Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

PHƯƠNG TRINH DƯỜNG THẲNG - BT - Muc do 3 (5)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.99 KB, 27 trang )

Câu 7:

[HH10.C3.1.BT.c] Gọi
cao tam giác là:

là trực tâm tam giác

;
Phương trình đường cao
A.
B.

;
của tam giác

, phương trình của các cạnh và đường
.

là:
C.
Lời giải

D.

Chọn D

đó

nên

có phương trình



là nghiệm của hệ:

trong

Từ đó

Vậy

.

Ghi chú: Có thể đoán nhanh kết quả này như sau: Đường cao
tuyến
Câu 11:

nên

có vectơ pháp

Vậy chỉ chọn (D).

[HH10.C3.1.BT.c] Phương trình đường thẳng qua
điểm

sao cho
là trung điểm của
là:
A.
.
B.

.
C.
Lời giải

và cắt 2 trục
.

tại 2

D.

.

Chọn A
: trung điểm của

. Đường thẳng này qua điểm

Ta có:

.

.

Ghi chú: Có thể giải nhanh như sau:

vuông cân nên cạnh

góc phần tư thứ I, hoặc II. Do đó,
hai câu

Câu 12:

nên

hoặc

, hay

. Thay tọa độ điểm

song song với phân giác

. Nhu thế khả năng chọn là một trong

vào, loại được

và chọn

[HH10.C3.1.BT.c] Viết phương trình đường thẳng qua

sao cho tam giác
vuông cân.
A.

.

B.

.


C.

.

và cắt hai trục
.

D.

tại
.

Lời giải
Chọn A
Phương trình đường thẳng

:

. Đường thẳng này đi qua

nên Ta có.

.


Ghi chú có thể giải nhanh như sau:

vuông nên cạnh

song song với phân giác của


hay

. Như thế, khả năng chọn một

góc phần tư thứ nhất hoặc thứ hai. Do đó
trong hai câu A hoặc B. Thay tọa độ
Câu 26:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho
góc
A.

vào loại được đáp án B và chọn đáp án A.

với

có phương trình:
.
B.

;
.

Chọn A
Gọi là chân đường phân giác trong góc

Phân giác trong là đường thẳng qua

,


. Phân giác trong của

C.
Lời giải

.

D.

.

, ta có:

nên có phương trình:
.

Câu 46:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
đường thẳng
A.

đối xứng với
.
B.

,

qua đường thẳng

là:
.
C.
Lời giải

. Phương trình
.

D.

.

Chọn D
Giao điểm của



Lấy

. Tìm

là nghiệm của hệ

đối xứng

Viết phương trình đường thẳng
Gọi H là giao điểm của

đi qua


và đường thẳng

Ta có H là trung điểm của

và vuông góc với

:

. Tọa độ H là nghiệm của hệ

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

qua

đi qua 2 điểm

vectơ pháp tuyến



: điểm đi qua

, vectơ chỉ


Câu 47:


[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
đường thẳng
đối xứng với qua là:
A.
.
B.
. C.
Lời giải
Chọn B
Giao điểm của



Lấy

. Tìm



. Phương trình
.

D.

.

là nghiệm của hệ

đối xứng


qua

Viết phương trình đường thẳng
đi qua
và vuông góc với :
Gọi
là giao điểm của
và đường thẳng . Tọa độ
là nghiệm của hệ

Ta có

là trung điểm của

. Từ đó suy ra tọa độ

Viết phương trình đường thẳng
phương

Câu 4.

đi qua 2 điểm

: điểm đi qua

, vectơ chỉ

vectơ pháp tuyến

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm

của 2 đường thẳng
A.





.

B.

,

,

,

. Tìm tọa độ giao điểm

.
.

C.

.

D.

.


Lời giải
Chọn A
Ta có

. Đường thẳng

đi qua

nhận

là véc tơ pháp tuyến có phương trình
Ta có

.

. Đường thẳng

đi qua

nhận

là véc tơ pháp tuyến có phương trình
Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng



.
là nghiệm của hệ phương trình:

. Vậy độ giao điểm của

Câu 5.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho điểm
xứng với điểm
A.

