Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

xét tính chẵn, lẻ của hàm số muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.22 KB, 4 trang )

Câu 4831.
A.

[0D2-1.4-3] Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
.
B.
.
C.
. D.
Lời giải.

Chọn C.
Xét
Ta có

có TXĐ:

nên
là hàm số chẵn.

Xét

có TXĐ:

Ta có
Xét

nhưng

không chẵn, không lẻ.
nên



có TXĐ:

Ta có

là hàm số lẻ.

Xét
Ta có
Câu 4832.

.

có TXĐ:

nên
là hàm số chẵn.

[0D2-1.4-3] Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.

.

C.

.

B.


.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Xét

có TXĐ:

nên

Ta có

là hàm số chẵn.

Bạn đọc kiểm tra được đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ; đáp án C là hàm số lẻ; đáp án
D là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 4833.

[0D2-1.4-3] Trong các hàm số
có bao nhiêu hàm số lẻ?

A. .

B.

.


C. .
Lời giải

D.

Chọn C
Xét

có TXĐ:

nên

Ta có
là hàm số lẻ.
Xét
có TXĐ:

nên

Ta có
là hàm số chẵn.
Xét

có TXĐ:

nên

Ta có
Xét


là hàm số lẻ.
có TXĐ:

nên

.


Ta có
là hàm số lẻ.
Vậy có tất cả 3 hàm số lẻ.

Câu 4834.

[0D2-1.4-3] Cho hàm số

A.

là hàm số lẻ.

B.

là hàm số chẵn.

. Khẳng định nào sau đây đúng?

C. Đồ thị của hàm số

đối xứng qua gốc tọa độ.


D. Đồ thị của hàm số

đối xứng qua trục hoành.
Lời giải

Chọn B
Tập xác định

nên

Ta có

.

Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 4835.

[0D2-1.4-3] Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số

chẵn.
A. tùy ý,
C.
tùy ý.
Chọn B
Tập xác định
Để

.


B. tùy ý,
D. tùy ý,
Lời giải

là hàm số
tùy ý.
tùy ý,

.

nên

là hàm số chẵn

.
Cách giải nhanh. Hàm

chẵn khi hệ số của mũ lẻ bằng

[0D2-1.4-3] Cho hai hàm số
A.
C.


chẵn,



cùng chẵn.
lẻ.

Lời giải

Chọn D.
Tập xác định
Xét hàm số

.

.
. Khi đó:

B.



cùng lẻ.

D.

lẻ,

chẵn.


Ta có
Do đó hàm số

là hàm số lẻ.

Xét hàm số

Ta có
Do đó hàm số
Câu 5089.

là hàm số chẵn.

[0D2-1.4-3] Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn ?

A.

.

C.

.

B.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
HD: Hàm số

có tập xác định


,

hàm số chẵn.

Hàm số

có tập xác định
,

.

,

hàm số chẵn.

Hàm số

có tập xác định
,

.

,

hàm số chẵn.

Hàm số

có tập xác định
,


Câu 5090.

.

.

,

hàm số không là hàm số chẵn.

[0D2-1.4-3] Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ:

A.

.

B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn B
HD: Hàm số

,

có tập xác định
,

Hàm số

hàm số chẵn.
có tập xác định

,

,

Hàm số
,

.
hàm số lẻ.

có tập xác định
,

.

.
hàm số chẵn.

.



Hàm số

có tập xác định
,

Câu 5102.

.

,

.

[0D2-1.4-3] Cho hàm số



. Khi đó:

A.



đều là hàm số lẻ.

B.




đều là hàm số chẵn.

C.

lẻ,

chẵn.

D.

chẵn,

lẻ.

Lời giải
Chọn D
Xét

là hàm chẵn.

Xét
Câu 5103.

là hàm lẻ.
[0D2-1.4-3] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn.

A.

.


B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn D
Cho x bởi
Câu 5108.

ta có hàm mới

[0D2-1.4-3] Hàm số

A. Chẵn.
C. Không chẵn, không lẻ.

nên không là hàm chẵn.
là hàm số:
B. Lẻ.
D. Vừa chẵn, vừa lẻ.
Lời giải

Chọn B
Ta có:

Suy ra

.
là hàm số lẻ.

.



×