Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

PHƯƠNG TRINH DƯỜNG TRON - BT - Muc do 2 (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.84 KB, 21 trang )

Câu 1:

[HH10.C3.2.BT.b] Một đường tròn có tâm là điểm

và tiếp xúc với đường thẳng

. Hỏi bán kính đường tròn đó bằng bao nhiêu?
A.

.

B. .

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Câu 2:

[HH10.C3.2.D21.b] Vị trí tương đối giữa

đường tròn





A. Cắt nhau.

B. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải

D. Tiếp xúc trong.

Chọn B
Ta có đường tròn
Đường tròn

Câu 3:

có tâm

và bán kính

có tâm

và bán kính

[HH10.C3.2.D20.b] Với những giá trị nào của
xúc với đường tròn
A.
C.

thì đường thẳng


tiếp

.

.
.

B.
D.




.
.
Lời giải

Chọn D
Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi

Câu 4:

[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
A.

.

C.


.

?

B.
D.

.
.

Lời giải
Chọn C
,

Câu 5:

[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
A.

.

C.

.

B.
D.
Lời giải

Chọn C

,

?
.
.


Câu 6:

[HH10.C3.2.D20.b] Tâm đường tròn
A.

.

B.

.

cách trục
C.
Lời giải

.

bao nhiêu?
D.

.

Chọn D


Câu 12:

[HH10.C3.2.BT.b] Một đường tròn có tâm

tiếp xúc với đường thẳng

.

Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Câu 13:


[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn

cắt đường thẳng

theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

Lời giải
Chọn A
Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nên độ dài dây cung bằng đường kính bằng
Câu 14:

[HH10.C3.2.D20.b] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :
(C) :

và đường tròn


.

A. ( 3; 3) và (1; 1).

B. (1; 1) và (3; 3). C. ( 3; 3) và (1; 1).
Lời giải

D. ( 2; 1) và (2; 1).

Chọn A
Tọa độ giao điểm của  và (C) là nghiệm hệ phương trình :

.

Câu 22:

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm

để

là phương trình

đường tròn ?
A.

hoặc

C.

B.

D.
Lời giải

Chọn A
là phương trình đường tròn

.


Câu 23:

[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục
A.

.

C.

B.

.

?
.

D.

.

Lời giải

Chọn A
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
Xét đáp án A. Đường tròn có tâm
Câu 24:

bán kính

Ta có

[HH10.C3.2.D21.b] Tìm giao điểm 2 đường tròn (C1):

A.

B.

C.

D.

và (C2):

Lời giải
Chọn C
Tọa độ giao điểm của
Câu 25:

là nghiệm hệ phương trình:

[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn
các đường thẳng dưới đây?

A. Trục tung.
B.

tiếp xúc đường thẳng nào trong
.
C. Trục hoành.
Lời giải

D.

Chọn A
Đường thẳng d tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
Xét đáp án A. Đường tròn có tâm
Câu 26:

bán kính

Ta có

[HH10.C3.2.D20.a] Cho đường tròn
đường tròn tới trục
A. 5.

B. 7.

. Tìm khoảng cách từ tâm
C.
Lời giải

.


D.

.

Chọn C
Đường tròn có tâm
Câu 27:

Ta có

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn
A.

.

B. 25.

có bán kính bằng bao nhiêu?
C.
Lời giải

Chọn C
Đường tròn có tâm

bán kính

.

D.


.


Câu 28:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn

có tâm là điểm nào trong các điểm sau

đây?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Câu 29:


[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn
điểm sau đây?
A.
.

B.

có tâm là điểm nào trong các
.

C.
Lời giải

.

D.

Chọn D
Đường tròn có tâm
Câu 30:

[HH10.C3.2.D20.b] Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng :

và đường tròn (C):

.
A.

B.




.

C.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Tọa độ giao điểm của  và

là nghiệm hệ phương trình :
.

Câu 31:

[HH10.C3.2.D20.b] Với những giá trị nào của m thì đường thẳng :

tiếp xúc

với đường tròn (C):
A.



.


B.



. C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn B
Đường thẳng  tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
Đường tròn có tâm

Câu 32:

bán kính

Ta có :

[HH10.C3.2.D20.b] Tìm tọa độ giao điểm của đường tròn (C):



đường thẳng :
A.




C.

.

.

B.



D.



Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm của  và (C) là nghiệm hệ phương trình:

.
.


Câu 33:

[HH10.C3.2.D21.b] Xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn (C 1):

và (C2):


.
A. Không cắt nhau.

B. Cắt nhau.

Chọn B
Đường tròn

có tâm

và bán kính

Đường tròn

có tâm

và bán kính

Ta có :
Câu 34:

C. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải

Vậy

cắt

[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn

đường thẳng dưới đây?
A.
B.