.

qua



và đường thẳng

.
. Toạ độ của điểm đối

là:
B.

.

C.
Lời giải.

Chọn A



.


D.

.


+ Phương trình đường thẳng
+ Tìm tọa độ giao điểm

qua

của

và vuông góc với





.

là nghiệm của hệ phương trình:
.

+

đối xứng với điểm

qua


là trung điểm

.

.

Câu 9.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho
trực của đoạn thẳng
A.
.
Chọn A
+ Giả sử

điểm

,

. Viết phương trình tổng quát đường trung

.
B.

.

C.
Lời giải.

là đường trung trực của


+ Tọa độ trung điểm

của

.

vuông góc với

D.

.

tại trung điểm

là :

.

.

+ Ta có

.

phương trình tổng quát đường trung trực

của đoạn thẳng

là:

.

Câu 10.

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?


A. Mọi

.

B.

.

.

C. Không có
Lời giải.

.

D.

.

Chọn C
Ta có


,

. Để

thì

Ta có
Câu 19.

không có giá trị nào của

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

A.

.

.

B.

để

hai đường thẳng sau đây song song?
.

hoặc

. C.

Lời giải.

hoặc

. D.

.

Chọn D
Ta có

,



nên
.

.


Câu 21.

[HH10.C3.1.BT.c] Tìm
nhau:
A.

hoặc

để




. B.

.

C.
Lời giải.

song song


.

D. Không có

.

Chọn A
Ta có

,



nên

.


Câu 22.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho
điểm của
A.

điểm

đường thẳng
.

,


B.

,

,

. Tìm tọa độ giao

.
.

C.

.

D.


.

Lời giải.
Chọn C
Phương trình đương thẳng đi qua

,

có dạng:
.

Phương trình đương thẳng đi qua

,

có dạng:
.

Tọa độ giao điểm của

đường thẳng



là nghiệm của hệ phương trình:

.
Câu 28.


[HH10.C3.1.BT.c] Phần đường thẳng ∆:

nằm trong góc

có độ dài bằng bao

nhiêu?
A. 7.

B.

.

C. 12.

D. 5.

Lời giải
Chọn D

Đường thẳng

cắt trục

Phần đường thẳng

lần lượt tại

nằm trong góc


là đoạn thẳng

(hình vẽ)


Câu 30.

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?

A. Không có m.

B.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có:

.

Câu 43.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm


Xác định vị trí tương đối

của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.

C. Song song.
Lời giải

D. Vuông góc nhau.

Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng

là:

Phương trình tham số của đường thẳng

là:

Giải hệ:

Câu 4:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm
của 2 đường thẳng
A.


.


B.

,

,

,

. Tìm tọa độ giao điểm

.
.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có

. Đường thẳng


đi qua

nhận

là véc tơ pháp tuyến có phương trình
Ta có

.

. Đường thẳng

đi qua

là véc tơ pháp tuyến có phương trình
Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng



. Vậy độ giao điểm của

nhận
.

là nghiệm của hệ phương trình:




.



Câu 5:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho điểm
xứng với điểm
A.

qua

và đường thẳng

. Toạ độ của điểm đối

là:

.

B.

.

C.

.

D.

.


Lời giải.
Chọn A
+ Phương trình đường thẳng
+ Tìm tọa độ giao điểm

qua

của

và vuông góc với





.

là nghiệm của hệ phương trình:
.

+

đối xứng với điểm

qua

là trung điểm

.


.

Câu 9:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho
trực của đoạn thẳng
A.
.
Chọn A
+ Giả sử

điểm

,

. Viết phương trình tổng quát đường trung

.
B.

.

C.
Lời giải.

là đường trung trực của

+ Tọa độ trung điểm

của


.

vuông góc với

D.

.

tại trung điểm

là :

.

.

+ Ta có

.

phương trình tổng quát đường trung trực

của đoạn thẳng

là:
.

Câu 10:


[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

hai đường thẳng sau đây vuông góc nhau?


