ÔN TẬP CHƯƠNG 3 – GIẢI TÍCH 12
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 7 .
x
∫ 7 dx = 7
x
A.
x
ln 7 + C
x
∫ 7 dx =
B.
7x
+C
ln 7
∫ 7 dx = 7
x
C.
x +1
+C
D.
7 x +1
+C
x +1
x
∫ 7 dx =
f ( x) = cos 2x .
Câu 2: Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
∫
1
f ( x)dx = sin 2x + C
2
1
f ( x)dx = − sin 2x + C
2
B.
∫
C.
∫ f ( x)dx = 2sin 2x + C
D.
∫ f ( x)dx = −2sin 2x + C
′
Câu 3. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = 3 − 5sin x và f (0) = 10 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. f ( x) = 3x + 5cos x + 5
B. f ( x ) = 3x + 5cos x + 2
C. f ( x) = 3x − 5cos x + 2
D. f ( x ) = 3x − 5cos x + 15
f ( x) =
Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số
dx
A
1
1
5x − 2
dx
∫ 5x − 2 = 5 ln 5 x − 2 + C .
1
= − ln(5 x − 2) + C
∫
5
x
−
2
2
B.
.
dx
dx
= 5ln 5 x − 2 + C
∫
C. 5 x − 2
.
= ln 5 x − 2 + C
∫
D. 5 x − 2
.
Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1.
2
f ( x)dx = (2 x − 1)
∫
3
A.
1
∫ f ( x)dx = − 3
C.
1
f ( x) dx = (2 x − 1)
∫
3
B.
2 x − 1 + C.
1
∫ f ( x)dx = 2
D.
2 x − 1 + C.
2 x − 1 + C.
2 x − 1 + C.
′
′
Câu 6. Cho F ( x ) = x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e . Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x)e .
2
∫ f ′ ( x )e
f ′ ( x )e
C. ∫
2x
A.
2x
2x
∫ f ′( x)e
f ′( x)e
D. ∫
dx = − x 2 + 2 x + C
2x
dx = − x 2 + x + C
2x
dx = −2 x 2 + 2 x + C
B.
dx = 2 x 2 − 2 x + C
2x
e
Câu 7. Tính tích phân
1
I= .
2
A.
I = ∫ x ln xdx.
1
e2 − 2
.
2
I=
e2 + 1
.
4
C.
D.
ln x
f ( x) =
F
(
x
)
x . Tính F (e) − F (1)
Câu 8. Cho
là nguyên hàm của hàm số
A.
I = e.
B.
I=
B.
I=
1
e.
C.
I=
1
2.
1
D.
I=
e2 − 1
.
4
I = 1.
1
F ( x) là một nguyên hàm của của hàm số
x − 1 và F (2) = 1 . Tính F (3)
Câu 9: Biết
1
7
F (3) =
F (3) =
F (3) = ln 2 − 1
F (3) = ln 2 + 1
2
4
A.
B.
C.
D.
f ( x) =
2
Câu 10. Cho
A.
∫ f ( x)dx = 2
−1
5
2
I=
2
và
B.
∫ g ( x)dx = −1
−1
Câu 11. Cho
A.
∫ f ( x)dx = 12
0
I=6
∫ [ x + 2 f ( x) − 3g ( x)] dx
I=
. Tính
7
2
I=
6
2
C.
−1
I=
17
2
D.
11
2
I=
2
. Tính
B.
I = ∫ f (3x )dx
0
I = 36
.
C.
I=2
D.
I=4
b
Câu 13. Biết
ò( 2x - 4) dx = 0
0
, khi đó
éb = 1
ê
êb = 4
ë
A. ê
b nhận giá trị bằng
éb = 0
ê
êb = 2
ë
B. ê
éb = 1
ê
êb = 2
ë
C. ê
éb = 0
ê
êb = 4
ë
D. ê
1
∫ x e dx
2 x
Câu 12. Tích phân
(x e )
2 x
A.
0
nào đúng?
1
0
(x e
2 x
B.
− 2xe + 2e
x
x
)
1
0
(x e
2 x
C.
Câu 14. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
thẳng
y = f ( x)
)
1
0
(x e )
2 x
D.
1 1 x
− e dx
0 ∫0
liên tục, trục hoành và hai đường
x = a , x = b (a < b) được tính theo công thức nào?
b
A.
C.
b
S = ∫ f ( x ) dx
B.
a
0
b
a
0
S = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
D.
S = ∫ f ( x ) dx
a
0
b
a
0
S = ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx
Câu 15. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
thẳng
− 2xe
x
y = f1 ( x ) , y = f 2 ( x )
x = a , x = b (a < b)được tính theo công thức nào?
b
b
A.
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
B.
a
b
C.
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
D.
a
2
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
b
b
a
a
S = ∫ f1 ( x ) dx − ∫ f 2 ( x ) dx
liên tục và hai đường
Câu 16. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b), xung quanh trục Ox.
b
A.
b
V = π ∫ f 2 ( x)dx.
