Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Ôn tập Chương III. Nguyên hàm. Tích phân và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 13 trang )

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỂ : NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN

ĐĂNG KÍ NHẬN TÀI LIỆU MIỄN PHÍ TỪ HẢI:
/>HOẶC :
(Phần đăng kí ở góc phải màn hình nhé!)
I. Nhậnbiết
Câu 1: Tính ∫ sin xdx ta được kết quả là:
A. - cosx + C .
B. cosx .
1
Câu 2: Tính ∫ 2 dx được kết quả là:
sin x

cot
x
+
C
A.
.
B. cot x + C .
Câu 3: F ( x )

b
a

C. cosx + C .

D. - sinx + C .

C. - cosx + C .



D. - sinx + C .

bằng:

A. F (b) − F ( a) .

B. F (a ) − F (b) .

C. F ( x) − F (b) .

Câu 4: Nếu một nguyên hàm của hàm số y = f(x) là F(x) thì
1
A. F ( ax + b ) + C .
a



D. F (a).F (b) .
f ( ax + b ) dx bằng

1
B. F ( ax + b ) .
a
1
C. F ( ax + b ) + C .
D. − F ( ax + b ) + C .
a
Câu 5: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên đoạn
[ a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b thì diện tích S được xác định bởi công thức:

b

A. S = ∫ f ( x) dx .
a

a

b

B. S = ∫ f ( x) dx .

C. S = ∫ f ( x)dx .

b

a

b

D. S = π ∫ f ( x) dx .
a

Câu 6: Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x) liên tục trên đoạn
[ a; b] , Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay quanh trục Ox ta được khối tròn xoay. Thể tích
V của khối tròn xoay là
b

b

A. V = π ∫ [ f ( x )] dx .


B. V = ∫ [ f ( x) ] dx .

2

a

2

a

b

b

C. V = π ∫ [ f ( x )] dx .

D. V = −π ∫ [ f ( x)] dx .

a

2

a

Câu 7: Họ nguyên hàm của hàm số y = cos x là:
A. sin x + C .
B. −cosx + C .
C. cosx + C .
x

Câu 8:Một nguyên hàm của hàm số f ( x) = e là:
A. e x + 3 .
B. xe x .
C. − e x .

D. -sinx + C .
D. e − x .
b

'
Câu 9:Nếucáchàmsố u ( x) và v( x) có đạo hàm liên tục trên [ a; b] thì: ∫ u ( x ).v ( x )dx được xác định
a

bởi công thức:
b

b

A. ∫ u ( x ).v ( x)dx = u ( x ).v( x) a − ∫ v ( x).u ( x)dx .
'

a
b

b

'

a
b


B. ∫ u ( x ).v ( x)dx = u ( x ).v( x) a + ∫ v ( x ).u ( x )dx .
'

a

b

'

a

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
b

b

b

a
b

a

a

'

'
C. ∫ u ( x ).v ( x )dx = ∫ u ( x ).∫ v ( x )dx .
b

D. ∫ u ( x).v ( x)dx = u ( x).v ( x ) a − ∫ v ( x ).dx .
b

'

a

a

b

Câu 10: ∫ kf ( x ) dx bằng:
a

b

a

A. k ∫ f ( x ) dx .B. ∫ kf ( x ) dx .
a

b

a

b


C. −k ∫ f ( x ) dx .

D. −k ∫ f ( x ) dx

b

a

b

Câu 11: ∫ f ( x ) dx , (aa

c

b

A. ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx .
a

b

a

c

b

a


c

b

c

c

a

b

b

a

a

a

a

b

b

B. ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .

c


c

c

C. ∫ f ( x ) dx.∫ f ( x ) dx .

D. ∫ f ( x ) dx − ∫ f ( x ) dx .

b

Câu 12: ∫ [f ( x ) ± g ( x ) ]dx bằng:
a

b

b

a

a

b

b

a

a


A. ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx .

B. ∫ f ( x ) dx − ∫ g ( x ) dx .

C. ∫ f ( x ) dx + ∫ g ( x ) dx .

D. ∫ f ( x ) dx ± ∫ g ( x ) dx .

Câu 13:Hàmsố F ( x) = e làmột nguyên hàmcủahàmsốnào?
A. f ( x) = e x
B. f ( x ) = xe x
C. f ( x ) = e x + e
x

D. f ( x) = e x ln a

Câu 14: ∫ cosxdx bằng:
A. sin x + C .
C. − sin x + C .
D. sin x .
B. cos 2 x + C .
Câu 15:Diệntíchcủahìnhphẳnggiớihạnbởiđồthịhaihàmsố y = f ( x ) , y = g ( x) vàhaiđườngthẳng
x = a, x = b vàtrục 0x là:
b

b

A. ∫ ( f ( x) + g ( x) ) dx .

B. ∫ f ( x ) − g ( x ) dx .


a

a

b

C. ∫

b

f ( x ) + g ( x ) dx .

