Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

D12 PT đường thẳng thoả đk khác muc do 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.22 KB, 9 trang )

Câu 27.

[0H3-1.12-3] Viết phương trình đường thẳng qua
sao cho tam giác
vuông cân.
A.

.

B.

.

và cắt hai trục

C.

.

tại

D.



.

Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng


Đường thẳng này đi qua

nên

Ta

có.:
Ghi chú có thể giải nhanh như sau:

vuông nên cạnh

góc phần tư thứ nhất hoặc thứ hai. Do đó
trong hai câu A hoặc BThay tọa độ
Câu 40.

hay

Như thế, khả năng chọn một

vào loại được đáp án B và chọn đáp án A.

[0H3-1.12-3] Viết phương trình đường thẳng
một góc
A.

.
B.

.
C.


song song với phân giác của

đi qua

và tạo với đường thẳng



D.

.


Lời giải

Chọn B
Phương trình đường thẳng

có dạng:

.

Theo giả thiết, ta có:

, hay:

.
Vậy:
Câu 11.


hoặc

.

[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
thẳng
A.

đối xứng với
.

Chọn D
Giao điểm của



qua đường thẳng
B.
.

,
là:
C.
Lời giải

là nghiệm của hệ
.

. Phương trình đường

.

D.

.


Lấy

. Tìm

đối xứng

Viết phương trình đường thẳng
Gọi H là giao điểm của

qua

đi qua

.
và vuông góc với

và đường thẳng

:

.

. Tọa độ H là nghiệm của hệ


.

Ta có H là trung điểm của

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

đi qua 2 điểm

.



: điểm đi qua

vectơ pháp tuyến

, vectơ chỉ

.

.
Câu 12.

[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
thẳng
đối xứng với qua là:

A.
.
B.
Chọn B
Giao điểm của





. Phương trình đường

. C.
Lời giải

.

D.

.

là nghiệm của hệ
.

Lấy

. Tìm

đối xứng


qua

.

Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với :
Gọi
là giao điểm của
và đường thẳng . Tọa độ
là nghiệm của hệ

.

.

Ta có

là trung điểm của

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

đi qua 2 điểm

.




vectơ pháp tuyến

: điểm đi qua

, vectơ chỉ

.
.

Câu 11.

[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
thẳng
A.
Chọn D

đối xứng với
.

qua đường thẳng
B.
.

,
là:
C.
Lời giải

. Phương trình đường

.

D.

.


Giao điểm của



là nghiệm của hệ
.

Lấy

. Tìm

đối xứng

Viết phương trình đường thẳng
Gọi H là giao điểm của

qua

đi qua

.
và vuông góc với


và đường thẳng

:

.

. Tọa độ H là nghiệm của hệ

.

Ta có H là trung điểm của

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

đi qua 2 điểm

.



: điểm đi qua

vectơ pháp tuyến

, vectơ chỉ

.


.
Câu 12.

[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
thẳng
đối xứng với qua là:
A.
.
B.
Chọn B
Giao điểm của





. Phương trình đường

. C.
Lời giải

.

D.

.

là nghiệm của hệ
.


Lấy

. Tìm

đối xứng

qua

.

Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với :
Gọi
là giao điểm của
và đường thẳng . Tọa độ
là nghiệm của hệ

.

.

Ta có

là trung điểm của

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng

phương

đi qua 2 điểm

vectơ pháp tuyến



.
: điểm đi qua

, vectơ chỉ

.
.

Câu 25. [0H3-1.12-3] Cho hai điểm
?



Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm


A.

.

B.


.

C.
Lời giải

Chọn A
Cách 1: Gọi

là đường thẳng cách đều hai điểm

Cách 2: Gọi

là trung điểm của đoạn

Gọi

là đường thẳng cách đều hai điểm
đi qua

.

, ta có:

.

làm VTPT

Câu 26. [0H3-1.12-3] Cho ba điểm
điểm
A.

.
B.


.

Chọn A
Viết phương trình đường thẳng

Gọi

D.

là đường trung trực của đoạn

và nhận

đều ba điểm

.

Đường thẳng nào sau đây cách đều ba

C.
Lời giải

.

qua ba điểm thẳng hàng


D.

.

. Nếu đường thẳng cách

thì nó phải song song hoặc trùng với

là đường thẳng qua hai điểm

Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa.
Câu 31. [0H3-1.12-3] Phương trình của đường thẳng qua
là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
qua

và cách

một khoảng bằng

.
Với
Với


, chọn
, chọn

Câu 34. [0H3-1.12-3] Cho đường thẳng
với và cách một khoảng bằng
A.

.

C.

.

Có đường thẳng và
cùng song song
Hai đường thẳng đó có phương trình là:
B.
D.
Lời giải

.


Chọn B
Giả sử đường thẳng

song song với

có phương trình là


Lấy điểm
Do

Câu 39. [0H3-1.12-3] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng
cách
A.

một khoảng
hoặc
.
B.

là:
hoặc

. Thế thì
.
C.
hoặc
Lời giải

bằng
.
D.

:




.

Chọn A
Gọi
Vì đường thẳng

nên

Phương trình của

.

Theo đề ra ta có:
Câu 41. [0H3-1.12-3] Phương trình các đường thẳng qua
bằng là
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
Sử dụng phương pháp loại trừ:
Dễ thấy điểm
không thuộc hai đường thẳng
Điểm

và cách điểm

nên loại B; D.


không thuộc đường thẳng

Câu 43. [0H3-1.12-3] Cho đường thẳng
với và cách một khoảng bằng
A.
C.

một khoảng

nên loại A.

