )
Gọi 2 HS đọc
III . Luyện tập .
20
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
1 . Bài tập 1 :
Hãy nêu suy nghĩ của em về gia đình ông chài .
D . H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : " Đồng chí " Chính Hữu .
Tuần 9
TS : 42
Văn học
Chơng trình địa phơng
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp học sinh nắm đợc văn học địa phơng Hải Dơng với các tác giả , tác
phẩm tiêu biểu từ 1975 đến nay .
- HS biết cách su tầm , tìm hiểu về tác giả , tác phẩm văn học địa phơng , bồi dỡng tình
cảm yêu quý , tự hào về quê hơng và văn học .
- Rèn kỹ năng su tầm t liệu văn học .
B . Chuẩn bị :

1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu .
2 . Trò : Chuẩn bị bài ở nhà

C . Tiến trình tiết dạy :
1 . ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra việc chuẩn bị của học sinh .
3 . Bài mới .
21
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Hãy kể tên một số tác giả , tác
phẩm tiêu biểu của tỉnh Hải Dơng mà
em biết ?
( ? ) Hãy nêu những nội dung và
nghệ thuật chính của các tác phẩm ấy
?
I . Các tác giả , tác phẩm của địa ph ơng Hải
D ơng từ 1975 đến nay .
1 . Trần Đăng Khoa :
- Quê : Quốc Tuấn Nam Sách Hải Dơng .
- Làm thơ từ lúc 7 tuổi thần đồng thi ca .
- Nhà thơ quân đội .
- Tác phẩm chính : " Góc sân và khoảng trời " , "
Chân dung và đối thoại "
2 . Nguyễn Việt Nga :
- Thành phố Hải Dơng .
- Giảng viên trờng CĐSP Hải Dơng chuyên
viết văn .
3 . Nguyễn Văn Đức :
- Giáo viên quê TT Nam Sách .
- Sáng tác thơ văn .
4 . Nguyễn Duy Dự :
- Giáo viên quê Nam Hồng Nam Sách

Hải Dơng .
- Chuyên sáng tác thơ .
II . Tác phẩm tiêu biểu .
1 . Cây bởi .
- Nghệ thuật nhân hoá độc đáo , ngộ nghĩng
Cây bởi bế lũ con
Đầu tròn trọc lóc .
- Tình yêu thiên nhiên , làng quê Việt Nam tha
thiết
2 . Hạt gạo làng ta .
- Tình yêu , niềm tự hào về làng quê anh hùng ,
dũng cảm
D . H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : " Đồng chí " Chính Hữu .
22
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
Tuần 9
TS : 43 , 44
Tiếng Việt
Tổng kết về từ vựng
A . Mục tiêu cần đạt .
- Qua giờ giảng giúp học sinh nắm đợc một cách có hệ thông từ vựng đã học : từ đơn , từ
phức , thành ngữ , nghĩa của từ , hiện tợng chuyển nghĩa , từ đồng âm , từ đồng nghĩa , tr-
ờng từ vựng , từ trái nghĩa , cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ
- Rèn kỹ năng sử dụng từ ngữ Tiếng Việt trong việc tạo lập văn bản và trong giao tiếp xã
hội .
B . Chuẩn bị :

1 . Thầy : soạn bài , đọc tài liệu .

2 . Trò : Chuẩn bị bài ở nhà
C . Tiến trình tiết dạy :
1 . ổn định tổ chức lớp
2 . Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15 phút

3 . Bài mới .
23
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Thế nào là từ đơn , từ phức ? Cho
ví dụ ?
( ? ) Từ phức gồm có mấy loại ? Là
những loại nào ?
( ? ) Từ láy là gì ? Từ ghép là từ ntn ?
Cho ví dụ ?
HS làm miệng
( ? ) Thế nào là thành ngữ ? Nêu đặc
điểm của thành ngữ ? Cho ví dụ ?
HS làm miệng .
( ? ) Em hiểu ntn là nghĩa của từ ? Ví
dụ ?
( ? ) Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Ví
dụ ?
( ? ) Thế nào là hiện tợng chuyển
nghĩa của từ ? Ví dụ ?
I . Từ đơn và từ phức .
1 . Từ đơn :
2 . Từ phức :
- Từ ghép .
- Từ láy .