D.

a

∫ ( f ( x) − g ( x) ) dx .
a

II. Thônghiểu
cos x
Câu 1:Nguyênhàmcủahàmsố y = −e
sin x là:
A. y = ecos x .
B. y = −esin x .
Câu 2: Tìmkhẳngđịnhđúng:
A.

1


∫ cos


2

x

C. e dx =
x

C. y = esin x .

D. y = −ecos x .

1

1

∫ x dx = − x

dx = − cot x + C .

B.

1
+C.
e− x

D. a dx = a ln a + C .




x

2

+C.

x

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017



3

Câu 3: Tính x dx ta đượckếtquả là

x4
A.
+C.
4

x4
.
C. 3x 2 + C .

D. x 4 + C .
4
π

Câu 4: Tính ∫ sin  2 x + ÷dx ta đượckếtquả là
2

1
π
1
π


A. − cos  2 x + ÷+ C .
B. cos  2 x + ÷+ C .
2
2
2
2


π
π


C. 2cos  2 x + ÷+ C .
D. − cos  2 x + ÷ + C .
2
2



e2 −1

Câu 5:



e −1

B.

1
dx bằng:
x +1
2
B. 3 ( e − e ) .

A. 1 .

x4
Câu 6: Tính
4

C.

1 1
− .
e2 e

D. 2 .


4

ta đượckếtquả là:
2

A. 60.
Câu 7:

B. 64.

C. 16.

Cho f ( x ) liêntụctrênđoạn [0 ; 10] thỏamãn:

D. 2.

10

6

10

0

0

6

∫ f ( x ) d x=7 , ∫ f ( x ) d x=3 .Tính ∫ f ( x ) d x ta


đượckếtquả:
A. 1.
B. 4 .
C. 2.
Câu 8:
Gọi S là diệntíchcủahìnhphẳnggiớihạnbởicácđường
(Hìnhvẽ)

D. 3.

y = x3 , y = 2 − x 2 , x = 0, x = 1
S đượctínhbằngcôngthức
1

A.

2

∫x

3

∫x

3

− 2 − x dx .
2


B.

0
1

C.

∫x

3

− 2 − x 2 dx .

0
2

− 2 + x 2 dx .

0

D.

∫x

3

− 2 + x 2 dx .

0


Câu 9:Nguyênhàmcủahàmsố f ( x ) = 1 − x + x 2 là:
x 2 x3
A. x − + + C .
2 3
C. −1 + 2x + C .

x 2 x3
B. − + + C .
2 3
D. x − x 2 + x 3 + C .

Câu 10:Hàmsố F ( x) = e x + tan x + C lànguyênhàmcủahàmsố f ( x) nào?
1
1
x
x
A. f ( x) = e − 2 .
B. f ( x ) = e + 2 .
sin x
sin x

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
e− x 
x
f
(
x

)
=
e
1
+
C.

2 ÷.
 cos x 

e− x 
x
f
(
x
)
=
e
1

D.

2 ÷.
 cos x 

Câu 11:Nguyênhàmcủahàmsố f ( x ) = 3 x là:
3 2
3x 3 x
A. F ( x ) = 3 x + C .
B. F ( x ) =

+C .
4
4
4x
4x
C. F ( x ) = 3 + C .
D. F ( x ) = 3 2 + C .
3 x
3 x
dx
Câu 12: ∫
bằng:
2 − 3x
1
3
+C .
+C .
A.
B. −
2
( 2 − 3x )
( 2 − 3x ) 2
1
1
C. ln 2 − 3 x + C .
D. − ln 3 x − 2 + C .
3
3
3−5x
Câu 13 : ∫ e dx bằng

1 3−5 x
+C .
A. e
B. e3−5x + C .
5
1 3+ 5 x
1 3 −5 x
+C .
+C .
C. − e
D. − e
5
5
0
1
dx bằng:
Câu 14: ∫
x−2
−1
4
2
A. ln .
B. ln .
3
3
5
3
C. ln .
D. 2 ln .
7

7
Câu 15: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 − x 2
S được tính bằng công thức
1

A.

