Insulin trong ®iÒu trÞ
®¸I th¸o ®−êng
Bs NguyÔn Khoa DiÖu V©n
Khoa Néi tiÕt - §T§ bÖnh viÖn B¹ch mai
insulin
Một vài nét về insulin
Là một Protein gồm 51 acid amin phân làm 2 chuỗi peptid
chuỗi A 21 acid amin , chuỗi B 30 acid amin nối bằng 2 cầu
nối S S
Trọng khối phân tử : 5808
Insulin đợc dị hoá bởi Insulinase ở gan, thận ,nhau
Proinsulin
Ca2+-dependent
endopeptidases
PC2
(PC3)
Insulin
C peptide
MW 5808
A Chain
B Chain
PC3
Dợc động học của insulin
Thời gian bán hủy 3 5 phút
Bi phá hủy ở đờng TH bởi ennzym
proteinase tại dạ dày
Hấp thu tốt bằng đờng tiêm. Mức độ phụ
thuộc : nồng độ Insulin, vị trí tiêm, vận động
sau tiêm, độ sâu của mũi tiêm, nồng độ loại
insulin, BN
Insulin bị CH tại gan( 50%), thận , cơ
Đào thảI qua thận (80% tại ống lợn gần)
T¸c dông cña insulin
KÝch thÝch
X
Gan
Tæng hîp glycogen
Tæng hîp triglyceride
X
C¬ x−¬ng
Thu nhËn glucose
Tæng hîp protein
Tæng hîp glycogen
X
øc chÕ
Ph©n hñy glycogen
T¹o thÓ ceton
T©n t¹o glucose
Gi¸ng ho¸ protein
Ph©n hñy glycogen
Tæ chøc mì
Thu nhËn glucose
Tich lòy triglyceride
Ph©n hñy lipid
Glucose kÝch thÝch bµi tiÕt
insulin
Glucose
Na+
GLUT2
Glucokinase
Km= 7-9 mM
Na+
-
K+
ATP
Pancreatic
ß cell
K+
KIR K+
Vm
K+
Ca2+
Ca2+
IP3
cAMP
Insulin granules
Ca2+
Ca2+
Voltage-gated
Ca2+ channel
Bình thờng Inssulin đợc
tiết ra tùy theo nồng độ
Glucose vào các bữa ăn.
Đỉnh ĐH càng cao Insulin
đợc tiết càng nhiều.
Insulin trở lại nồng độ nền
sau 2-3 giờ.
Horm Metab Res 1994;26:5918.
Bài tiết insulin bình thường
Bữa ăn
Bữa ăn
Bữa ăn
Insulin máu (mU/L)
50
40
Nhu cầu insulin bolus
30
20
10
Nhu cầu insulin nền
0
0
2
4
6
8
10
12
14
Thời gian (giờ)
16
18
20
22
24
lÞch sö ph¸t hiÖn insulin
Banting va Best ph¸t hiÖn Insulin vµo n¡m1921
Teddy Ryder-1922: một trong những
bệnh nhân đầu tiên đợc điều trị
insulin
BN l
Lọ Insulin đợc sản xuất năm 1923 tại Toronto
tổng hợp insulin
PC2 Endopeptidase
A-chain
C-peptide
Proinsulin
B-chain
Mature
Insulin
S
PC3 Endopeptidase
S
1
21
S
S
S
S
1
Insulin dửù trửừ trong loù hay hoọp
DiMarchi et al., PeptidesPeptides-Chemistry and Biology 1992:261992:26-28.
Howey et al., Diabetes 1994;43:3961994;43:396-402.
+
30
C-peptide
Ph©n lo¹i insulin theo nguån gèc
Ph©n lo¹i insulin theo t¸c dông
T¸c dông rÊt nhanh
from LillyDiabetes.com
lispro
regular
Plasma [Insulin]
T¸c dông nhanh
NPH
T¸c dông trung gian
lente
ultralente
T¸c dông chËm
glargine
from lantus.com
T¸c dông rÊt chËm
0
4
8
12
16
20
24
§Ønh t¸c dông cña Insulin
Aspart, Lispro (4–5 hr)
Plasma Insulin
Levels
Regular (6–10 hr)
NPH (10–20 hr)
Ultralente (~16–20 hr )
Glargine (~24 hr)
0
2
4
6
8
10
Rosenstock J. Clin Cornerstone. 2001;4:50-61.
12
14
Time (hr)
16
18
20
22
24
Insulin t¸c dông rÊt nhanh
• Insulin Lispro (Lilly)
Lys/Pro(B28),Pro/Lys(B29)-Insulin
• Insulin Aspart (Novonordisk)
Aspart/ prolin(B28)-Insulin
• Insulin Glulisine (Aventis)
Lys/ Arg(B3),Glu/Lys (B29)-Insulin
Insulin lispro
Insulin
lispro
PRO
LYS
LYS
PRO
đặc điểm insulin tác dụng
rất nhanh
insulin lispro, Aspart
Loại monomer (đơn phân ), không có tính KN
Loại Insulin có TD nhanh nhất ( bắt đầu TD 15p)
Tiêm ngay trớc bữa ăn
TD glucose máu sau ăn tốt
Thời gian tác dụng ngắn TD phụ hạ ĐH
Phối hợp với Insulin nền (TG, chậm ,rất chậm ) hoặc
tiêm truyền Insulin liên tục trong điều trị
Phải tiêm nhiều lần
Nång ®é insulin lispro vµ Regular
Regular insulin
Loại ph/ tủ 6 vòng insulin trung tính
Không có chất đệm
Bắt đầu TD 30p 60p .
Có thể dùng đờng tĩnh mạch.
Phối hợp với Insulin TG, chậm ,rất chậm
Nhiều TD phụ hạ ĐH sau tiêm nhiều hơn Insulin TD rất
nhanh. TD đỉnh muộn hơn
insulin tác dụng trung gian
NPH insulin (Neutral protamine Hagedorn)
Dạng nhũ dịch, trộn với tỷ lệ thích hợp của Insulin
nhanh (Regular) và protamine kẽm insulin
LENTE insulin (insulin zinc suspension)
Trộn 30% Insulin có kẽm và các chất đệm acetate
với 70% Ultralente insulin
insulin tác dụng chậm
ULTRALENTE insulin
Bắt đầu tác dụng chậm 6 10h
Kéo dài tác dụng 16 20h
Thêm chất đệm acetate
Tăng thêm thành phần kẽm Insulin giúp tinh thể
to ra, làm hấp thu chậm hơn
insulin tác dụng rất chậm
Insulin glargine
Tái kết hợp gen, kết tủa trong môi trờng trung tínhTC dới da
Th/gian TD kéo dài nhất, không có đỉnh tác dụng In nền
Liều duy nhất chiều tối hoặc trớc ngủ TD phụ hạ ĐH
Insulin
glargine
GLY
ASN
ARG
ARG
c¬ chÕ t¸c dơng
The mechanics of sustained release
1,2
Tiêm vào 1 dung dòch có tính axít
(pH 4,0)3
Tích tụ vi hạt insulin glargine
ở mô dưới da (pH 7.4)3
Phóng
ng thích từ từ các phân tử
insulin glargine hexamers từ
các tích tụ vi hạt này3
Tác dụng
ng kéo dài3
1. Lantus® (insulin glargine) EMEA Summary of Product Characteristics. 2002.
2. McKeage K et al. Drugs. 2001;61:1599-1624.
3. Kramer W. Exp Clin Endocrinol Diabetes. 1999;107(suppl 2):S52-S61.