TOÁN 10
TOÁN 10
TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN
TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN
TẬP HỢP
TẬP HỢP
Bài 3:
Bài 3:
Bài 3:
Bài 3:
TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN
TẬP HỢP VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN
TẬP HỢP
TẬP HỢP
I
I
Tập hợp:
Tập hợp:
Ví dụ:
Ví dụ:
Tập hợp các học sinh lớp 10A
Tập hợp các học sinh lớp 10A
11
11
.
.
Biểu đồ Ven:
Biểu đồ Ven:
Mỗi tập hợp được minh họa bằng một đường khép
Mỗi tập hợp được minh họa bằng một đường khép
kín.
kín.
Tập con và hai tập hợp bằng nhau:
Tập con và hai tập hợp bằng nhau:
II
II
1) Tập con:
1) Tập con:
( )
A B x A x B⊂ ⇔ ∀ ∈ ⇒ ∈
A
B
x M⇒ ∈
x⇒
6
)a x N x∈ ⇒
H1
H1
Cho các tập hợp:
Cho các tập hợp:
M: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6.
M: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6.
N: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12.
N: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 12.
P: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và 4.
P: Tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và 4.
Hỏi quan hệ giữa các tập hợp: a) M và N?
Hỏi quan hệ giữa các tập hợp: a) M và N?
b) N và P?
b) N và P?
Trả lời:
12
x⇒
)b x N x∈ ⇒
x P⇒ ∈
x N⇒ ∈
12
4;3
x P x∈ ⇒
( ) ( )
1 2 N P⇒ =
x⇒
4;3
12
N M⇒ ⊂
( )
1N P⇒ ⊂
( )
2P N⇒ ⊂
Tập con và hai tập hợp bằng nhau:
Tập con và hai tập hợp bằng nhau:
II
II
2) Hai tập hợp bằng nhau:
2) Hai tập hợp bằng nhau:
A B
A B
B A
⊂
= ⇔
⊂
Các tập hợp con của tập số thực
Các tập hợp con của tập số thực
III
III
1)
1)
Các tập hợp số đã học:
Các tập hợp số đã học:
*
N N Z Q R⊂ ⊂ ⊂ ⊂
Biểu đồ Ven:
Biểu đồ Ven:
R
Q
Z
N
N
*
Các tập hợp con của tập số thực
Các tập hợp con của tập số thực
[ ]
{ }
; /a b x R a x b= ∈ ≤ ≤
III
III
2) Các tập hợp con của của tập hợp số thực:
2) Các tập hợp con của của tập hợp số thực:
Đoạn
O
Tập R
a
Khoảng
( ) { }
; /a b x R a x b= ∈ < <
a
b
)
b
(
Nửa khoảng
[
) { }
; /a b x R a x b= ∈ ≤ <
(
]
{ }
; /a b x R a x b= ∈ < ≤
)
a
b
[
(
a
b
]
Nửa khoảng
(
]
;a−∞
a
]
[
)
;a +∞
{ }
/x R x a= ∈ ≤
{ }
/x R x a= ∈ ≥
[
a
Khoảng
( )
;a−∞
a
)
( )
;a +∞
{ }
/x R x a= ∈ <
{ }
/x R x a= ∈ >
(
a
Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý của cột phải
Hãy ghép mỗi ý ở cột trái với một ý của cột phải
có cùng nội dung:
có cùng nội dung:
H2
H2
a)
b)
c)
d)
( )
;5x∈ −∞
[
)
5;x∈ +∞
(
]
1;5x∈
[ ]
1;5x∈
5)1 5x< <
3) 5x ≥
4)1 5x≤ ≤
2) 5x <
1)1 5x< ≤
•
Hợp của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử thuộc
Hợp của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử thuộc
A hoặc thuộc B.
A hoặc thuộc B.