2

∫x

3

∫x

3

− 2 − x dx .
2

B.

0
1

C.

∫x

3


− 2 − x 2 dx .

0
2

− 2 + x 2 dx .

0

D.

∫x

3

− 2 + x 2 dx .

0

Câu 16: ∫ ( x + x)dx bằng:
1 4 1 2
A. x + x + C .
4
2
3

C. x 4 + x 2 + C .

1 3 1

B. x + x + C .
4
2
1 2
D. x + x + C .
2

III. Vận dụng thấp
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
1
3

A. cos3 x + C .

B. − cos3 x + C .

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
1
3

1
3

C. - cos3 x + C .

D. sin3 x + C .


Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x 1 + x 2 là:

)

(

1 2
x 1 + x2 .
2
3
x2
1 + x2
C. F (x) =
3

A. F (x) =

(

(

)

3
1
1 + x2
3
1
D. F (x) = x 2 1 + x 2
3


B. F (x) =

)

(

)

3

.

x
Câu 3. Nguyên hàm ∫ 2 x.e dx =

A.
C.

2 xe x − 2e x + C

B.

2 xe x − 2e x

D.

Câu 4. Tính ∫ ( 1 + tan x ) .
4


(1 + tanx)5
+C .
5
(1 + tanx)5
+C
C.
5

2 xe x + 2e x
2 xe x + 2e x + C

.

1
dx bằng:
cos 2 x
5
B. (1 + tanx) + C

A. -

(1 + tan x)4
+C .
D.
4

Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π và đồ thị hàm số
y = cos x, y = s inx .
A. 2 + 2 .
B. 2.

C. 2 .
D. 2 2 .
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 , trục Ox và đường thẳng x = 2.
8
16
A. 8.
B. .
C. 16.
D. .
3
3
Câu 7:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 − 2 x và y = −x 2 + x .
A. 8.

9
B. .
8

C. 9.

9
D. − .
8
1

x

Câu 8: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 .e 2 ,
x=1, x=2, y=0 quanh trụcOx là:
A. π (e 2 + e) .

B. π (e 2 − e) .
C. π e 2
D. π e
2

2
Câu 9: Giátrịcủatích phân I = ∫ ( x − 1) ln xdx là:

2 ln 2 + 6
A.
9
2 ln 2 − 6
C.
9

1

6 ln 2 + 2
9
6 ln 2 − 2
D.
9

B.

e

Câu 10: Giátrịcủatích phân I = ∫
1


e −1
.
2

x 2 + 2 ln x
dx là:
x

2

A.

C. e 2 + 1 .
IV. Vậndụngcao

B.
D.

e2 + 1
.
2
e2 .

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017

Câu 1.Tínhtíchphân I =



π
sin  x + ÷
4

dx :
2sin x cos x − 3

π
2



π
4

1
1
A. − arctan
2
2

1
1
B. arctan
2
2

2
1

arctan
2
2

C. −

2
1
arctan
2
2

D. −

Câu 2.Tínhtíchphân I =

π
4

x2

∫ ( x sin x + cos x)2 dx

.

0

B. 4 − π
4+π


A. 4 + π
4 −π

C. 3π + 4
4+π

D. 3π − 4
4+π

Câu 3. Cho hàmsốf(x) liên tục trên R và f ( x ) + f (− x ) = 2 + 2 cos2 x ,với mọi x ∈ R.

2

I=

Tính:



f ( x )dx .

−3π
2

A. 3

C. 5

B. 4


a

Câu 4. Cho hàm số f ( x) =

( x + 1)

3

D. 6

+ bx.e x Tìm a và b biết rằng f ' ( 0 ) = −22 và

1

∫ f ( x)dx = 5
0

A. a = 8, b = 2 B. a = −8, b = 2
1
0 (1 +

1
3

2

B.