A. Mọi

.

B.

.

.

C. Không có
Lời giải.

.

D.

.

Chọn C
Ta có

,

. Để


thì

Ta có
Câu 19:

không có giá trị nào của

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

A.

.

.

B.

để

hai đường thẳng sau đây song song?
.

hoặc

. C.

hoặc

. D.


.

.


Lời giải.
Chọn D
Ta có

,



nên
.

Câu 21:

[HH10.C3.1.BT.c] Tìm
nhau:
A.

hoặc

để



. B.


.

C.
Lời giải.

song song


.

D. Không có

.

Chọn A
Ta có

,



nên

.

Câu 22:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho
điểm của

A.

điểm

đường thẳng
.

,


B.

,

,

. Tìm tọa độ giao

.
.

C.

.

D.

.

Lời giải.

Chọn C
Phương trình đương thẳng đi qua

,

có dạng:
.

Phương trình đương thẳng đi qua

,

có dạng:
.

Tọa độ giao điểm của

đường thẳng



là nghiệm của hệ phương trình:

.
Câu 28:

[HH10.C3.1.BT.c] Phần đường thẳng ∆:

nằm trong góc


có độ dài bằng bao

nhiêu?
A. 7.

B.

.

C. 12.
Lời giải

Chọn D

D. 5.


Đường thẳng

cắt trục

Phần đường thẳng
Câu 30:

lần lượt tại

nằm trong góc

(hình vẽ)


là đoạn thẳng

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của m hai đường thẳng sau đây trùng nhau?

A. Không có m.

B.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có:

.

Câu 43:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm

Xác định vị trí tương đối

của hai đường thẳng AB và CD.
A. Trùng nhau.

B. Cắt nhau.

C. Song song.
Lời giải

D. Vuông góc nhau.

Chọn B
Phương trình tham số của đường thẳng

là:

Phương trình tham số của đường thẳng

là:

Giải hệ:

Câu 26:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho điểm
cách
A.

một khoảng bằng
.

B.


và đường thẳng

. Tìm một điểm

trên

.
.

C.

.

D.

.




Lời giải
Chọn B

.

Câu 6:

[HH10.C3.1.BT.c] Trong mặt phẳng tọa độ
. Gọi

thẳng

, cho đường thẳng

là các giao điểm của đường thẳng

có phương trình

với các trục tọa độ. Độ dài của đoạn

bằng:

A. .

B.

.

C.

.

D. .

Lời giải
Chọn D
Đường thẳng đi qua

,


.

Phần đường thẳng nằm trong góc
Câu 27:

có độ dài là

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng

,

. Tìm mệnh đề

đúng:
A.

.

B.

.

C.

D.

.


Lời giải
Chọn C
+

,

+

nên phương án

:

. Phương án

+ Kiểm tra phương án D: Thế tọa độ
Câu 29:

[HH10.C3.1.BT.c] Xác định

,

loại.

đúng.
vào PT

, không thỏa mãn.

để hai đường thẳng




cắt

nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.

.

B.

.

C.

.

Lời giải
Chọn D
+
+

.
.

D.

.



Câu 34:

[HH10.C3.1.BT.c] Phần đường thẳng
nhiêu ?
A. .

B.

nằm trong góc

.

C. .

có độ dài bằng bao
D. .

Lời giải

Chọn B
Do tam giác

vuông tại

.

Suy ra
Câu 38:

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của


A.

.

thì hai đường thẳng sau song song nhau:
.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
hệ phương trình:
Thay

vào

Phương trình

Câu 39:


vô nghiệm

ta được:

vô nghiệm khi và chỉ khi:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

thì hai đường thẳng



trùng nhau?
A.

.

B.

.

C.

.

Lời giải
Chọn D

hệ phương trình
Thay

vào

ta được:

có nghiệm tùy ý.

D.

.


Phương trình
Câu 40:

có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi:

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

.

thì hai đường thẳng



vuông góc nhau?
A.


.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng



Đường thẳng

.



.
.

