Câu 33. [0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng sau đây vuông góc ?
và
A
B
C
D Không có
Lời giải
Chọn A
có VTCP
có VTCP
Để hai đường thẳng vuông góc thì
Câu 1.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
và
A.
.
C.
.
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
.
B.
.
D.
hoặc
.
Lời giải
Chọn C
.
Câu 2.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
và
A.
hoặc
. B.
.
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
.
Câu 3.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
và
A.
hoặc
.
. B.
.
C.
Lời giải
.
D.
.
Chọn A
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
Câu 4.
vô nghiệm
ta được
vô nghiệm khi và chỉ khi
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
.
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
Câu 5.
có nghiệm tùy ý.
ta được
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
.
thì hai đường thẳng
và
vuông góc nhau ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
Đường thẳng
có
có
.
.
.
.
Câu 6.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc nhau ?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có
Đường thẳng
có
.
Câu 9.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
A.
thì hai đường thẳng
trùng nhau ?
B.
.
C.
Lời giải
.
.
và
D.
.
Chọn C
.
Câu 10. [0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau ?
A.
.
B.
.
C.
Lời giải
Chọn B
.
D.
.
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
có nghiệm tùy ý.
ta được
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi
Câu 21. [0H3-1.15-3] Cho hai điểm
,
giao điểm của đường thẳng
A.
.
B.
.
và đường thẳng
.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng
đi qua điểm
và có
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Đường thẳng . đi qua điểm
và có
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Gọi
là giao điểm của đường thẳng
.
Tọa độ điểm
Câu 2.
. Tìm
.
,
.
,
.
thỏa hệ phương trình
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
.
hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
và
A. Không có
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Chuyển về phương trình tổng quát, hai đường thẳng trùng nhau khi các hệ số tương
ứng tỷ lệ.
Giải ra được
. Chọn C
***Giải nhanh: lấy đáp án thế vào hai phương trình.
Câu 7.
[0H3-1.15-3] Tìm tất cả giá trị
để hai đường thẳng sau đây song song.
và
A. Không
nào.
C.
hoặc
.
B.
D.
Lời giải
Chọn C
Câu 9.
Đường thẳng
có vtcp
Đường thẳng
có vtpt
nên vtpt
.
.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
hai đường thẳng sau đây trùng nhau ?
và
A.
B. Mọi
C. Không có
Lời giải
D.
Chọn C
Hai đường thẳng trùng nhau khi
nên không có
Câu 450: [0H3-1.15-3] Cho
với
Đường thẳng cắt cạnh nào của
A. Cạnh
B. Không cạnh nào. C. Cạnh
Lời giải
Chọn B
Thay điểm vào phương trình đường thẳng ta được
Thay điểm vào phương trình đường thẳng ta được
Thay điểm vào phương trình đường thẳng ta được
Câu 4.
[0H3-1.15-3] Cho 4 điểm
điểm của 2 đường thẳng
A.
.
,
và
B.
,
.
và đường thẳng
?
D. Cạnh
,
. Tìm tọa độ giao
.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
. Đường thẳng
đi qua
nhận
là véc tơ pháp tuyến có phương trình
.
Ta có
. Đường thẳng
đi qua
nhận
là véc tơ pháp tuyến có phương trình
. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
là nghiệm của hệ phương trình:
và
. Vậy độ giao điểm của
Câu 19.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
và
.
.
hai đường thẳng sau đây song song?
và
A.
là
.
B.
hoặc
. C.
Lời giải.
hoặc
. D.
.
Chọn D
Ta
có
,
và
nên
.
Câu 22.
[0H3-1.15-3] Cho
giao điểm của
A.
.
điểm
đường thẳng
B.
,
và
.
,
,
. Tìm tọa độ
.
C.
.
D.
.
Lời giải.
Chọn C
Phương trình đương thẳng đi qua
,
có dạng:
.
Phương trình đương thẳng đi qua
,
có dạng:
.
Tọa độ giao điểm của
đường thẳng
và
là nghiệm của hệ phương trình:
.
Câu 30.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?
và
A. Không có m.
B.
C.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
.
D.
.
.
Câu 43.
[0H3-1.15-3] Cho 4 điểm
Xác định vị trí tương
đối của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.
nhau.
C. Song song.
D. Vuông góc
Lời giải
Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
Giải hệ:
Câu 2972.
.
[0H3-1.15-3] Cho hai đường thẳng
,
. Tìm mệnh
đề đúng:
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn C
+
+
,
:
nên phương án
. Phương án
+ Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ
,
loại.
đúng.
vào PT
, không thỏa mãn.
D.
Câu 2974.
[0H3-1.15-3] Xác định
để hai đường thẳng
và
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
+
.
+
.
Câu 2979.
[0H3-1.15-3] Phần đường thẳng
bao nhiêu ?