Có đường thẳng
và cùng song song
. Hai đường thẳng đó có phương trình là
B.
D.
Lời giải

Chọn B
Gọi
Theo đề ra ta có:
Câu 426: [0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
A. và
đối xứng qua
C.



đối xứng qua


Chọn B
Đường thẳng

.

,
B.
D.
Lời giải



Câu nào sau đây đúng?
đối xứng qua
.



đối xứng qua đường thẳng


Lấy điểm
Câu 2845.
[0H3-1.12-3] Viết phương trình đường thẳng qua
dương
những đoạn bằng nhau.
A.
.
B.
.

C.
Lời giải

và chắn trên hai nửa trục
.

D.

.

Chọn C
Nhận thấy điểm

thuộc 2 đường thẳng:

,

Với
: cho
(không thỏa đề bài)
Với
: cho
; cho
Cách khác:
Vì chắn hai nửa trục dương những đoạn bằng nhau nên đường thẳng đó song song với đường
thẳng
, vậy có hai đáp án
.
Thay tọa độ


vào thấy

thỏa mãn

Câu 2756.
[0H3-1.12-3] Phương trình đường thẳng qua
điểm và
sao cho
là trung điểm của
là:
A.
.
B.
. C.
Lời giải

và cắt 2 trục
.

tại 2

D.

.

Chọn A
: trung điểm của

. Đường thẳng này qua điểm


Ta có:

.

.

Ghi chú: Có thể giải nhanh như sau:

vuông cân nên cạnh

góc phần tư thứ I, hoặc II. Do đó,
hai câu
Câu 2757.

nên

hoặc

, hay

. Thay tọa độ điểm

song song với phân giác

. Nhu thế khả năng chọn là một trong

vào, loại được

và chọn


[0H3-1.12-3] Viết phương trình đường thẳng qua

sao cho tam giác
vuông cân.

A.

.

B.

.

C.

.

và cắt hai trục
.

D.

tại
.

Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng

:


. Đường thẳng này đi qua

nên Ta có.

.


Ghi chú có thể giải nhanh như sau:

vuông nên cạnh

song song với phân giác của

hay

. Như thế, khả năng chọn một

góc phần tư thứ nhất hoặc thứ hai. Do đó
trong hai câu A hoặc B. Thay tọa độ

vào loại được đáp án B và chọn đáp án A.

Câu 2791.
[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
thẳng đối xứng với
qua đường thẳng
A.
.
B.

.
Chọn D
Giao điểm của



Lấy

. Tìm

. Phương trình đường

là:
C.
Lời giải

.

D.

.

là nghiệm của hệ

đối xứng

Viết phương trình đường thẳng
Gọi H là giao điểm của

qua


đi qua

và vuông góc với

và đường thẳng

Ta có H là trung điểm của

:

. Tọa độ H là nghiệm của hệ

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

,

đi qua 2 điểm



: điểm đi qua

, vectơ chỉ

vectơ pháp tuyến


Câu 2792.
[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
đường thẳng
đối xứng với qua là:
A.
.
B.
. C.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của



Lấy

. Tìm



. Phương trình
.

D.

là nghiệm của hệ

đối xứng

qua


Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với :
Gọi
là giao điểm của
và đường thẳng . Tọa độ
là nghiệm của hệ

.


Ta có

là trung điểm của

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

đi qua 2 điểm



: điểm đi qua

, vectơ chỉ

vectơ pháp tuyến


Câu 3056:
[0H3-1.12-3] Cho ba điểm
đều ba điểm
A.
.
B.


.

Đường thẳng nào sau đây cách

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Viết phương trình đường thẳng
cách đều 3 điểm
Gọi

qua 3 điểm thẳng hàng

. Nếu đường thẳng


thì nó phải song song hoặc trùng với

là đường thẳng qua 2 điểm

Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa.
Cách 2:
Tính khoảng cách từ 3 điểm đến lần lượt các đường trong các phương án A, B, C, D .
Câu 3064:
[0H3-1.12-3] Cho đường thẳng
song với và cách một khoảng bằng
A.
.
C.
.

Có đường thẳng và
cùng song
Hai đường thẳng đó có phương trình là:
B.
D.
.
Lời giải

Chọn B.
Giả sử đường thẳng

song song với

có phương trình là


Lấy điểm
Do
Câu 3073:
[0H3-1.12-3] (trùng câu 3064) Cho đường thẳng
Có đường thẳng

cùng song song với
và cách
một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương
trình là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Chọn B.
Gọi
Theo đề ra ta có:
Câu 3106.
[0H3-1.12-3] Cho hai đường thẳng
đúng ?

,

. Câu nào sau đây


A.
C.





đối xứng qua
đối xứng qua

.

B. và
đối xứng qua
.
D. ,
đối xứng qua đường thẳng
Lời giải

.

.

Chọn B
Đường thẳng
Lấy điểm
Câu 3140.
[0H3-1.12-3] Cho hai điểm
điều kiện của
để đường thẳng
A.
.
C.

.
Chọn A
Để
và đoạn


và đường thẳng
và đoạn thẳng
có điểm chung.
B.
hoặc
.
D.
.
Lời giải

. Tìm

có điểm chung thì A và B phải nằm khác phía với
.

Câu 17.

[0H3-1.12-3] Lập phương trình đường thẳng
song song với đường thẳng
và cắt
lần lượt tại
sao cho
, ta được một kết quả là
A.

.
B.
.
C.
. D.
.
Lời giải
Chọn C
Do song song với đường thẳng nên
.
Từ đó suy ra,

.

Theo giả thiết
Vậy ta có hai đường thẳng thỏa mãn là

.


.



×