Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ks hsg -ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.41 KB, 4 trang )

Phòng gd-đt vĩnh tờng
đề khảo sát chất lợng hsg
Môn:Vật lý 8
Thời gian làm bài 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1:
Một ngời đi xe đạp từ A đến B với dự định mất thời gian t = 4h. Do nửa
quãng đờng sau ngời ấy tăng vận tốc thêm 5km/h nên đến sớm hơn dự định 30 phút.
a) Tính vận tốc dự định và quãng đờng AB.
b) Nếu sau khi đi đợc 80 phút, do có việc ngời ấy phải dừng mất 30 phút. Hỏi
đoạn đờng còn lại ngời ấy phải đi với vận tốc bao nhiêu để đến nơi đúng dự định?
Câu 2:
Trong bình hình trụ tiết diện S
1
= 30 cm
2
có chứa nớc, khối lợng riêng D
1
=
1g/cm
3
. Ngời ta thả thẳng đứng một thanh gỗ có khối lợng riêng
D
2
=0,8 g/cm
3
, tiết diện S
2
= 10 cm
2
thì thấy phần chìm trong nớc là h = 20 cm.
a) Tính chiều dài thanh gỗ.


b) Biết đầu dới của thanh gỗ cách đáy một đoạn x=2 cm. Tìm chiều cao mực
nớc đã có lúc đầu trong bình.
c) Có thể nhấn chìm hoàn toàn thanh gỗ ( theo phơng thẳng đứng) vào bình
nớc đợc không? tại sao?
Câu 3:
Ngời ta thả 300g hỗn hợp bột nhôm và thiếc đợc nung nóng tới t
1
=100
0
C vào
một bình nhiệt lợng kế có chứa 1 kg nớc ở nhiệt độ t
2
=15
0
C. Nhiệt độ khi có cân
bằng nhiệt là t= 17
0
C. Hãy tính khối lợng nhôm và thiếc có trong hỗn hợp nói trên.
Biết khối lợng của nhiệt lợng kế là 200g. Nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lợng
kế , của nhôm, của thiếc và của nớc lần lợt là 460J/kg.k ; 900J/kg.k ; 230J/kg.k ;
4200J/kg.k.
Câu 4:
Một bơm nớc hoạt động nhờ một động cơ công suất N= 2kw, hiệu suất
H=35% để bơm nớc lên cao h=20m. Hỏi :
a) Mỗi giờ nó bơm đợc bao nhiêu m
3
nớc
b) Tính khối lợng dầu đã tiêu thụ trong 1 giờ. Biết rằng khi động cơ hoạt
động chỉ có 25% dầu đợc đốt cháy trong xy lanh. Năng suất tỏa nhiệt của dầu là
44.10

6
J/kg.
Câu 5:
Nêu cách xác định khối lợng riêng D
x
của một chất lỏng với các dụng cụ sau:
Một cân Rô béc van và hộp quả cân , cốc đựng đợc chất lỏng và nớc, một bình nớc,
một bình chất lỏng, biết khối lợng riêng của nớc là D
n.
.


Phòng gd-đt vĩnh tờng
Hớng dẫn chấm
khảo sát chất lợng hsg
Môn:Vật lý 8
Toàn bài cho 10 điểm, học sinh làm tắt, trình bày cẩu thả trừ mỗi phần từ 0,25 đ
0,5đ; điểm toàn bài lấy đến 2 chữ số phần thập phân.
Câu Gợi ý tóm tắt lời giải Điểm

Câu1
(2,0 đ)
a)Đặt AB=S (km); vận tốc dự định đi là V(km/h);
30 ph=1/2h : Ta có V=S/4 và S/2V + S/2(V+5) = t 1/2
V= 15 km/h và AB = 60 km.
b) Quãng đờng đi đợc trong 80 ph = 4/3 h là
S
1
= 15 . 4/3 = 20 km .
Quãng đờng còn lại S

2
= 60-20=40km
Để đến nơi đúng dự định thời gian phải đi là
t= 4- 4/3-1/2= 13/6 h
vận tốc phải đi chặng còn lại để đến đúng dự định là
V= 40: 13/6 = 18,46 km/h
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu2
(2,5 đ)
a) Thanh gỗ nổi cân bằng trong nớc nên ta có
P=F
A