A. .
B.
nằm trong góc
.
C. .
có độ dài bằng
D. .
Lời giải
Chọn B
Do tam giác
vuông tại
.
Suy ra
Câu 2983.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
và
A.
.
thì hai đường thẳng sau song song nhau:
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
hệ phương trình:
Thay
vào
ta được:
vô nghiệm
D.
.
Phương trình
Câu 2984.
vô nghiệm khi và chỉ khi:
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
.
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
đường
thẳng
D.
.
Lời giải
Chọn D
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
Câu 2985.
A.
có nghiệm tùy ý.
được:
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi:
[0H3-1.15-3]
.
ta
Với
giá
và
trị
B.
nào
.
.
của
thì hai
vuông góc nhau?
C.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có
Đường thẳng
.
có
.
.
Câu 2986.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
vuông góc nhau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
có
Đường thẳng
.
có
.
.
Câu 2990.
[0H3-1.15-3] Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn B
hệ phương trình
Thay
vào
Phương trình
Câu 2991.
A.
có nghiệm tùy ý.
[0H3-1.15-3]
.
ta
được:
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi:
.
Nếu ba đường thẳng
đồng qui thì có giá trị là:
B.
.
;
C.
;
.
D.
.
Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
.Suy ra
và
,
là nghiệm của hệ phương trình:
cắt nhau tại
.
Vì
Câu 3008.
,
,
đồng quy nên
ta có:
[0H3-1.15-3]Hai đường thẳng
nhau thì giá trị của
A.
và
vuông góc với
là:
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Ta có:
có vectơ chỉ pháp tuyến
suy ra vectơ chỉ phương là
có vectơ chỉ phương là
.
Hai đường thẳng vuông góc với nhau
Câu 3012.
[0H3-1.15-3]Xác định a để hai đường thẳng
cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
B.
C.
và
D.
Hướng dẫn giải.
Chọn D.
Cách 1: Gọi
Suy ra
.
, thay tọa độ của M vào phương trình
. Vậy
Cách 2:Thay
từ phương trình
Gọi
Vậy
Câu 3015.
ta được
là giá trị cần tìm.
vào
ta được:
. Theo đề
.
là giá trị cần tìm.
[0H3-1.15-3]Định
sao chohai đường thẳng
vuông góc với nhau.
và
A.
.
B. Không
nào.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
có vectơ pháp tuyến là
,
có vectơ pháp tuyến là
Ta có:
Câu 3018.
.
.
[0H3-1.15-3]Đường thẳng
tạo với các trục tọa độ một tam giác
có diện tích bằng bao nhiêu?
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Gọi là giao điểm của
Ta có:
Câu 3023.
và
,
,
là giao điểm của
,
và
.
.
[0H3-1.15-3] Cho 4 điểm
,
tương đối của hai đường thẳng
và
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.
nhau.
,
,
.
C. Song song.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
Phương trình tham số của đường thẳng
là:
Giải hệ:
Câu 3026.
.
[0H3-1.15-3] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:
và
A. Trùng nhau.
. Xác định vị trí
.
B. Vuông góc nhau.
D. Vuông góc
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Song song nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn C.
Ta có
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
Và
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
Vì
nên
không vuông góc với
Giải hệ
Vậy
.
.
.
.
và
cắt nhau tại điểm
nhưng không vuông góc với nhau.
Câu 3031.
[0H3-1.15-3] Cho 4 điểm
,
,
,
. Xác định vị trí tương
đối của hai đường thẳng
và
.
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau.
D. Vuông góc
nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Biểu diễn bốn điểm lên hệ trục tọa độ: cùng nằm trên một đường thẳng.
Hay nhìn nhanh: bốn điểm có cùng tung độ, vì vậy cùng nằm trên đường thẳng
.
Câu 3033.
[0H3-1.15-3] Cho 4 điểm
. Xác định vị trí
tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau.
B. Song song.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
D. Vuông góc nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn B.
. Ta có:
Câu 3034.
[0H3-1.15-3] Định
. Suy ra
và
song song.
để 2 đường thẳng sau đây vuông góc:
và
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
D.
Đường thẳng
có vtpt
,
có vtcp
.
Để
Câu 3040.
[0H3-1.15-3] Cho 4 điểm
. Xác định vị trí
tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Song song. B. Vuông góc nhau.
C. Cắt nhau.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
Câu 3041.
[0H3-1.15-3] Cho điểm
độ giao điểm của đường thẳng
A.
. Tìm tọa
và
.
C.
D. Trùng nhau.
B.
.
D. Không có giao điểm.
Hướng dẫn giải
Chọn D.
có vectơ chỉ phương là
Ta có:
điểm.
và
và
có vectơ chỉ phương là
cùng phương nên
và
không có giao
.