D. Tiếp xúc trong.

không tiếp xúc đường thẳng nào trong các
C. Trục tung.
Lời giải

D.

Chọn A
Đường thẳng  không tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
Đường tròn có tâm
Câu 35:

bán kính

Xét đáp án A, ta có :

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn
A.

.

B.

có bán kính bằng bao nhiêu?


.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D

Đường tròn có tâm
Câu 39:

bán kính

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua

điểm

A.

.

.

B.


.

C.
Lời giải

Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là
Ta có:

D.

.


Giải hệ trên ta được
Vậy tâm
Câu 40:

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm bán kính đường tròn đi qua
A. .

B. .

C.

điểm
.

.
D.


.

Lời giải
Chọn C
Gọi phương trình đường tròn là
Ta có:

Giải hệ trên ta được

Vậy bán kính
Câu 41:

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua

điểm

A.

.

.

B.

.

C.

D.


.

Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn là
Ta có:

Giải hệ trên ta được
Vậy tâm
Câu 42:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn
đường thẳng dưới đây?
A.
.
B.
Chọn B

không tiếp xúc đường thẳng nào trong các
.

C.
Lời giải

.

D. Trục hoành.



Ta có đường tròn

có tâm

, bán kính

Đường thẳng
Xét khoảng cách
Vậy đường tròn không tiếp xúc
Câu 43:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn
thẳng dưới đây?
A.
.

tiếp xúc đường thẳng nào trong các đường

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.


Chọn C
Ta có đường tròn

có tâm

, bán kính

Đường thẳng
Xét khoảng cách
Vậy đường tròn tiếp xúc
Câu 44:

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm bán kính đường tròn đi qua
A.

.

B. .

C.

điểm

).

.

D.


.

Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình đường tròn là
Ta có:

Giải hệ trên ta được
Vậy bán kính
Câu 45:

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm giao điểm

A.
C.



.
.

đường tròn

B.
D.
Lời giải

Chọn C
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ




.


Câu 46:

[HH10.C3.2.D21.b] Tìm giao điểm
A.



. B.

.

đường tròn
C.




. D.



Lời giải
Chọn B
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ


Câu 47:

[HH10.C3.2.D20.b] Đường tròn

không cắt đường thẳng nào

trong các đường thẳng sau đây?
A. Đường thẳng đi qua điểm

và điểm

B. Đường thẳng có phương trình
C. Đường thẳng đi qua điểm

.
và điểm

D. Đường thẳng có phương trình
Lời giải
Chọn D
Ta có đường tròn

có tâm

Đường thẳng
Xét khoảng cách
Nên đường tròn không cắt
Câu 48:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn

A.

.

B.

.

có bán kính bằng bao nhiêu?
C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có

Câu 49:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn nào dưới đây đi qua
A.
C.

.

?


B.
.

D.
Lời giải

Chọn D

điểm
.
.


Gọi phương trình đường tròn là
Ta có:

Giải hệ trên ta được

Câu 50:

[HH10.C3.2.BT.b] Một đường tròn có tâm

tiếp xúc với đường thẳng

. Hỏi bán kính đường tròn bằng bao nhiêu?
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn C

Câu 16:

[HH10.C3.2.BT.b] Bán kính của đường tròn tâm

tiếp xúc với đường thẳng

là:
A. 15.

B. 5.

C.

.


D. 3.

Lời giải
Chọn D
.
Câu 21:

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.

.

C.

.

B.
D.
Lời giải

Chọn D
Phương trình đường tròn có dạng
A, B không có dạng phương trình đường tròn
Xét
phương trình đường tròn.
Xét
phương trình đường tròn

.




.

.
Loại.

;

không phải là

Loại C.

Chọn D

;




Câu 22:

[HH10.C3.2.BT.b] Cho đường tròn

. Tìm mệnh đề sai trong

các mệnh đề sau:
A.

có tâm


.

C.

đi qua điểm

B.
.

D.
Lời giải

có bán kính

.

không đi qua điểm

.

Chọn A

Tọa độ tâm

.

Bán kính
Thay


.
vào

.

Thay
vào
Vậy chọn A.
Câu 23:

.

[HH10.C3.2.BT.b]Phương trình tiếp tuyến tại điểm

với đường tròn

là:
A.

.

Chọn A
Đường tròn

B.

.

có tọa độ tâm


Tiếp tuyến tại

.

D.

.

.

đi qua

và nhận

trình
Câu 24:

C.
Lời giải

làm vec tơ pháp tuyến có phương

.

