CHƯƠNG 2. LIPID
Ths. Nguyễn Thị Đông
NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.
Đại cương
Acid béo
Alcol
Lipid đơn giản
Lipid phức tạp
ĐẠI CƯƠNG
1. Định nghĩa lipid
Acid béo
Alcol/aminoalcol
Esther/amid
ĐẠI CƯƠNG
2. Vai trò của lipid
Cung cấp năng lượng.
Dự trữ năng lượng.
Môi trường hòa tan vitamin tan trong dầu, AB cần thiết.
Cấu tạo:
- Màng tế bào: Phospholipid, glycolipid, lipoprotein
- Lớp mỡ dưới da và bao quanh 1 số cơ quan
(Triglycerid).
- Tổ chức thần kinh (Sphingolipid).
- Lipoprotein.
Cách điện, cách nhiệt.
RLCH Lipid: Béo phì, vữa xơ động mạch, ĐTĐ…
ĐẠI CƯƠNG
2. Phân loại
Lipid
Glycerid: AB + Glycerol
Lipid đơn giản
Cerid: AB + Alcol TLPT cao
AB + Alcol
Sterid: AB + Alcol vòng
Lipid phức tạp
AB+Alcol+NN
Tiền chất và
dxuất của
Lipid
Phospholipid
GlyceroPL
SphingoL
Glycolipid= AB + Sph + Đường
L phức tạp khác:
Lipopro,sulfoL…
AB,Glycerol,alcol khác,steroid,
sterol, aldehyd, thể ceton…
I. ACID BÉO
1. Khái niệm
Là những acid monocarboxylic. Thường có những đặc điểm:
Có số Carbon chẵn (4-36) (do được sinh tổng hợp từ
các mẩu 2C).
Bão hoà hoặc không bão hoà.
Mạch thẳng hay vòng, không phân nhánh.
Có thể chứa nhóm OH.
Hầu hết AB trong tự nhiên là sản phẩm thuỷ phân của
Lipid.
Ký hiệu đơn giản của AB:
Số C trong mạch : Số liên kết đôi (vị trí
A. Oleic
CH3(CH2)7CH= CH(CH2)7COOH
18:1 (9)
của lk đôi
)
Acid béo no: CnH2nO2
Khung
carbon
Công thức
Tên hệ thống
Tên thông
thường
12:0
CH3(CH2)10COOH
n-Dodecanoic acid
A.Lauric
14:0
CH3(CH2)12COOH
n-Tetradecanoic acid
A.Myristic
16:0
CH3(CH2)14COOH
n-Hexadecanoic acid
A.Palmitic
18:0
CH3(CH2)16COOH
n-Octadecanoic acid
A.Stearic
20:0
CH3(CH2)18COOH
n-Eicosanoic acid
A .Arachidic
24:0
CH3(CH2)22COOH
n-Tetracosanoic acid
A.Lignoceric
Acid béo không no
Vị trí các liên kết đôi cách đều nhau:
x, x+3, x+6,…. (9, 12, 15)
Các liên kết đôi hầu hết có cấu hình Cis
Một số AB không no thường gặp
Khung C
16:1 (9)
Tự vẽ CT
Tên thông thường
A. Palmitoleic
18:1 (9)
Tự vẽ CT
A. Oleic
18:2 (9,12)
Tự vẽ CT
A. Linoleic
20:4(5,8,11,14)
Tự vẽ CT
18:3(9,12,15)
Tự vẽ CT
A. Arachidonic
AB ω-6
20:5(5,8,11,14.17)
Tự vẽ CT
22:6(
4,7,10,13.16,19
Công thức
)
Tự vẽ CT
A. - Linolenic
Eicosapentaenoic acid
AB ω-3
Docosahexaenoic acid
Tại sao gọi là
AB ω-6 và AB ω-3
???
6
AB ω-6
3
ω
AB ω-3
VAI TRÒ VÀ NGUỒN GỐC AB ω-3 và ω-6
Vai trò:
Tham gia vào cấu trúc và chức năng TB, đặc biệt là
TB thần kinh, võng mạc
AB ω-3 làm hạ cholesterol và triglycerid máu, giảm
các bệnh tim mạch
ARA là tiền chất của EICOSANOID
Nguồn gốc:
AB ω-6: Dầu thực vật
AB ω-3:
ALA: hạt lanh, đậu nành
EPA: cá, tôm, sò, cá nước lạnh ( cá trích, cá hồi,…);
15% được tổng hợp từ ALA
DHA: thủy sản, sữa mẹ.
