Câu 35:
[DS10.C1.1.BT.b] Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
A.
C.
.
là
B.
D.
.
.
.
Lời giải
Chọn A
B: HS quên biến đổi lượng từ.
C: HS quên trường hợp dấu bằng.
D: HS quên cả đổi lượng từ và dấu bằng.
Câu 36:
[DS10.C1.1.BT.b] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
C.
.
B.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Chọn A Vì
.
B. (HS không đọc hiểu được mệnh đề).
C. (HS nhầm lẫn có một số hữu tỷ mà bình phương bằng
D. (HS không nắm vững tập hợp
Câu 37:
).
[DS10.C1.1.BT.b] Mệnh đề
mệnh đề đúng
A.
.
).
với a là số thực cho trước. Tìm
B.
.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
Vì
.
B. (HS thiếu trường hợp đặc biệt
).
C. (HS chỉ thấy trường hợp đặc biệt).
D. (HS tính toán sai).
Câu 39:
[DS10.C1.1.BT.b] Với giá trị nào của x thì
A.
.
B.
.
là mệnh đề đúng.
C.
.
D.
.
Lời giải
Chọn A
B. Không hiểu rõ câu hỏi và tập
.
C. Không hiểu rõ câu hỏi và tập
.
D. Không biết giải phương trình.
Câu 45:
[DS10.C1.1.BT.b] Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
sao cho
.
B.
sao cho
C.
sao cho
.
D.
Lời giải
sao cho
Chọn A
A: Đúng vì VT luôn lớn hơn VP 1 đơn vị.
.
.
để
B: HS nhầm trong tập hợp số tự nhiên.
C: HS nhầm là tìm được x ở VT để được số chính phương ở VP.
D: HS nhầm ở số
Câu 48:
.
.
[DS10.C1.1.BT.b] Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Phương trình
vô nghiệm” là mệnh đề nào sau đây?
A. Phương trình
có nghiệm.
B.. Phương trình
có 2 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình
có nghiệm kép.
D. Phương trình
không có nghiệm.
Lời giải
Chọn A
Đáp án A đúng vì phủ định vô nghiệm là có nghiệm.
Đáp án B sai vì học sinh nhầm phủ định vô nghiệm là phương trình sẽ có 2 nghiệm phân
biệt.
Đáp án C sai vì học sinh nhầm phủ định vô nghiệm là có 1 nghiệm tức nghiệm kép.
Đáp án D sai vì học sinh không hiểu câu hỏi của đề, học sinh nghỉ vô nghiệm là không có
nghiệm.