[HH10.C3.2.D20.c]

Cho

đường


tròn



đường

thẳng

. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.

đi qua tâm của

C.

tiếp xúc với

Chọn C
Đường tròn

.

B.

.

D.
Lời giải

có tọa độ tâm


cắt

tại hai điểm.

không có điểm chung với

.

.

Thay
vào
.
Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình

Vậy
Câu 26:

tiếp xúc

tại điểm

.

[HH10.C3.2.BT.b] Với giá trị nào của

thì phương trình sau đây là phương trình sau đây là



phương trình của đường tròn
A.
C.

.
hoặc

?
B.
D.
Lời Giải

.

.
hoặc

Chọn C
Xét phương trình
tròn thì
Ta có
Câu 28:

.

. Để

là phương trình đường
hoặc


[HH10.C3.2.BT.b] Cho hai điểm



.

. Phương trình đường tròn đường kính

là:
A.

.

B.

.

C.

.

D.
Lời Giải

.

Chọn C
Gọi là trung điểm của

suy ra


Đường tròn cần tìm có đường kính

suy ra nó nhận

làm tâm và bán kính

có dạng

Câu 30:

[HH10.C3.2.BT.b] Cho điểm

và đường tròn

có phương trình

. Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.

nằm ngoài

.

B.

C.

nằm trong


.

D.
Lời Giải

Chọn A
Đường tròn

có tâm

nên điểm

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn
A. 4.

.

trùng với tâm của

.

, bán kính

Ta có
Câu 23:

nằm trên

nằm ngoài


.

có tâm là gốc

và tiếp xúc với đường thẳng

. Bán kính của đường tròn
là:
B. 6.
C. 8.
Lời giải

D. 10.

Chọn D
Bán kính của đường tròn
Câu 26:

là:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình nào trong các phương trình sau đây không là phương trình đường
tròn?
A.
.
B.
.
C.


.

D.
Lời giải

Chọn B

.


Câu 30:

[HH10.C3.2.BT.b] Tiếp tuyến với đường tròn
A.
.
B.
.

tại điểm
.

C.

có phương trình là:
.

D.

Lời giải
Chọn A

Tiếp tuyến cần tìm đi qua
Câu 31:

và có vtpt

có pt là:

.

[HH10.C3.2.D20.c] Số đường thẳng đi qua điểm

B. 1.

A. 0.

và tiếp xúc với đường tròn

C. 2.
Lời giải

D. 3.

Chọn C
Đường tròn

có tâm

và bán kính

.


Đường thẳng

đi qua

có phương trình là:

.

là tiếp tuyến của đường tròn

.

Phương trình có hai nghiệm nên có
Câu 32:

tiếp tuyến đi qua

.

[HH10.C3.2.D20.c] Có bao nhiêu tiếp tuyến với đường tròn
tọa độ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Lời giải
Chọn B
Đường tròn
Đường thẳng


có tâm
và bán kính
.
đi qua gốc tọa độ có phương trình là:

đi qua gốc
D. 3.

.

là tiếp tuyến của đường tròn

.

Vậy có duy nhất một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ.
Câu 40:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường tròn đi qua ba điểm
A.

.

có phương trình là
B.

C.

.

.


D.

.

Lời giải
Chọn D
Cách 1: Dể dàng ta thay lần lượt 3 điểm
thỏa mản.
Cách 2: giải hệ 3 phương trình.
Câu 41:

vào

[HH10.C3.2.D20.c] Với giá trị nào của
đường tròn
A.

.

thì đường thẳng

tiếp xúc với

?
B.

.

C.

Lời giải

Chọn A

thấy

.

D.

.


Để

Câu 6:

tiếp xúc với đường tròn khi và chỉ khi

.

[HH10.C3.2.BT.b] Cho hai đường thẳng



. Tính

.
A.


.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 7:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Khoảng cách từ điểm

đến đường thẳng

bằng ?
A.

.


B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Ta có:
Câu 10:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Đường thẳng đi qua hai điểm
A.

.

B.

.

,


có hệ số góc

C. .
Lời giải

D.

bằng ?

.

Chọn D
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
Câu 19:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Cho đường thẳng
với ?
A.
.
B.
Chọn B
Đường thẳng

. Đường thẳng nào sau đây vuông góc
.
C.
Lời giải


có 1 VTPT là

D.

. Đường thẳng

. Ta có
Câu 20:

.

.

có 1 VTPT là

. Dó đó hai đường thẳng đó vuông góc nhau.

[HH10.C3.2.BT.b] Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng
A.

.

B.

.

C.
Lời giải

.


D.

?
.

Chọn D
Giải hệ phương trình
.

