Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

TẬP hợp và các PHÉP TOÁN tập hợp BT muc do 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.56 KB, 8 trang )

Câu 18:

[DS10.C1.2.BT.a] Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
Lời giải
Chọn A

D.

Chọn A vì mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
Câu 19:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
là tập hợp các hình thoi,
tập hợp các hình vuông. Khi đó
A.
.
B.
.
C.

là tập hợp các hình chữ nhật và
.

D.



.



Lời giải
Chọn A
Chọn A Vì tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật chính là hình vuông.
Câu 20:

[DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây không đúng?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 22:

Câu 23:

Câu 24:


Câu 25:

[DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
A. .
B. .
C. .
Lời giải
Chọn A
[DS10.C1.2.BT.a] Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
A. .
B. .
C. .
Lời giải
Chọn A
[DS10.C1.2.BT.a] Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải
Chọn A
[DS10.C1.2.BT.a] Số tập con của tập
A.

.

B.


.

bằng

D.

.

D.

.

?
D.

.

là:
C. .
Lời giải

D.

.

Chọn A
Câu 26:

[DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

A.

.

B.

. C.

.
.

D.

.

Lời giải
Chọn A
là ước của 8 nên
Câu 27:

[DS10.C1.2.BT.a] Xác định tập hợp
tập hợp.

bằng cách nêu tính chất đặc trưng của


A.
B.
C.


Có 5 số lẻ

D.
Lời giải
Chọn A
Câu 28:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp

. Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu

sau:
A.



C.



tập hợp con.
tập hợp con.

B.



tập hợp con.

D.




tập hợp con.

Lời giải
Chọn A
theo công thức
Câu 29:

.

[DS10.C1.2.BT.a] Cho ba tập hợp

,

,

. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
C.

B.
D.
Lời giải

Chọn A
số chia hết cho
Câu 30:


đều chia hết cho



là con của mọi tập hợp

[DS10.C1.2.BT.a] Cho biết là một phần tử của tập hợp

. Xét các mệnh đề sau:
.

Hỏi trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?

A.



.

B.



.

C.



.


D.



.

Lời giải
Chọn A
Dùng đúng kí hiệu của tập hợp.

Câu 31:

[DS10.C1.2.BT.a] Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Vì pt đã cho vô nghiệm nên tập nghiệm bằng

Câu 32:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập
A.

.

B.

. Hỏi tập

.

có bao nhiêu tập hợp con?

C. .
Lời giải

D.

.


Chọn A
Câu 33:


[DS10.C1.2.BT.a] Tính số các tập con có 2 phần tử của
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn A
Theo công thức số tập con của tập hợp gồm
Câu 34:

.

D.

phần tử là

.

.

[DS10.C1.2.BT.a] Tìm các phần tử của tập hợp
A.

.


B.

.

.
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 35:

[DS10.C1.2.BT.a] Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
A.

.

B.

C.

.

D.


.

Lời giải
Chọn C

.
Câu 36:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho

là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình

.

là tập

hợp các số nguyên có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?

A.

.

B.

.

C.

.


D.

.

Lời giải
Chọn C
;
Câu 37:

. Vậy

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp
tập

.
. Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của

?

A.

.

B.

.

C.


.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 38:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp
A.

.

B.

.

. Tập hợp

có bao nhiêu tập con?

C. .
Lời giải

D.

.


Chọn A
các tập con của
Câu 39:



.

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp
A.

.

B.

.

. Số phần tử của tập
C. .
Lời giải

là:
D.

.


Chọn A
Câu 42:


[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

,

. Tập hợp

B.

C.

là:
D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 43:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

.

,
B.

. Tập hợp


.

C.

.

là:
D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 44:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

.

. Tập hợp
B.

.

C.

viết lại dạng liệt kê là:

.


D.

.

Lời giải
Chọn A

Câu 45:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

. Tập hợp
B.

viết lại dạng liệt kê là:

C.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 48:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập
A.


.

,

B.

.

, khi đó:
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Câu 47:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp
:“

. Xét các mệnh đề sau đây:

”.

:“

:“

”.
”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. đúng.
B.
đúng.
Chọn A
là một phần tử của tập hợp

đúng.

D.

đúng.

.

là một tập con của tập hợp
là một tập con của tập hợp
Câu 11:

C.
Lời giải

. Ký hiệu:
. Ký hiệu:


.
.

[DS10.C1.2.BT.a] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
.
B.
.
C.
.
Lời giải

D.

.


Chọn D
D sai do
Câu 12:

[DS10.C1.2.BT.a] Chọn kết quả sai trong các kết quả sau:
A.
B.
C.

D.
Lời giải

Chọn B

B sai do
Câu 13:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho các mệnh đề sau:

A. Chỉ

đúng.

C. Chỉ



B. Chỉ
đúng.



D. Cả

,

đúng.
,

đều đúng.

Lời giải
Chọn D
đúng do hai tập hợp đã cho có tất cả các phần tử giống nhau.

đúng do mọi tập hợp đều là tập con của chính nó.
đúng vì phần tử
Câu 14:

thuộc tập hợp

.

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

;

. B.

.

. Tập nào sau đây bằng tập
C.

.

D.

?

.

Lời giải
Chọn C


Câu 15:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho hai tập hợp



.Tập hợp

nào sau đây?
A.

.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn C

Câu 17:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

Tập hợp
B.


C.

bằng:
D.

Lời giải
Chọn B

Câu 18:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho

Tập hợp

bằng:

bằng tập


A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn D


Câu 19:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho

Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau

A.

B.

C.

D.
Lời giải

Chọn C
Suy ra
Câu 30:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho
A.

. Trong các khẳng định sau, khẳng địng nào sai?
B.

C.
Lời giải

D.


Chọn D
A đúng do tập
là tập con của mọi tập hợp.
B đúng do là một phần tử của tập .
C đúng do tập hợp có chứa hai phần tử
là tập con của tập .
D sai do số là một phần tử của tập thì không thể bằng tập .
Câu 32:

[DS10.C1.2.BT.a] Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề nào sai?
A.

B.

C.

D.

Lời giải
Chọn A
A sai do tập thì không thể là phần tử của tập
B đúng do tập
là tập con của mọi tập hợp.
C đúng do tập là tập con của chính nó.
D đúng do tập hợp có chứa một phần tử

(sai ký hiệu).

thì không thể bằng tập


.

{Với A là tập hợp}
Câu 33:

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp
A.

.Các phần tử của tập

B.

C.

là:

D.

Lời giải
Chọn C
. Ta có
Câu 34:

vô nghiệm nên

[DS10.C1.2.BT.a] Cho tập hợp
A.

.

. Các phần tử của tập

B.

C.
Lời giải

Chọn A
.

D.

là:


Ta có
Câu 35:

[DS10.C1.2.BT.a] Các phần tử của tậphợp
A.

.

B.

.

là:
C.


D.

Lời giải
Chọn D

Câu 37:

[DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A.

.

C.

B.

.

.

D.
Lời giải

Chọn B
.

Câu 38:

[DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A.


.

B.

C.

.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
. Ta có

.

. Ta có
. Ta có
. Ta có
Câu 43:

[DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau, tập hợp nào có đúng một tập hợp con?
A.

.


B.

.

C.
Lời giải

Chọn A
có đúng một tập hợp con là


tập con.



tập con.

.

D.

.



Câu 44:

tập con.


[DS10.C1.2.BT.a] Trong các tập sau đây, tập hợp nào có đúng hai tập hợp con?
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

Chọn B


tập con.



tập con là



tập con.
tập con.



.


.

D.

.



×