S
2
l D
2
g = S
2
.h.D
1
.g
l=hD
1
/D
2

= 20.1/0,8 = 25 cm
b) Chiều cao mực nớc trong bình khi có thanh gỗ là:
H=h+x = 22 cm thể tích nớc có trong bình là
S
1
.H S
2
.h = 30.22-10.20 =660-200=460 cm
3
Chiều cao mực nớc có trong bình lúc đầu là
K= 460/30 =46/3 cm

15,33 cm
c) Nếu nhấn chìm đợc thanh gỗ trong bình thì chiều cao
tối thiểu mực nớc trong bình lúc này là l=25 cm thể
tích nớc và gỗ là V = 30.25 = 750 cm
3

thể tích nớc phải là V
n
=V- S
2
.l =750-250=500cm
3
Vậy không thể nhấn chìm thanh gỗ đợc.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25

0,25
Câu3
( 2đ)
Gọi khối lợng nhôm trong hợp kim m
1,
khối lợng thiếc
là m
2
= m-m
1
= 0,3-m
1
; khối lợng nớc m
3
=1kg; khối lợng nhiệt
lợng kế m
4
= 0,2 kg.
Nhiệt dung riêng của nhôm, thiếc, nớc, chất làm NLK lần lợt
là: C
1
=900j/kg.k ; C
2
= 230j/kg.k; C
3
=4200j/kg.k; C
4
=460j/kg.k
. Khi thả bột hỗn hợp bột nhôm, thiếc vào nớc thì hỗn hợp toả
nhiệt để hạ nhiệt độ từ t

1
t còn nớc và bình NLK thu nhiệt
để tăng nhiệt độ từ t
2
--> t . Ta có phơng trình cân bằng nhiệt:
(C
1
m
1
+ C
2
.m
2
)( t
1
- t) = (C
3
.m
3
+ C
4
.m
4
)( t-t
2
)
Thay số vào tính đợc m
1
=0,05 kg ; m
2

= 0,25 kg
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
a) Từ công thức N=A/T ta có công công toàn phần động cơ
phải sinh ra trong 1 h là A= N.T = 2000. 3600=7200000 J 0,25
Câu4
(2 đ)
Công có ích thực hiện bơm nớc là A
1
= 35% A = 2520000J
Trọng lợng nớc đợc bơm lên trong 1 h là P=A
1
/h
= 2520000/20 = 126000N thể tích nớc bơm đợc là
V= P/d
n
= 126000/10000 = 12,6 m
3
.
b) số kg dầu cần đốt cháy hoàn toàn để bơm số nớc trên là
m=A/q = 7200000/ 44000000

0,1636 kg
lợng dầu tiêu thụ thực tế là m= m/25%

0,655 kg
0,25

0,25
0,25
0,5
0,5
Câu5
( 1,5đ)
Cân cốc không đợc KL m
0
Cân một cốc đầy nớc đợc kl m
1
KL nớc m
2
=m
1
-m
0
Thể tích nớc trong cốc V=m
2
/D
n
Cân một cốc đầy chất lỏng đợc KL m
3
KL chất lỏng
m
4
= m
3
-m
0
; thể tích chất lỏng bằng V

KLR chất lỏng D
x
= m
4
/V = ( m
3
-m
0
)D
n
/(m
1
-m
2
)

0,5
0,25
0,25
0,5
Câu 3: Hai xy lanh có tiết diện S
1
và S
2
thông với nhau S
1

và có chứa nớc. Trên mặt nớc có đặt các pít tông ----
mỏng khối lợng riêng khác nhau vì thế mực nớc h S
2


ở hai bên chênh nhau một đoạn h (Hình vẽ). Đổ một -------
lớp dầu lên trên pít tông lớn cho đến khi hai mực
nớc ngang nhau. Nếu lợng dầu đó đợc đổ lên pít
tông nhỏ thì mực nớc ở hai xy lanh chênh nhau một đoạn x bằng bao nhiêu?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×