(vô nghiệm). Nên đường thẳng song song với




Cách khác: Đưa đường thẳng
thẳng
Câu 21:

về dạng

là:

. Có tỉ số giữa

.

[HH10.C3.2.BT.b] Đường nào sau đây cắt đường thẳng
A.


và đường

.

B.

.

C.
Lời giải

.

D.

.

Chọn C
Giải hệ phương trình

(có 1 nghiệm). Nên đường thẳng cắt

Cách khác: Đường thẳng
Câu 24:

cắt đường thẳng

.

B.


Chọn C
Đường thẳng

,

.

.



C.
Lời giải

có VTPT tương ứng là



.

D.



.

.

Ta có:

Câu 25:

.

vì có tỉ số

[HH10.C3.2.BT.b] Góc giữa hai đường thẳng
A.



.

[HH10.C3.2.BT.b] Tính tích khoảng cách từ điểm
thẳng

.

A.

B.

.

.

và gốc tọa độ

C. .


D.

đến đường

.

Lời giải
Chọn B
Ta có:



Khi đó
Câu 26:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm
A.

.

.

sao cho
B.

trong đó
.


C.

,

.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 27:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Cho
A.

.

,
B.

. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề SAI ?
.


C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có

,

. Do vậy MĐ SAI là

. Hơn thế nữa:


,

,

.
Câu 28:

[HH10.C3.2.BT.b] Cho

,


,

. Tìm tọa độ trọng tâm

của tam giác

.
A.

.

B. (5;1).

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Tọa độ trọng tâm của tam giác
Câu 29:



.


[HH10.C3.2.BT.b] Bán kính đường tròn tâm

tiếp xúc với đường thẳng

là?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Ta có bán kính

của đường tròn tâm

tiếp xúc với đường thẳng

là:


.
Câu 30:

[HH10.C3.2.BT.b] Khoảng cách từ
A.

.

đến đường thẳng

B. .

là :

C. .

D.

.

Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 4:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Viết phương trình đường tròn


có đường kính

với

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm của

thì

là tâm đường tròn

có đường kính


.

.
Phương trình đường tròn
Câu 24:

[HH10.C3.2.BT.b]

.
Tìm

phương

trình

đường

tròn

đi

qua

.
A.
C.

.
.
Lời giải


Chọn D

B.

.

D.

.

ba

điểm


Cách 1 :
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm



với tâm

.

Khi đó
.
Từ đó, ta có hệ phương trình sau :
.
.

.
Cách 2:
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm
có dạng :
Thế tọa độ



với tâm

.

.
vào phương trình

ta có hệ sau :
.

Khi đó
Câu 25:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Tìm tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
A.

.

B.


.

C.

.

.

D. Không có.

Lời giải
Chọn D
Gọi phương trình đường tròn đi qua ba điểm



với tâm

.

Khi đó
.
Từ đó, ta có hệ phương trình sau :

Hệ phương trình vô nghiệm nên không tồn tại đường tròn đi qua ba điểm nêu trên.
Câu 26:

[HH10.C3.2.D21.b] Xác định vị trí tương đối giữa hai đường tròn




.
A. Không cắt nhau.
C. Tiếp xúc trong.
Chọn A
Đường tròn
Đường tròn
tâm

B. Cắt nhau.
D. Tiếp xúc ngoài.
Lời giải
có tâm

,
có tâm

.
,

nên khoảng cách giữa 2

nên hai đường tròn không cắt nhau.


Câu 27:

[HH10.C3.2.D20.b] Đường thẳng
khi:
A.


.

B.

tiếp xúc với đường tròn

.

Chọn B
Đường tròn

C.
Lời giải

có tâm

với đường tròn

,

.

D.

.

. Đường thẳng

tiếp xúc


khi:

.

Vậy chọn B.
Câu 10:

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn:
A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Phương trình

là phương trình của đường tròn khi và chỉ khi

.

Ở đáp án D, vì

nên

là phương trình

đường tròn.
Loại đáp án A và B vì không có dạng

.

Loại đáp án C vì

Câu 12:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình đường tròn
A.

.

C.

có tâm

và đi qua


là:

B.
.

D.

.

Lời giải
Chọn A
Điểm
Đường tròn

thuộc đường tròn
có tâm

nên

.

và bán kính

có phương trình tổng quát là:

.
Cách 2: thay tọa độ điểm
vào các phương trình đường tròn.
nên loại B;
nên loại C; D. Do đó chọn

A.
Câu 13:

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình đường tròn
thẳng
A.

có tâm

và tiếp xúc với đường

là:
.

B.

.

C.

.

D.

.