Câu 6. Tính tích phân I =


2
π
4





A. 2 π + 2
4
2

3

x 3 ). 1 + x 3

1
3

π
4

sin x
2

1+ x + x

B. 0

Câu 7.Tính tích phân I =


D. a = −8, b = − 2

dx

Câu 5.Tính tích phân I = ∫

A. −

C. a = 8, b = − 2

π
6





π
6

C. 3 2

D. − 3 2

C. 2 π − 2
4

D. 2 π − 2
4

2

dx

sin 4 xdx
2− x + 1

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
B. = 4π − 7 3
32

A. = 4π − 7 3
64

Câu 8. Tính nguyên hàm sau I = ∫

1
A. arctan  x + ÷+ C
x


1 
C. arctan  x 2 − ÷+ C
x2 

5


Câu 9.Tínhtích phân I = ∫
2

x2 + 1
x4 − x2 + 1

e x ( x − 1) + x − 1

D. = 4π + 7 3
32

dx

e x ( 3x − 2 ) + x − 1

2e 5 + 1
A. 3 + 2 ln 2
e +1

C. 3 + 2 ln

C. = 2π − 7 3
64


1 
B. arctan  x 2 + ÷+ C
x2 



1
D. arctan  x − ÷+ C
x

dx

2e 5 + 1
B. 3 + ln 2
e +1

e5 + 1
2e 2 + 1

D. 3 − 2 ln

2e 5 + 1
e2 + 1

Câu 10. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x ) + f (− x ) = cos4 x với mọi x ∈ R.
Tính:

I=

π
2

f ( x )dx .




−π
2

A. I = 5π
4

B. I = 5π
16

C. 3π
4

D. 3π
16

HƯỚNG DẪN GIẢI CHỦ ĐỂ: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
I. Nhận biết
II. Thông hiểu
III. Phần vận dụng thấp
Câu 1. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
Đặt cosx = t ⇒ sinx.dx = - dt
1
3

1
3

I= I = ∫ cos2 x.sinx.dx = − ∫ t 2dt = − t 3 + C = − cos 3 x + C
1
3


Chọn : C. - cos3 x + C
Câu 2. Một nguyên hàm của hàm số: f (x) = x 1 + x 2 là:
Đặt 1 + x 2 = t ⇒ xdx = tdt
I = ∫ x 1 + x 2 = ∫ t 2dt =

Chọn: B. F (x) =

1
3

(

1
(1 + x 2 )3 + C
3

1 + x2

)

3

x
Câu 3. Nguyên hàm ∫ 2 x.e dx =

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017

u = 2 x


u = 2dx


Đặt dv = e x dx ⇒ v = e x

x
x
x
x
I = 2 x.e − ∫ 2e dx = 2 x.e − 2e + c

Chọn: A.

2 xe x − 2e x + C

Câu 4. Tính

∫ ( 1 + tan x )

1 + tanx = t ⇒

Đặt

∫ ( 1 + tan x )
Chọn: C .

4


.

4

.

1
dx bằng :
cos 2 x

1
dx = dt
cos2 x

1
1
dx = ∫ t 4 dt = tan 5 x + C
2
cos x
5

(1 + tanx)5
+C
5

.

Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng x = 0, x = π và đồ thị hàm số
y = cos x, y = s inx .

π
π
π

S = ∫ s inx − cos x dx = 2 ∫ sin  x − ÷dx
0
0
4

π
 34π
π
π 


= 2  ∫ sin  x − ÷dx − ∫3π sin  x − ÷dx ÷ = 2 2
0
4
4 


4

Chọn: D. 2 2 .
2
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x , trục Ox và đường thẳng x = 2.
2

x3
8

S = ∫ x dx =
=
0
3 0 3
8
Chọn B.
3
Câu 7: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y = x 2 − 2 x và y = −x 2 + x .
2

2

x = 0
Xét phương trình x − 2 x = − x + x ⇔ 
x = 3

2
3
3
9
S = ∫ 2 2 x 2 − 3x dx = ∫ 2 (3x − 2 x 2 )dx =
0
0
8
9
Chọn B.
8
2

2


1

x

Câu 8: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x 2 .e 2 ,
x=1, x=2, y=0 quanh trục Ox là:
2

2
2
 1 x
V = π ∫  x 2 .e 2 ÷ dx = π ∫ ( x.e x ) dx = π ( x.e x − e x ) = e 2
1
1
1