II. ALCOL
Alcol
không
có nitơ:
Glycerol
Alcol thẳng
Alcol vòng
Alcol có
nitơ:
Cholin,
Serin…
ALCOL THẲNG
HOH2C
CHOH
H2 N
CH2OH
CH2
Glycerol
CH2OH
Ethanolamin
H3 C
H2N
CH2
CH2OH
H3C
N
CH2
H3C
COOH
Cholin
Serin
H3C
(CH2)12 CH
H
Sphingosin
CHOH
C
NH2
CH2OH
CH2OH
ALCOL VÒNG
Cholesterol
12
1
2
11
19
10
9
3
4
5
6
18
13
8
14
7
• Có trong mọi TB (ĐB TBTK)
• Cấu tạo màng TB, lipoprotein
• Là tiền chất của:
Hormon steroid, acid mật, vit D...
17
16
15
LIPID THUẦN - Glycerid
1. Cấu tạo hóa học:
Glycerid = Glycerol + Acid béo
1 AB Monoglycerid (MG)
2 AB Diglycerid (DG)
3 AB Triglycerid (TG)
Glycerid trong tự nhiên:
•MG, DG chiếm tỷ lệ nhỏ, phần lớn là TG
•TG hầu hết là TG hỗn hợp
2.Tính chất lý học
Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
Glycerid chứa nhiều AB no ở thể rắn.
Glycerid chứa nhiều AB không no ở thể lỏng.
Nhiệt độ nóng chảy giảm khi số lượng AB không no
và AB mạch ngắn tăng.
LIPID PHỨC
TẠP
Lipid màng
Phospholipids
Glycolipids
Glycerophospholipid
Sphingolipid
PO4
3-
Aminoalcol
(-NH-) Acid béo
PO4
3-
Aminoalcol
Sphingosin
Acid béo
Sphingosin
Glycerol
Acid béo
(-NH-) Acid béo
Glucose hay
Galactose
1. Phospholipid
• Glycerophospholipid
Acid phosphatidic
CH2OCOR1
CHOCOR2 O
CH2OCOR1
CHOCOR2
O
CH2
P O
O
-
-
O
A.Phosphatidic
CH2
O
P OR
-
O
Phosphatidyl - ethanolamin (Cephalin)
OR=
O CH2
CH2
NH2
Tham gia cấu tạo màng TB, đặc biệt là TB thần kinh
Phosphatidyl - cholin (Lecithin)
OR=
H3C
O CH2
+
CH2 N
H3C
H3C
Có nhiều trong các TB của cơ thể (gan, não, lòng đỏ trứng gà)
Là chất hoạt động bề mặt mạnh ở trong phổi tránh hiện tượng kết
dính phế nang
Còn dùng làm thuốc bổ gan, tá dược viên nang mềm
Phosphatidyl-serin: chiếm 5% GPL của não
NH2
OR=
-
O CH2 CH COO
Phosphatidyl-inositol
OR=
OH
OH
O
H
H
H
H
OH
H
OH
OH
H
Là tiền thân của 2 chất truyền tin nội bào quan trọng là:
Diacylglycerol (DAG) và Inositol triphosphat (IP3).
Sphingolipid
Sphingomyelin:
CH3
(CH2)12 CH CH CHOH O
CHNH C R
CH2
O
H3C
O
P
O CH2
-
O
Có nhiều trong tổ chức não và thần kinh
+
CH2 N
H3C
H3C
Glycolipid
X
Tên Glycolipid
Vai trò
H
Ceramid
Glc.
Glucosylceramid
(Glucosylcerebrosid)
Màng TB
Gal.
Galactosylceramid
(galactosylcerebrosid)
CT não, TK
OligoSac
Ganggliosid
-Màng TB TK ( gắn
độc tố cholera)
- Qđ nhóm máu
Đuôi kỵ nước
Đầu thân nước
Lipid lưỡng cực
Đầu
thân nước
Đuôi
kỵ nước
PHOSPHOLIPID
MTB có thành phần cấu trúc cơ bản
là lớp phospholipid kép