Câu 41:


[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

thì hai đường thẳng



vuông góc nhau?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng




Đường thẳng

.



.
.

Câu 45:

[HH10.C3.1.BT.c] Với giá trị nào của

thì hai đường thẳng



trùng nhau?
A.

.

B.

.

C.

.


D.

Lời giải
Chọn B
hệ phương trình
Thay
Phương trình

vào

có nghiệm tùy ý.

ta được:
có nghiệm tùy ý khi và chỉ khi:

.

.


Câu 46:

[HH10.C3.1.BT.c]

Nếu

ba

đồng qui thì
A.


.

B.

đường

thẳng

;

;

có giá trị là:
.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng

.Suy ra



Câu 6:

,

,

đồng quy nên



,

là nghiệm của hệ phương trình:

cắt nhau tại

ta có:

[HH10.C3.1.BT.c]Cho hai điểm
điểm của đường thẳng
A.
.

.

và đường thẳng

.
B.


.

C.

.

D.

Hướng dẫn giải
Chọn B
Đường thẳng
đi qua điểm
và có
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Đường thẳng . đi qua điểm
và có
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng
Gọi
là giao điểm của đường thẳng
.
Tọa độ điểm

Câu 13:

.

,
.
,

.

thỏa hệ phương trình

[HH10.C3.1.BT.c]Hai đường thẳng
giá trị của
A.

. Tìm giao



vuông góc với nhau thì

là:
B.

C.

D.

Hướng dẫn giải.
Chọn D
Ta có:
có vectơ chỉ pháp tuyến
có vectơ chỉ phương là
Hai đường thẳng vuông góc với nhau

suy ra vectơ chỉ phương là
.



Câu 17:

[HH10.C3.1.BT.c]Xác định a để hai đường thẳng
nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.
A.
B.



C.

cắt

D.

Hướng dẫn giải.
Chọn D
Cách 1: Gọi
Suy ra

.

, thay tọa độ của M vào phương trình
. Vậy

Cách 2:Thay

là giá trị cần tìm.


từ phương trình

vào

Gọi

ta được:

. Theo đề

Vậy
Câu 20:

ta được

.

là giá trị cần tìm.

[HH10.C3.1.BT.c]Định

sao chohai đường thẳng



vuông góc với nhau.
A.

.


B. Không

nào.

C.

.

D.

.

Hướng dẫn giải:
Chọn D
có vectơ pháp tuyến là

,

có vectơ pháp tuyến là

Ta có:
Câu 23:

.

.

[HH10.C3.1.BT.c]Đường thẳng
tích bằng bao nhiêu?

A. .

B.

tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện

.

C.

.

D. .

Hướng dẫn giải:
Chọn C
Gọi
là giao điểm của
Ta có:
Câu 28:

,



,

là giao điểm của

,


.

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm
đối của hai đường thẳng

.
A. Trùng nhau.
B. Cắt nhau.

,

,

,

C. Song song.

Hướng dẫn giải
Chọn B



. Xác định vị trí tương
D. Vuông góc nhau.


Phương trình tham số của đường thẳng


là:

Phương trình tham số của đường thẳng

là:

Giải hệ:

Câu 31:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng:


.

A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

B. Vuông góc nhau.
D. Song song nhau.

Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có

là vectơ chỉ phương của đường thẳng




là vectơ chỉ phương của đường thẳng



nên

không vuông góc với

Giải hệ
Vậy

.

.

.

.


cắt nhau tại điểm

nhưng không vuông góc với nhau.

Câu 36:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm
,

,
,
. Xác định vị trí tương đối của
hai đường thẳng

.
A. Song song.
B. Trùng nhau.
C. Cắt nhau.
D. Vuông góc nhau.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Biểu diễn bốn điểm lên hệ trục tọa độ: cùng nằm trên một đường thẳng.
Hay nhìn nhanh: bốn điểm có cùng tung độ, vì vậy cùng nằm trên đường thẳng
.

Câu 38:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm
của hai đường thẳng

.
A. Trùng nhau.
C. Cắt nhau nhưng không vuông góc.