Chọn : C. π e 2
2

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
2

2
Câu 9: Giá trị của tích phân I = ∫ ( x − 1) ln xdx là:
1


1

 du = x dx
u = ln x
⇒

2
3
 dv = ( x − 1) dx v = x − x
Đặt

3
2

2
2 x
 x3


6 ln 2 + 2
I =  − x ÷ln x − ∫  − 1÷dx =
1
9
 3

 3

1
6 ln 2 + 2

Chọn: B.
9
e 2
x + 2 ln x
dx là:
Câu 10: Giá trị của tích phân I = ∫
x
1
e

e
 x2
x 2 + 2 ln x
2 ln x 
e2 + 1

2 
I =∫
dx = ∫  x +
dx
=
+
ln
x
=

÷
÷
x
x 

2
 2
1
1
1
e

e2 + 1
Chọn: B.
2
IV. Phần vận dụng cao
Câu 1. Tính tích phân I =

π
2



π
4


π
sin  x + ÷
4

dx
2sin x cos x − 3

Giải:

• Ta có: I = −

1

π
2


2

π
4

sin x + cos x

( sin x − cos x )

Đặt t = 2 tan u ⇒ I = − 1
2

Câu 2. I =

π
4

x2

∫ ( x sin x + cos x )2 dx

2


arctan



0

+2

dx . Đặt t = sin x − cos x ⇒ I = −

1

1

1

dt

2 t2 + 2
0

1
2

2(1 + tan2 u)

1
1
du = − arctan

2
2
2 tan u + 2
2

.

0

Giải:
• I=

π
4



0


x
u = cos x
x
x cos x

x cos x
.
dx . Đặt 
dx
dv =

cos x ( x sin x + cos x )2
( x sin x + cos x )2



cos x + x sin x
dx
du =
2
cos
x

−1
v =
x sin x + cos x


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017

⇒ I =−

π
4

x
+
cos x( x sin x + cos x ) 0


π
4

dx

∫ cos2 x
0

4 −π
dx = 4 + π .

Câu 3. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x ) + f (− x ) = 2 + 2 cos 2 x , với mọi x ∈ R.
I=

Tính:


2

f ( x )dx .



−3π
2

Giải:
• Ta có : I =


+ Tính :

I1 =


2

f ( x )dx =





2
0



0





2

f ( x )dx




2


2



0

= 2  ∫ cos xdx −
0



2



π
2

f ( x )dx

(1)

0

 f (− x ) + f ( x ) dx =






cos xdx  = 2 sin x





Câu 4. Cho hàm số f ( x) =



. Đặt x = −t ⇒ dx = −dt ⇒ I =
1

Thay vào (1) ta được: I =
π
2

f ( x )dx +


2

a

( x + 1)

3


Tìm a và b biết rằng f ' ( 0 ) = −22 và

π
2

− sin x

0


2


2

π
2



0


2



f (−t )dt =


0


2



f (− x )dx

0

2 ( 1 + cos 2 x ) = 2


2



cos x dx

0



=6



+ bx.e x
1


∫ f ( x)dx = 5
0

GIẢI
Ta có:

f ( x) = −

3a

( x + 1)

3

+ bxe x

 −3a 
f
(
x
)
=
+ be x ( x + 1) ⇒ f '(0) = −3a + b = −22

*
4
 ( x + 1) 
1


1

1

0

0

0

(1)

−3
x
* ∫ f ( x ) dx = ∫ a ( x + 1) dx + b ∫ xe dx =

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
 − a  1 3a
=
=
+b = 5
2
 2 ( x + 1)  0 8
Từ (1) và (2) suy ra a = 8; b = 2
1

(2)


dx

Câu 5. Tính tích phân I = ∫

0 (1 +
3

2

3

t2



• Đặt t = 3 1 + x 3 ⇒ I =

3

x 3 ). 1 + x 3

2
1 4 3
t .(t − 1) 3

dt =

2




1

dt
2

t .(t

3

2
− 1) 3


3

=

2



1

3

dt
2
 3


1
t

⇒ du =

3

Câu 6. Tính tích phân I =

• I=



π
4

⇒ I=


4

sin x
2

1+ x + x

π
4


π
4





+ Tính I1 =

π
4





2

u 3

0



1 + x 2 sin xdx −



1
2


π
4


π
4


1 3
t 4 1 − 3 ÷
 t 

3dt
t

dt
2

1

 
1
t 2 . t3  1 − 3 ÷
  t 

Đặt u = 1 −

2




=

π
4

2


1 3
3
2 1 − 3 ÷
= ∫  t  dt
t4
1

3

du =

1
2 −2
u 3 du

1
3 0∫

 1
1  u3


1
2


1
÷
3
=  ÷ =u
3 1 ÷
 ÷
 3 0

1
2
0

=

1
3

2

dx

x sin xdx = I1 − I 2

1 + x 2 sin xdx . Sử dụng cách tính tích phân của hàm số lẻ, ta tính được


π
4

I1 = 0 .

