Câu 7:
[1D1-1.3-1] (THPT Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1 - 2018 - BTN) Khẳng định nào
dưới đây là sai ?
A. Hàm số
là hàm số lẻ.
B. Hàm số
là hàm số lẻ.
C. Hàm số
là hàm số lẻ.
D. Hàm số
là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn A
Ta có các kết quả sau:
+ Hàm số
là hàm số chẵn.
+ Hàm số
là hàm số lẻ.
+ Hàm số
là hàm số lẻ.
+ Hàm số
là hàm số lẻ.
Câu 22. [1D1-1.3-1]
A. Hàm số
C. Hàm số
(THPT Trần Hưng Đạo-TP.HCM-2018) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
là hàm số chẵn.
là hàm số chẵn.
B. Hàm số
D. Hàm số
là hàm số chẵn.
là hàm số chẵn.
Lời giải
Chọn B
Các hàm số
Câu 10:
,
,
là hàm số lẻ, hàm số
là hàm số chẵn.
[1D1-1.3-1] (THPT HÀM RỒNG - THANH HÓA - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hàm số nào sau đây là hàm
chẵn.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Đặt:
. Ta có
Hàm số là hàm chẵn.
Câu 1:
[1D1-1.3-1] (THPT LƯƠNG TÀI - BẮC NINH - LẦN 2 - 2017 - 2018 - BTN) Trong các hàm
số được cho bởi các phương án sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
. Loại A.
. Loại B.
. Loại C.
. Chọn D.
Câu 29:
[1D1-1.3-1] (THPT QUẢNG XƯƠNG I) Cho các hàm số
Trong các hàm số trên, có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
Lời giải
Chọn A
,
,
D. 4.
,
.
Hàm số chẵn là:
.
Câu 4020.
A.
[1D1-1.3-1] Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Với các kiến thức về tính chẵn lẻ của hsố lượng giác cơ bản ta có thể chọn luôn A
Xét A: Do tập xác định
nên
.
Ta có
. Vậy hàm số
là hàm số chẵn.
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay.
Ta có thể thử từng phương án bằng máy tính cầm tay, sử dụng CALC để thử trường hợp và
.
Với A: Nhập vào màn hình hàm số sử dụng CALC với trường hợp
(hình bên trái) và trường
hợp
(hình bên phải) đều đưa kết quả giống nhau. Vì
ta chọn luôn A
.
Câu 4082.
[1D1-1.3-1] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
Với A: Ta có
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Với B: Ta có:
.
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ. Vậy ta chọn B.
Câu 4086.
[1D1-1.3-1] Hãy chỉ ra hàm số nào là hàm số lẻ:
A.
.
B.
C.
.
D.
D.
.
.
.
Lời giải
Chọn C
Với A: do khi
Với B: Tập xác định
Ta có
Câu 4087.
thì
, do đó
không tồn tại, ta loại A
là tập đối xứng.
[1D1-1.3-1] Hàm số
Vậy hàm số ở phương án C là hàm số lẻ.
có tính chất nào sau đây?
A. Hàm số chẵn.
C. Hàm không chẵn không lẻ.
B.Hàm số lẻ.
D. Tập xác định
.
Lời giải
Chọn A
Ta loại D vì để hàm số đã cho xác định thì
thể là
.
nên tập xác định của hàm số đã cho không
Do
Câu 4088.
.
[1D1-1.3-1] Hãy chỉ ra hàm số không có tính chẵn lẻ
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy các hàm số ở phương án A,C là các hàm số lẻ, còn ở phương án D là hàm số chẵn. Do vậy,
ta chọn B. Thật vậy
Câu 4093.
.
[1D1-1.3-1] Xét hai mệnh đề:
(I)Hàm số
là hàm số lẻ
(II) Hàm số
là hàm số lẻ
Trong các câu trên, câu nào đúng?
A. Chỉ (I) đúng .
B. Chỉ (II) đúng .
C. Cả hai đúng.
Lời giải
D. Cả hai sai.
Chọn A
- Với (I) ta có
.
Vậy hàm số ở (I) không phải hàm số chẵn cũng không phải hàm số lẻ.
- Với (II) ta có
.
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Câu 4094.
[1D1-1.3-1] Hàm số
là:
A. Hàm số chẵn.
B.Hàm số lẻ.
C. Hàm không chẵn không lẻ.
D.Hàm số không tuần hoàn.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số
.
Ta có
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 4095.
[1D1-1.3-1] Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn D
Dễ thấy hàm số
là hàm số lẻ.
Với B ta có
Vậy hàm số ở B là hàm số lẻ.
Với C ta có TXĐ
là tập đối xứng.
Vậy hàm số ở C là hàm số lẻ. Vậy ta chọn D.
Câu 4096.
[1D1-1.3-1] Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
Lời giải
Chọn A
Ta chọn luôn A vì ở phần ví dụ ta có đưa ra hàm số
Câu 4097.
[1D1-1.3-1] Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
.
C.
.
là hàm số chẵn trên D.
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Với A: Tập xác định
.
Ta có
Vậy hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Câu 4104.
[1D1-1.3-1] Hàm số
là
A. Hàm lẻ.
C. Hàm chẳn.
B. Hàm không tuần hoàn.
D. Hàm không chẳn không lẻ.
Lời giải
Chọn D
Tập xác định
Với
Ta có
=
Ta thấy
=
. Vậy hàm số đã cho không chẵn không lẻ.
Câu 4105.
[1D1-1.3-1] Xác định tính chẳn lẻ của hàm số:
A. Hàm lẻ.
B. Hàm không tuần hoàn.
C. Hàm chẳn.
D. Hàm không chẳn không lẻ.
Lời giải
Chọn C
Tập xác định
là tập đối xứng .
. Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 4146.
[1D1-1.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
Nhắc lại kiến thức cơ bản.
Hàm số
là hàm số lẻ.
Hàm số
là hàm số chẵn.
Hàm số
là hàm số lẻ.
.
D.
.
Hàm số
là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng.
Câu 4147.
[1D1-1.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
.
C.
B.
.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Tất cả các hàm số đều có tập xác định
Bây giờ ta kiểm tra
hoặc
Với
. Ta có
Suy ra hàm số
là hàm số lẻ.
. Do đó
Với
.
.
. Ta có
.
Suy ra hàm số
không chẵn không lẻ.
Với
. Ta có
.
Suy ra hàm số
là hàm số chẵn.
Với
. Ta có
Suy ra hàm số
là hàm số lẻ.
Câu 4149.
.
.
[1D1-1.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số trong đáp án
là hàm số chẵn, các đáp án
Câu 4151.
[1D1-1.3-1] Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn D
,
,
là hàm số lẻ.
.
.
Ta kiểm tra được các hàm số trong đáp án A, C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số không
chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ.
Câu 4152.
[1D1-1.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tạo độ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta kiểm tra được hàm số trong đap án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
Câu 4153.
[1D1-1.3-1] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
Viết lại đáp án A
.
Ta kiểm tra được đáp án A, B, D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Câu 4155.
[1D1-1.3-1] Cho hàm số
A.
là hàm số chẵn,
B.
là hàm số lẻ,
C.
là hàm số chẵn,
D.
và
và
. Chọn mệnh đề đúng.
là hàm số lẻ.
là hàm số chẵn.
là hàm số chẵn.
đều là hàm số lẻ.
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số
TXĐ:
.
. Do đó:
.
Ta có:
TXĐ:
Ta có
Xét hàm số
là hàm số lẻ.
.
. Do đó
.
là hàm số chẵn.
.