. Xác định vị trí tương đối
B. Song song.
D. Vuông góc nhau.
Hướng dẫn giải


Chọn B
. Ta có:

. Suy ra



song song.


Câu 39:

[HH10.C3.1.BT.c] Định

A.

để 2 đường thẳng sau đây vuông góc:

B.



C.

D.

Hướng dẫn giải
Chọn D
Đường thẳng


có vtpt

,

có vtcp

.

Để
Câu 45:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho 4 điểm
của hai đường thẳng

.
A. Song song. B. Vuông góc nhau.

. Xác định vị trí tương đối
C. Cắt nhau.
Hướng dẫn giải

D. Trùng nhau.

Chọn D
Câu 46:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho
điểm của đường thẳng
A.


điểm


. Tìm tọa độ giao

.

C.

B.
.

D. Không có giao điểm.
Hướng dẫn giải

Chọn D
có vectơ chỉ phương là
Ta có:
Câu 5:





có vectơ chỉ phương là

cùng phương nên

[HH10.C3.1.BT.c] Tìm điểm M trên trục


?
A.

B.



.

không có giao điểm.

sao cho nó cách đều hai đường thẳng:
C.

D.

Lời giải
Chọn B.
Gọi
Câu 6:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
cho khoảng cách từ
đến đường thẳng
A.

B.





bằng
C.
Lời giải

Chọn A.
Ta gọi

, pt

Tìm tọa độ điểm
?
D.

trên trục

sao


Câu 7:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
cho diện tích tam giác
bằng ?
A.






Tìm tọa độ điểm

B.

C.

trên trục

sao

D.

Lời giải
Chọn A.
, Gọi
Vì diện tích tam giác

Câu 8:

bằng

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
?
A.



B.

,


.Tính diện tích tam giác

C.

D.

Lời giải
Chọn A.
Phương trình
Câu 10:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai điểm
điểm
?
A.
.
B.


.

Đường thẳng nào sau đây cách đều hai
C.

.

D.


.

Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Gọi

là đường thẳng cách đều 2 điểm

, ta có:

Cách 2: Gọi I là trung điểm của đoạn AB
Gọi

là đường thẳng cách đều 2 điểm
đi qua

Câu 11:

và nhận

[HH10.C3.1.BT.c] Cho ba điểm
đều ba điểm

là đường trung trực của đoạn AB
làm VTPT



Đường thẳng nào sau đây cách



A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
Cách 1: Viết phương trình đường thẳng qua 3 điểm thẳng hàng
cách đều 3 điểm
thì nó phải song song hoặc trùng với
Gọi

. Nếu đường thẳng

là đường thẳng qua 2 điểm

Kiểm tra các phương án, ta thấy phương án A thỏa.

Cách 2:
Tính khoảng cách từ 3 điểm đến lần lượt các đường trong các phương án A, B, C, D .
Câu 12:

[HH10.C3.1.BT.c] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song



là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A.
Kí hiệu




Lấy điểm

Câu 13:

[HH10.C3.1.BT.c] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song
là:
A.

.

B.

.

C. .

D.


.

Lời giải
Chọn A.
Kí hiệu



Lấy điểm


Câu 16:

[HH10.C3.1.BT.c] Phương trình của đường thẳng qua
bằng là:
A.
.
B.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn C.
qua

và cách

một khoảng


.
Với
Với
Câu 19:

, chọn
, chọn

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
song với và cách một khoảng bằng
A.

.
C.
.

Có đường thẳng và
cùng song
Hai đường thẳng đó có phương trình là:
B.
D.
.
Lời giải

Chọn B.
Giả sử đường thẳng

song song với

có phương trình là

Lấy điểm
Do
Câu 20:

[HH10.C3.1.D26.c] Hai cạnh của hình chữ nhật nằm trên hai đường thẳng
, đỉnh
. Diện tích của hình chữ nhật là:
A. .
B. .
C. .
D. .

Lời giải
Chọn B.
Do điểm

Câu 24:

không thuộc hai đường thẳng trên.

Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật bằng khoảng cách từ

đến hai đường thẳng trên,

do đó diện tích hình chữ nhật bằng

.

[HH10.C3.1.BT.c] Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song với đường thẳng
và cách
A. 14 hoặc –16.

một khoảng
B. 16 hoặc –14.

Chọn A.
Gọi
Vì đường thẳng

nên

Phương trình của


.

Theo đề ra ta có:

là:

. Thế thì

C. 10 hoặc –20.
Hướng dẫn:

bằng
D. 10.

:


Câu 25:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
song với và cách một đoạn bằng
A.
C.

. Phương trình các đường thẳng song

B.
D.
Hướng dẫn:


.

Chọn A.
Gọi là đường thẳng song song với
Theo đề ra ta có
Câu 26:

[HH10.C3.1.BT.c] Phương trình các đường thẳng qua
khoảng bằng 1 là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn:
Chọn C.
Sử dụng phương pháp loại trừ:
Dễ thấy điểm
Điểm

Câu 28:

và cách điểm

không thuộc hai đường thẳng

nên loại

không thuộc đường thẳng


nên loại

và cách

.

.

[HH10.C3.1.BT.c] (trùng câu 3064) Cho đường thẳng

cùng song song với
trình là
A.
C.

một

Có đường thẳng

một khoảng bằng 1. Hai đường thẳng đó có phương
B.
D.
Hướng dẫn:

Chọn B.
Gọi
Theo đề ra ta có:
Câu 29:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho tam giác

của tam giác

A.



B.

Độ dài đường cao
C.

D.

Hướng dẫn:
Chọn B.
Phương trình đường thẳng
Câu 36:

Độ dài đường cao

[HH10.C3.1.BT.c] Tìm tọa độ điểm

A.

.

B.

.


nằm trên trục
C.
Lời giải

Chọn B.

.

và cách đều
D.

đường thẳng


Ta có:

.Vậy

Câu 41:

[HH10.C3.1.BT.c] Tính diện tích
A.

.

biết

B.

.


:
C. .

D.

.

Lời giải
Chọn D.
Đường thẳng đi qua

điểm



tọa độ vectơ pháp tuyến là
Suy ra

suy ra

.

:
;

Diện tích
Câu 43:

có vectơ chỉ phương là


.

:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng đi qua
điểm
thuộc
sao cho khoảng cách từ
tới đường thẳng
A.

. B.
C.

, tìm tọa độ điểm
bằng .
D.

.

Lời giải
Chọn A.
Đường thẳng đi qua

điểm

tọa độ vectơ pháp tuyến là

Suy ra:



có vectơ chỉ phương là

suy ra

.

:

.

Câu 44:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng đi qua
điểm
thuộc
sao cho diện tích
bằng .
A.
B.

C.
.

tìm tọa độ điểm
D.


.

Lời giải
Chọn B.
Ta có
Đường thẳng

,
đi qua

nên có phương trình

.


thuộc

nên
.

Vậy tọa độ của
Câu 47:





[HH10.C3.1.BT.c] (trùng câu 3055) Cho
cách đều điểm
?

A.
B.

điểm

Đường thẳng nào sau đây

C.
Lời giải

D.

Chọn A.
Ta có đường thẳng cách đều hai điểm

là đường thẳng đi qua trung điểm

hoặc là đường thẳng song song với
Câu 48:

[HH10.C3.1.BT.c] Khoảng cách giữa

A.

.

Ta chọn

.


đường thẳng

B. 9.

C.

của


.

D. 15.

Lời giải
Chọn C.
Ta có
Câu 3:



nên:

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng đi qua 2 điểm
sao cho diện tích
bằng .
A.

.


B.



.

tìm tọa độ điểm

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B

Câu 4:

[HH10.C3.1.BT.c] Tính diện tích
A.

.

B.

.


biết
C.
Lời giải

:
.

D.

Chọn B
Ta có

là véctơ pháp tuyến của

Phương trình đường thẳng
Câu 5:

[HH10.C3.1.BT.c] Khoảng cách giữa

đường thẳng:



.

thuộc


A.