•
Ký hiệu: hoặc
Ký hiệu: hoặc
•
Vậy:
Vậy:
{
/A B x x A∪ = ∈
}
x B∈
x A
x A B
x B
∈
∈ ∪ ⇔
∈
A B∪
1) Hợp của hai tập hợp:
1) Hợp của hai tập hợp:
Các phép toán trên tập hợp:
Các phép toán trên tập hợp:
IV
IV
H3
H3
Chọn câu trả lời đúng:
1. Cho Tìm
{ }
{ }
1;3;5;8
3;7;9;5
X
Y
=
=
?X Y∪
{ }
) 3;5a
{ }
) 1;7;8;9d
{ }
) 1;3;5;7c
{ }
) 1;3;5;7;9;8b
2. Cho . Mệnh đề nào sau đây sai?
A ≠ ∅
)a A∪∅ = ∅
)d A A∅ ∪ =
)c ∅ ∪∅ = ∅
)b A A A∪ =
2) Giao của hai tập hợp:
2) Giao của hai tập hợp:
{
/A B x x A∩ = ∈
}
x B∈
x A
x A B
x B
∈
∈ ∩ ⇔
∈
A B∩
•
Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử đồng
Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử đồng
thời thuộc A và B.
thời thuộc A và B.
•
Ký hiệu: và
Ký hiệu: và
•
Vậy:
Vậy:
H4
H4
Chọn câu trả lời đúng:
1. Cho Tìm
{ }
{ }
1;2;3;4;5;6
2;7;4;5
X
Y
=
=
?X Y∩
{ }
) 1;2;3;4a
{ }
) 1;3d
{ }
) 1;3;5;7c
{ }
) 2;4;5b
2. Cho Tìm
{ }
{ }
1;3;5
2;4;6;8
A
B
=
=
?A B∩
{ }
) 0a
{ }
) 1;3;5d
)c ∅
{ }
)b ∅
•
Hiệu của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử thuộc
Hiệu của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử thuộc
A nhưng không thuộc B.
A nhưng không thuộc B.
•
Ký hiệu: và
Ký hiệu: và
•
Vậy:
Vậy:
{
\ /A B x x A= ∈
}
x B∉
\
x A
x A B
x B
∈
∈ ⇔
∉
A \ B
3) Hiệu của hai tập hợp
H5
H5
Chọn câu trả lời đúng:
Cho Tìm
{ }
{ }
2;4;6;9
1;2;3;4
A
B
=
=
\ ?A B
{ }
) 1;2;3;5a
)d ∅
{ }
) 6;9c
{ }
) 6;9;1;3b
Cho A = 1;2;3;4;5 . B = 1;2;4
a) Quan hệ giữa hai tập hợp A và B?
b) Tìm A \ B và vẽ biểu đồ Ven mô tả các tập hợp A; B; A \ B.
H6
H6
)a B A⊂
{ }
) \ 3;5b A B =
Trả lời:
\
B
A B C A=
4)Phần bù:
•
Khi . A\B được gọi là phần bù của B
Khi . A\B được gọi là phần bù của B
trong A, gồm các phần tử của A nhưng không thuộc
trong A, gồm các phần tử của A nhưng không thuộc
B.
B.
•
Ký hiệu:
Ký hiệu:
B A⊂
B
C A
A
B
B
C A
Cho tập hợp A. Điền và chỗ trống:
Cho tập hợp A. Điền và chỗ trống:
∅
A A∩ =
A A∪ =
A∩∅ =
A
C A =
A∪∅ =
b)
c)
a)
e)
d)
A
C ∅ =
f)
A
A
A
A
∅
H7
H7
H8
H8
Cho
Cho
[ ]
( )
5;1 , 3;2
) ?
) ?
A B
a A B
b A B
= − = −
∪
∩
[
)
) 5;2a A B∪ = −
(
)
(
]
) 3;1b A B∩ = −
0
-5
-3
2
1
Trọng tâm:
Trọng tâm:
1.Cách vẽ biểu đồ Ven mô tả tập hợp.
2.Các tập hợp con của tập hợp số thực:
Khoảng; Nửa khoảng; Đoạn
và cách biểu diễn các tập hợp đó lên trục số
2. Các phép toán trên tập hợp:
Giao; Hợp; Hiệu; Phần bù.
và biết sử dụng trục số để thực hiện các phép
toán trên tập hợp số.