3 . Tìm từ láy , từ ghép . ( SGK )
- Từ láy : nho nhỏ , gật gù , lấp lánh , lạnh
lùng , xa xôi .
- Từ ghép : các từ còn lại .
4 . Từ láy :
- Từ láy giảm nghĩa , tăng nghĩa so với nghĩa
của tiếng gốc .
- Giảm nghĩa ; trăng trắng , đèm đẹp , nho nhỏ ,
lành lạnh , xôm xốp
II . Thành ngữ .
1 . Khái niệm : Là cụm từ cố định biểu thị một
ý nghĩa hoàn chỉnh .
- Ví dụ : Mẹ tròn con vuông , lên voi xuông chó

2. Thành ngữ và tục ngữ .
+ Thành ngữ :
Đánh trống bỏ dùi , Đợc voi đòi tiên ,
Nớc mắt cá sấu .
+ Tục ngữ :
Gần mực thì đen , gần đèn thì sáng . Chó treo
mèo đậy .
3 . Các thành ngữ chỉ động vật , thực vật .
- Chó cắn áo rách , rau nào sâu ấy , cành vàng
lá ngọc , bèo dạt mây trôi
- Thơ văn :
Bảy nổi ba chìm với nớc non
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn .
Đầu trâu mặy ngựa ào ào nh sôi
III . Nghĩa của từ ngữ .
+ HS làm miệng

Từ " Mẹ "- cách a giải thích đúng .
Từ " rộng lợng " cách b đúng .
IV . Từ nhiều nghĩa và hiện t ợng chuyển
nghĩa của từ .
1 . Khái niệm .
- Ví dụ : chân , mũi , xuân .
- Hiện tợng chuyển nghĩa là hiện tợng thay đổi
thay đổi nghĩa của từ tạo ra những từ
nhiều nghĩa . Từ nhiều nghĩa có nghĩa
chính và nghĩa chuyển .
V . Từ đồng âm .
24
Ngữ văn 9 Ng ời thực hiện : Nguyễn Văn Chơng
( ? ) Thế nào là từ đồng âm ? Ví dụ
Tiết 2
( ? ) Thế nào là từ đồng nghĩa ? Ví dụ
?
( ? ) Từ trái nghĩa là từ ntn ? Ví dụ ?
HS thảo luận tổ .
( ? ) Thế nào là cấp độ khái quát của
nghĩa từ ngữ ?
Gọi 1 HS lên bảng điền từ ngữ .
( ? ) Trờng từ vựng là gì ? Cho ví dụ
- HS làm miệng
- Nhận xét .
- Lá - hiện tợng chuyển nghĩa .
- Đờng - đồng âm .
VI . Từ đồng nghĩa .
- Bài tập 2 :
Chọn d đúng .

- Bài tập 3 :
Xuân = 1 năm = 1 tuổi Hoán dụ .
+ Tác dụng :
Tránh lặp từ , lời văn vừa hóm hỉnh vừa toát lên
tinh thần lạc quan , yêu đời của Bác
VII . Từ trái nghĩa .
1 . Bài tập 2 :
+ Cặp từ trái nghĩa : xấu - đẹp , xa gần ,
rộng hẹp .
2 . Bài tập 3 : Xếp nhóm từ
- Sống chết : chiến tranh hoà bình , đực
cái , chẵn lẻ .
- Già - trẻ : Yêu ghét , cao thấp , nông
sâu
VIII . Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ .
Từ
Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ láy
Đẳng lập Chính phụ L bộ phận Hoàn toàn

Láy âm Láy vần
IX . Tr ờng từ vựng .
1 . Khái niệm .
- Từ : Tắm , bể Thuộc trờng từ vựng là " Nớc
" nói chung .
+ Nơi chứa nớc .
+ Công dụng của nớc .
Tính chất của nớc .
+ Hình thức của nớc .
- Tác dụng : câu văn giàu h/a , sinh động và có

giá trị tố cáo mạnh mẽ
D . H ớng dẫn về nhà .
- Học bài , làm bài tập .
- Chuẩn bị bài sau : Tổng kết về từ vựng .
Tuần 9
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×