B.
a
b
V = ∫ f 2 ( x )dx.
C.
a
V = π ∫ f ( x )dx.
a
b
D.
V = ∫ f ( x) dx.
a
2
Câu 17. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = x + 1 , trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1 .
Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hành có thể tích V bằng bao nhiêu ?
A.
V=
4π
3
B.
V = 2π
C.
V=
4
3
D.
V=2
Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x − x và đồ thị hàm số y = x − x .
3
37
A. 12
9
B. 4
2
81
C. 12
D. 13.
Câu 19. Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm
dần đều với vận tốc v(t) = -5t + 10 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp
phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 0,2m.
B. 2m.
C. 10m.
D. 20m.
Câu 20. Cho hình thang cong ( H ) giới hạn bới các đường y = e , y = 0, x = 0 và
x
x = ln 4 .
S S
Đường thẳng x = k (0 < k < ln 4) chia ( H ) thành hai phần có diện tích là 1 2 và như hình
vẽ bên. Tìm
x = k để S1 = 2S 2 .
2
k = ln 4
3
A.
C.
k = ln
8
3
B.
k = ln 2
D.
k = ln 3
Câu 21. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] . Gọi
D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (a < b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b
V = π ∫ f ( x)dx
b
2
A.
a
V = 2π ∫ f ( x )dx
V =π
2
.
B.
a
.
C.
b
2
∫f
a
2
V =π
( x)dx
.
D.
b
2
∫ f ( x)dx
a
.
Câu 22. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3 x + 1 là
2
A. x + C .
3
x3
+ x+C
B. 3
.
C.
6x + C .
D. x + x + C .
3
2
2
Câu 23. Cho hình ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol y = 3 x , cung tròn có phương trình y = 4 − x
(với
0 ≤ x ≤ 2 ) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ).
3
Diện tích của ( H ) bằng
2
Câu 24. Biết
A.
1
P = 24 .
Câu 25. Cho
B.
và
0
A. − 3 .
P = 12 .
C.
1
f ( x ) dx = 2
∫
5 3 − 2π
3
D.
.
dx
= a − b−c
x + x x +1
với a, b, c là các số nguyên dương. Tính P = a + b + c .
∫ ( x + 1)
1
4π + 2 3 − 3
6
C.
.
4π − 3
12 .
B.
4π + 3
12 .
A.
∫ g ( x ) dx = 5
0
P = 18 .
D.
P = 46 .
1
∫ f ( x ) − 2 g ( x ) dx
, khi đó
0
bằng
C. − 8 .
B. 12 .
D. 1 .
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e + x là
x
A.
1
ex + x2 + C
2
B.
.
e + x +C.
x
2
1 x 1 2
e + x +C
2
C. x + 1
.
D.
ex + 1 + C .
Câu 27. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
2
A.
∫ ( 2x
−1
2
− 2 x − 4 ) dx
2
.
B.
2
C.
∫ ( 2 x − 2 ) dx
−1
1
Câu 28. Cho
A.
−2 .
xdx
∫ ( x + 2)
2
∫ ( −2 x + 2) dx
−1
2
.
D.
= a + b ln 2 + c ln 3
0
với
B.
− 1.
a, b, c
C.
∫ ( −2 x
−1
2
.
+ 2 x + 4 ) dx
.
là các số hữu tỷ. Giá trị của 3a + b + c bằng
2.
4
D. 1 .
Câu 29. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e ,
đây đúng?
x
2
S = π ∫ e dx
2
2x
A.
0
S = ∫ e dx
2
x
.
B.
0
y = 0 , x = 0 , x = 2 . Mệnh đề nào dưới
S = π ∫ e dx
2
x
.
C.
0
.
D.
S = ∫ e 2 x dx
0
.
55
dx
∫16 x x + 9 = a ln 2 + b ln 5 + c ln11 a, b, c
Câu 30. Cho
với
là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a − b = −c .
Câu 31. Một chất điểm
v( t) =
B.
a+ b= c.
C.
a + b = 3c .
D.
a − b = − 3c .
A xuất phát từ O , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật
1 2 11
t + t ( m s)
180
18
, trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc A bắt đầu chuyển động. Từ trạng
B cũng xuất phát từ O , chuyển động thẳng cùng hướng với A nhưng chậm hơn 5
thái nghỉ, một chất điểm
2
a
m
s
(
) ( a là hằng số) . Sau khi B xuất phát được 10 giây thì đuổi kịp A .
giây so với A và có gia tốc bằng
B tại thời điểm đuổi kịp A bằng
22 ( m s)
15 ( m s)
Vận tốc của
A.
.
B.
.
C.
10 ( m s)
.
D.
7 ( m s)
.
2
Câu 32: Tính tích phân
I = ∫ 2x x 2 − 1dx
1
3
A.
I = 2∫ udu.
0
bằng cách đặt u = x − 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
2
3
2
B.
I = ∫ udu.
1
C.
I = ∫ udu.
0
5
2
1
I = ∫ udu.
21
D.