+ Tính I 2 =

π
4





π
4

x sin xdx . Dùng pp tích phân từng phần, ta tính được: I = − 2 π + 2
2
4

Suy ra: I =

Câu 7. I =

π
6




π

6

2
π − 2.
4

sin 4 xdx
2− x + 1

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017
π
6



• Ta có: I =

+ Tính

⇒I =

I1 =
π
6


sin xdx



x

2 +1

+

π
6





4

2 sin xdx
x

2 +1

x +1

t2 + 1

Câu 9. I = ∫
2


2

x − x +1

dt

5

2

0

80

⇒ I =∫

5

= ∫ sin 4 xdx =

∫ (3 − 4 cos2 x + cos 4 x )dx =

4

x4 − x2 + 1

1+
=


x2 +

e x ( 3x − 2 ) + x − 1
e x ( x − 1) + x − 1

e x ( 3x − 2 ) + x − 1

= I1 + I 2

0
0
2−t sin 4 (−t )
sin 4 t
sin 4 x
dt = ∫
dt = ∫
dx
t
x
2− t + 1
π 2 +1
π 2 +1
6

π
6

1
(1 − cos2 x )2 dx
4 0∫


dx

1
x2
1
x2

−1

. Đặt t = x −


1
1 
⇒ dt =  1 + ÷dx
x
x2 


du


1
I
=
du
=
u
+

C
=
arctan
x



÷+ C

x
cos2 u


dx

5

dx = ∫
2

e x ( x − 1) + x − 1 + e x ( 2 x − 1)
e x ( x − 1) + x − 1

⇒ I = 3+

x

2 e5 +1




e 2 +1

5

e x ( 2 x − 1)

5

5

2

x
x −1
2 e ( x − 1) +

dx = ∫ dx + ∫

5
e ( 2 x − 1)
e ( 2 x − 1)
= x +∫
dx = 3 + ∫
dx
x
2 2 x − 1(e x − 1 + 1)
x − 1(e x x − 1 + 1)
2
e x ( 2 x − 1)

x
dx
Đặt t = e x − 1 + 1 ⇒ dt =
2 x −1
5

6

4π − 7 3
64

x2 + 1

. Đặt t = tan u ⇒ dt =

e x ( x − 1) + x − 1

2x + 1

0

π
6

π
16

• Ta có:




2 x sin 4 xdx

π
6

2

I =∫

2x + 1

+

0

Câu 8. Tính nguyên hàm sau I = ∫



2 sin xdx

π
6

⇒ I1 = − ∫
. Đặt x = −t

x


0

4

x

π

6

2x + 1

π

6

0

=

2x + 1

2 sin 4 xdx

4

0

=


2 sin xdx

π

6
0 x



4

x

x

2e5 + 1
2
2e 5 + 1
dt ⇒ I = 3 + 2 ln t 2
= 3 + 2 ln 2
t
e +1
e +1

Câu 10. Cho hàm số f(x) liên tục trên R và f ( x ) + f (− x ) = cos4 x với mọi x ∈ R.
Tính:

I=

π

2



f ( x )dx .

−π
2

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017

dx


tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017

• Đặt x = –t ⇒

⇒ 2

π
2



π
2

Chú ý: cos4 x =


f ( x )dx =



−π
2
π
2

f ( x )dx =

−π
2







π
2

π
2



f (−t )(−dt ) =


π
2

 f ( x ) + f (− x )  dx =

π
2



π

2
π
2



−π
2

f (−t )dt =

π
2



f (− x )dx


π

2

cos 4 xdx ⇒ I =


16

3 1
1
+ cos 2 x + cos 4 x .
8 2
8

tailieu87.blogspot.com – Website cập nhật các tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2017



×