.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C
HÌNH CHIẾU – ĐỐI XỨNG
Câu 6:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho điểm
xứng với điểm
qua là:
A.

.

và đường thẳng

B.


.

. Toạ độ của điểm đối

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta thấy

.

Gọi

là hình chiếu của điểm

Ta có đường thẳng
Suy ra

lên đường thẳng

.


nên có vtpt:

là vectơ chỉ phương của đường thẳng

Do đó

.

Gọi

đỗi xứng với

qua đường thẳng

. Khi đó ta có:

là trung điểm của

Ta có:

Vậy tọa độ điểm đối xứng với
Câu 7:

qua



[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
đối xứng với
qua là:

A.
.
B.
.
Chọn C
Ta thấy hoành độ và tung độ của điểm
sau:
Đường thẳng

có 1 VTPT

đối xứng với

Thay
Thay

qua

.

C.
Lời giải

D.

.

chỉ nhận một trong 2 giá trị nên ta có thể làm như

, Gọi


thì

nên

vào ta được
vào thấy không ra đúng

.

. Tọa độ của điểm



.

cùng phương khi và chỉ khi


Cách 2:
+ptdt đi qua
và vuông góc với
+ Gọi
.
+ Khi đó H là trung điểm của đoạn

là:
Áp dụng công thức trung điểm ta suy ra

. Vậy

Câu 8:

.

.

[HH10.C3.1.BT.c] Toạ độ hình chiếu của
A.

.

B.

.

trên đường thẳng
C.

.

là:
D.

.

Lời giải
Chọn C
Đường thẳng
thẳng


có 1 VTPT

, Gọi

là hình chiếu của

trên đường

thì
là hình chiếu của

trên đường thẳng

nên



cùng phương khi và chỉ khi
Câu 9:

[HH10.C3.1.BT.c] Tìm hình chiếu của
bài giải:
Bước 1: Lấy điểm

thuộc

Vectơ chỉ phương của
Bước 2:

là hình chiếu của


Bước 3: Với

ta có

lên đường thẳng
. Ta có


trên

. Vậy hình chiếu của

trên

Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai từ bước nào ?
A. Đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
Lời giải
Chọn A
Bài giải trên đúng.
Câu 11:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho hai đường thẳng
đúng ?
A. và
đối xứng qua .
C. và
đối xứng qua

.
Chọn B
Đường thẳng
Lấy điểm

. Sau đây là

,



.
D. Sai từ bước 3.

. Câu nào sau đây

B. và
đối xứng qua
.
D. ,
đối xứng qua đường thẳng
Lời giải

.


Câu 12:

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng
vuông góc của

A.
.

trên đường thẳng
B.
.

và điểm

Tọa độ hình chiếu

là:
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Gọi

là hình chiếu của

Đường thẳng

Câu 13:


trên

. Ta có:

có vectơ chỉ phương là

.

[HH10.C3.1.BT.c] Cho đường thẳng

. Hoành độ hình chiếu của

gần nhất với số nào sau đây ?
A.
.
B.
.

C.
.
Lời giải

D.

trên

.

Chọn D
Gọi


là hình chiếu của

Đường thẳng

Câu 14:

trên

. Ta có:

có vectơ chỉ phương là

[HH10.C3.1.BT.c] Cho điểm

.

và đường thẳng

. Tìm điểm

trên

sao cho
ngắn nhất.
Bước 1: Điểm
Bước 2: Có
Bước 3:
Vậy


.
khi

. Khi đó

.

Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ?
A. Đúng.
B. Sai từ bước 1.
C. Sai từ bước 2.
Lời giải

D. Sai ở bước 3.

Chọn C
Điểm

. Vậy

khi

. Khi đó

Sai từ bước 2.
Câu 15:

[HH10.C3.1.BT.c] Tìm hình chiếu của
bài giải:
Bước 1: Lấy điểm


lên đường thẳng

thuộc . Ta có

. Sau đây là


×