Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

chuyen de luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.64 KB, 5 trang )

- 1 -
CHUYÊN ĐỀ 2 SO SÁNH HAI LŨY THỪA
Tiết 5: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
A/ KIẾN THỨC CƠ BẢN :
1. Đònh nghóa:
n
a =
a.a……….a ( n

N*)
n thừa số
2. Quy ước: a
1
= a ; a
0
= 1 ( a

0)
3. Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số:
. ( , *)
: ( , *, , 0)
m n m n
m n m n
a a a m n N
a a a m n N m n a
+

= ∈
= ∈ ≥ ≠
4.Lũy thừa của một tích: (a.b)
n


= a
n
. b
n
5. Lũy thừa của một lũy thừa: ( a
m
)
n
= a
m.n

6. Lũy thừa tầng:
( )
n
n
m m
a a=
7. Số chính phương là số mà bằng bình phương của một số tự nhiên.
Ví dụ: các số 0; 1; 4; 9; 16; 25;…. là các số chính phương.
B/ Ví dụ:
Ví dụ 1: Tìm x biết: 2.3
x
= 162
Giải: 2.3
x
= 162 => 3
x
= 162 :2
3
x

= 81= 3
4
=> x = 4
Ví dụ 2 : Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: 2
5
. 8
4
Giải: 2
5
. 8
4
= 2
5
. (2
3
)
4
= 2
5
. 2
12
= 2
17
C/ Bài tập:
1) Tìm x

N biết:
a/ 2
x
– 15 = 17 b/ (7x -11 )

3
= 2
5
.5
2
+ 200
2) Trong các số sau, những số nào bằng nhau, số nào nhỏ nhất, số nào lớn nhất?
2
4
; 3
4
; 4
2
; 4
3
; 99
0
; 0
99
; 1
n
( n là số tự nhiên khác 0)
3) Viết số 729 dưới dạng một lũy thừa với 3 cơ số khác nhau và số mũ lớn hơn 1.
4) Chứng tỏ mỗi tổng hoặc hiệu sau là một số chính phương:
a) 3
2
+ 4
2

b) 13

2
– 5
2

c) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
Giải:
1) a/ 2
x
– 15 = 17
=> 2
x
= 32
=> 2
x
= 2
5

=> x = 5
b/ (7x -11 )
3
= 2
5
.5

2
+ 200
(7x -11 )
3
=1000
(7x -11 )
3
= 10
3

7x – 11 = 10
x = 3
2) HS tự giải
3) 729 = 27
2
= 9
3
= 3
6

4) Ta có:
a) 3
2
+ 4
2
= 9 + 16 = 25 = 5
2
.
Vậy tổng 3
2

+ 4
2
là một số chính phương.
b) 13
2
– 5
2
= 169 - 25 = 144 = 12
2
Vậy hiệu 13
2
- 5
2
là một số chính phương.
c) 1
3
+ 2
3
+ 3
3
+ 4
3
= 1 + 8 + 27 + 64 = 100 = 10
2
.
Vậy tổng 1
3
+ 2
3
+ 3

3
+ 4
3
là một số chính phương.
- 2 -
Tiết 6: LUYỆN TẬP
1) Viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1.
a/ 17
2
-15
2
b/ 4
3
– 2
3
+ 5
2

2) Viết dưới dạng một lũy thừa của một số:
a/ 25
6
.125
3
b/ 625
5
: 25
7
c/ 12
3
. 3

3
3) Tìm x

N biết:
a) (2x + 1)
3
= 125 b) (x – 5)
4
= (x - 5)
6
c) x
15
= x
d/ x
10
= x e/ (2x -15)
5
= (2x -15)
3
.
4) Tính
3
3 1 2
2 3 1
)2 , )6 , ) 7a b c
5) Tính giá trò của biểu thức:
A =
2 7 15
14 2
11.3 .3 9

(2.3 )

Giải:
1/ a) 17
2
-15
2
= 64 = 8
2
= 4
3
= 2
6

b) 4
3
– 2
3
+ 5
2
= 81 = 9
2
= 3
4
2) a/ 25
6
.125
3
= (5
2

)
6
.(5
3
)
3
= 5
12
.5
9
= 5
21

b/ 625
5
: 25
7
= 5
6

c/ 12
3
. 3
3
= 6
6
3)
a) (2x + 1)
3
= 125

(2x + 1)
3
= 5
3
2x + 1 = 5
2x = 4
x = 2
b) (x – 5)
4
= (x - 5)
6
(x – 5)
6
- (x - 5)
4
= 0
(x – 5)
4
2
(x - 5) 1
 

 
= 0
………….
x = 5 hoặc x = 6
c) x
15
= x
x

15
– x = 0
x(x
14
– 1) = 0
x = 0 hoặc x = 1

d/ x
10
= x
x
10
– x = 0
x( x
9
– 1) = 0
x = 0 hoặc x
9
- 1 = 0
x = 0 hoặc x = 1
e/ (2x -15)
5
= (2x -15)
3

(2x -15)
5
- (2x -15)
3
= 0

(2x -15)
3
2
(2x -15) 1
 

 
= 0
(2x -15)
3
= 0 hoặc (2x -15)
3
– 1 = 0
2x – 15 = 0 hoặc 2x – 15 = 1
x = 15: 2 = 7,5 hoặc x = 8
- 3 -