Lời giải
Chọn B
Vì đường tròn
Đường tròn


tiếp xúc với đường thẳng
có tâm

và bán kính

nên

.
có phương trình tổng quát là:


.
Câu 14:

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình đường tròn

đi qua ba điểm

,

,

là:
A.

.

C.


.

B.

.

D.

.

Lời giải
Chọn D
Giả sử phương trình tổng quát của đường tròn
có dạng
Vì ba điểm

,

,

.

thuộc đường tròn

nên ta có hệ phương trình:

.
Khi đó ta có phương trình tổng quát của đường tròn
Câu 15:


.

[HH10.C3.2.BT.b] Tọa độ tâm đường tròn đi qua 3 điểm
A.

.

B.

.

C.

,

,

.

là:

D. Không có.

Lời giải
Chọn D
Cách 1: Ta có

nên

là trung điểm


hàng nên không tồn tại đường tròn đi qua 3 điểm , ,
Cách 2: Giả sử phương trình tổng quát của đường tròn
Vì ba điểm

,

,

. Suy ra

,

,

thẳng

.
có dạng

thuộc đường tròn

.

nên ta có hệ phương trình:
.

Lấy phương trình
nhân rồi cộng vào phương trình
Do đó không tồn tại đường tròn đi qua 3 điểm , , .

Câu 16:



ta được

(Vô lí).

[HH10.C3.2.D21.b] Vị trí tương đối giữa hai đường tròn



là:
A. Không cắt nhau.
Chọn A
Đường tròn

B. Cắt nhau.

có tâm

Đường tròn
Ta có


C. Tiếp xúc trong.
Lời giải
và bán kính
có tâm


,
nên hai đường tròn không cắt nhau.

D. Tiếp xúc ngoài.

.
và bán kính

.

.


Câu 17:

[HH10.C3.2.BT.b] Đường thẳng
khi:
A.

.

B.

Chọn B
Đường tròn

tiếp xúc với đường tròn
.

C.

Lời giải

có tâm

.

và bán kính

D.

.

.

Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn
.
Câu 20:

[HH10.C3.2.BT.b] Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
. Đi qua điểm
A.

.

Chọn B
Đường tròn

.

B.


.

có tâm

C.
Lời giải

.

, bán kính

Nhận xét :

(tọa độ của

có VTPT
.

[HH10.C3.2.BT.b] Đường thẳng
.

B.

Chọn B
Đường tròn
Ta có,
Câu 22:

tiếp xúc với đường tròn

.

có tâm

.

).

Phương trình tiếp tuyến có dạng :

khi :
A.

D.

.

thỏa phương trình

Do đó, tiếp tuyến của (C) đi qua

Câu 21:

có phương trình :

C.
Lời giải

.


D.

.

, bán kính

tiếp xúc với

.

[HH10.C3.2.BT.b]

Phương trình tiếp tuyến tại điểm

với đường tròn

là:
A.

.

Chọn A
Đường tròn

B.

có tâm

Tiếp tuyến của (C) tại


.

C.
Lời giải

.

.

, bán kính
có VTPT

Phương trình tiếp tuyến có dạng :
Câu 23:

D.

[HH10.C3.2.D20.b]

.

Cho đường tròn

và đường thẳng

.Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau :
A.

đi qua tâm


C.

tiếp xúc với

Chọn C

.

B.
.

D.
Lời giải

cắt

và không đi qua tâm

không có điểm chung với

.
.


Đường tròn
có tâm
, bán kính
Thay tọa độ của vào phương trình đường thẳng
( loại đáp án A)
Ta có,

Câu 24:

, ta được :

. Do đó,

[HH10.C3.2.BT.b] Cho hai điểm

(sai) nên

tiếp xúc với

.

. Phương trình đường tròn đường kính

là:
A.

.

C.

.

B.

.

D.

Lời giải

.

Chọn D
Gọi

là trung điểm

Đường tròn

có đường kính

có tâm

và bán kính

Nên phương trình đường tròn là:
Câu 25:

.

[HH10.C3.2.BT.b] Viết phương trình đường tròn

có đường kính

với

.
A.


.

B.

C.

.

D.
Lời giải

có đường kính

có tâm

.
.

Chọn B
Gọi

là trung điểm

Đường tròn

Nên phương trình đường tròn là:
Câu 26:

[HH10.C3.2.BT.b] Cho điểm


và bán kính
.

và đường tròn

. Tìm

phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.

nằm ngoài

.

C.

nằm trong

.

Chọn A
Đường tròn
Ta có:

có tâm

B.

nằm trên


D.
Lời giải

trùng với tâm

. Do đó,

nằm ngoài

.
.

, bán kinh
.




×