3
1
3
2 8
2 8
3 3
1 1 1
4) ) 2 2 256.
) 6 6 216.
) 7 7 7 7
a
b
c

= =
= =
= = =
5) Có: A =
22 7 15 29 2 15 28 2
14 2 2 28 28
11.3 .3 9 11.3 (3 ) 3 (11.3 3 ) 24
6
(2.3 ) 2 .3 4.3 4
− − −
= = = =
Tiết 7. SO SÁNH HAI LŨY THỪA
A) KIẾN THỨC CƠ BẢN:
1) Để so sánh hai lũy thừa, ta thường đưa chúng về dạng hai lũy thừa
có cùng cơ số (lớn hơn 1) hoặc cùng số mũ (lớn hơn 0) rồi mới so sánh.
Nếu a
m
= a
n
thì m = n, hoặc nếu a
n
= b
n
thì a = b
Nếu m > n thì a
m
> a
n
(a> 1)
Nếu a > b thì a

n
> b
n
(n > 0)
2) Tính chất đơn điệu của phép nhân: Nếu a < b thì a.c < b.c (với c > 0)
B) Ví dụ:
Ví dụ1: So sánh: a/ 27
11
và 81
8

b/ 625
5
và 125
7
Giải: a/ Có 27
11
= (3
3
)
11
= 3
33
; 81
8
= (3
4
)
8
= 3

32
. Do 3
33
> 3
32
nên 27
11
> 81
8
.
b/ Có 625
5
= (5
4
)
5
= 5
20
; 125
7
= (5
3
)
7
= 5
21
. Do 5
21
> 5
20

nên 125
7
> 625
5
.
Ví dụ 2: So sánh: 7
300
và 3
500
Giải:
3
500
= (3
5
)
100
= 243
100
;
7
300
= (7
3
)
100
= 343
100
. Vì 343
100
> 243

100
. Vậy 7
300
> 3
500
C) Bài tập:
1) So sánh:
a/ 5
36
và 11
24
b/ 5
23
và 6.5
22
. c/ 31
11
và 17
14
.
d/ 72
45
– 72
44
và 72
44
– 72
43
.
2) Tìm x

N

biết:
a/ 16
x
< 128
4

b/ 5
x
. 5
x + 1
. 5
x + 2


100……………0 : 2
18
.

18 chữ số 0
Giải:
1) a/ 5
36
> 11
24


b/ 5
23

= 5.5
22
< 6.5
22
. vậy 5
23
< 6.5
22


c/ 31
11
< 32
11
= (2
5
)
11
= 2
55
;
17
14
> 16
14
= (2
4
)
14
= 2

56
. Vậy 17
14
> 31
11
- 4 -
d/ 72
45
– 72
44
= 72
44
(72 – 1) = 72
44
. 71.
72
44
– 72
43
.= 72
43
( 72 -1) = 72
43
. 71.
Do 72
44
. 71 > 72
43
. 71 vậy: 72
45

– 72
44
> 72
44
– 72
43
.
2) a/ Có 16
x
= (2
4
)
x
= 2
4x
, 128
4
= (2
7
)
4
= 2
28
.
Do 16
x
< 128
4
nên 2
4x

< 2
28
suy ra: 4x < 28 Suy ra x < 7.
Vì x

N và x < 7. Vậy x
{ }
0;1;2;3; 4;5;6∈

b/ Có 5
x
. 5
x + 1
. 5
x + 2


100……………0 : 2
18
18 chữ số 0
Suy ra 5
3x + 3


10
18
: 2
18

5

3x + 3


5
18
3x + 3

18
x

5.
Vì x

N và x

5 vậy x
{ }
0;1;2;3; 4;5∈

Tiết 8: LUYỆN TẬP
1) So sánh: a) 7.2
13
và 2
16
b/ 199
20
và 2003
15
. c/ 3
2n

và 2
3n
(n

N
*
)
2) So sánh hai biểu thức:
10 10 10 10
9 4 8
3 .11 3 .5 2 .13 2 .65
,
3 .2 2 .104
B C
+ +
= =
3) Cho A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …….+3
100
.
Tìm số tự nhiên n, biết 2A + 3 = 3
n
.
4) Cho S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3

+ …. + 2
9
. Hãy so sánh S với 5. 2
8
.
Giải:
1) a/ Có: 2
16
= 2
3
.2
13
= 8. 2
13
Do 7.2
13
< 8. 2
13
. Vậy 7.2
13
< 2
16
b/ 199
20
< 200
20
= (8.25)
20
= (2
3

.5
2
)
20
= 2
60
.5
40
2003
15
> 2000
15
= (16.125)
15
= (2
4
.5
3
)
15
= 2
60
.5
45
.
Vì 2
60
.5
45
> 2

60
.5
40
. Vậy 2003
15
> 199
20
.
c/ Có 3
2n
= 9
n
; 2
3n
= 8
n
=> 9
n
> 8
n
(n

N
*
)
Suy ra 3
2n
> 2
3n
(n


N
*
)
2)

10 10 10
9 4 9
10 10 10 2
8 8
3 .11 3 .5 3 (11 5)
3
3 .2 3 .16
2 .13 2 .65 2 (13 65) 2 .78
3
2 .104 2 .104 104
B
C
+ +
= = =
+ +
= = = =
Vậy B = C
3) Có A = 3 + 3
2
+ 3
3
+ …….+3
100
.

3A = 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+…….+3
101
.
Suy ra: 3A – A = 3
101
– 3
Hay: 2A = 3
101
– 3 => 2A + 3 = 3
101
, mà theo đề bài ta có: 2A + 3 = 3
n
.
Suy ra: 3
101
= 3
n
=> n = 101.
4) Có: S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ …. + 2
9

Suy ra: 2. S = 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+ …. + 2
10
.
2S – S = 2
10
– 1. Hay S = 2
10
– 1 < 2
10

- 5 -
Maø 2
10
= 2
2
. 2
8
< 5. 2
8
. Do ñoù: S < 2
10
< 5.2
8
.

Vaäy S < 5. 2
8
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×