Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Chu de luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.19 KB, 4 trang )

Bài dạy số học buổi hai - Lớp 6
Ngày soạn 2/102010
Chủ đề 3: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN
A. MỤC TIÊU
- Ôn lại các kiến thức cơ bản về luỹ thừa với số mũ tự nhiên như: Lũy thừa
bậc n của số a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng có số, …
- Rèn luyện tính chính xác khi vận dụng các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa
cùng cơ số
- Tính bình phương, lập phương của một số. Giới thiệu về ghi số cho máy
tính (hệ nhị phân).
- Biết thứ tự thực hiện các phép tính, ước lượng kết quả phép tính.
B. NỘI DUNG
I. Ôn tập lý thuyết.
1. Lũy thừa bậc n của số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng
a
{
. ...
n
a a a a=
( n

0). a gọi là cơ số, no gọi là số mũ.
2. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
m n m n
a a a
+
=
3. Chia hai luỹ thừa cùng cơ số :
m n m n
a a a


= ( a

0, m

n)
Quy ước a
0
= 1 ( a

0)
4. Luỹ thừa của luỹ thừa
( )
n
m m n
a a
×
=
5. Luỹ thừa một tích
( )
. .
m
m m
a b a b=
6. Một số luỹ thừa của 10:
- Một nghìn: 1 000 = 10
3
- Một vạn: 10 000 = 10
4
- Một triệu: 1 000 000 = 10
6

- Một tỉ: 1 000 000 000 = 10
9
Tổng quát: nếu n là số tự nhiên khác 0 thì: 10
n
=
100...00
14 2 43
II. Bài tập
Bài 1: Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a. 3
15
: 3
5
; b. 4
6
: 4
6
c. 9
8
: 3
2
KQ :a. 3
10
b. 1 c. 3
14
c. 8
2
.32
4
d.27

3
.9
4
.243
KQ:c. 8
2
.32
4
= 2
6
.2
20
= 2
26.
hoặc 4
13

d. 27
3
.9
4
.243 = 3
22
Bài 2: Tìm các số mũ n sao cho luỹ thừa 3
n
thảo mãn điều kiện:
25 < 3
n
< 250
Hướng dẫn Ta có: 3

2
= 9, 3
3
= 27 > 25, 3
4
= 41, 3
5
= 243 < 250
Năm học 2010 – 2011 – GV: Lê Thị Tuyết
n thừa số a
n thừa số 0
Bài dạy số học buổi hai - Lớp 6
nhưng 3
6
= 243. 3 = 729 > 250
Do đó 3
2
< 3
n
<

3
5
Vậy với số mũ n = 3,4,5 ta có 25 < 3
n
< 250
Bài 3: So sách các cặp số sau:
a. A = 27
5
và B = 243

3
b. A = 2
300
và B = 3
200
Hướng dẫn
a. Ta có A = 27
5
= (3
3
)
5
= 3
15
và B = (3
5
)
3
= 3
1
Vậy A = B
b.

A = 2
300
= 3
3.100
= 8
100
và B = 3

200
= 3
2.100
= 9
100
Vì 8 < 9 nên 8
100
< 9
100
và A < B.
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a, 3
8
: 3
4
+ 2
2
. 2
3

= 3
4
+ 2
5
= 81 + 32 = 113
b, 3 . 4
2
– 2 . 3
2
= 3 . 16 – 2 . 9 = 30

c,
93
3.2
3.3.2
)3.2(
)3.(3.)2(
6
9.3.4
2
1212
10412
12
52462
12
546
===
=
d,
3
3.2.7.5
5.7.2.7.3
3.2.)7.5(
5.7.2.)7.2(
635
125.14.21
33
322
3
32
3

2
==
=
e,
522
224232
5
243
)5.3.2(
)3.2.()2.5.()3.5(
180
18.20.45
=

=
255
2.3.5
23.5
2
10105
10107
==
g,
82
2
2
)12(2
)12(2
22
22

3
2
5
82
85
210
513
===
+
+
=
+
+
Bài 5: So sánh:
a, 3
500
và 7
300
3
500
= 3
5.100
= (3
5
)
100
= 243
100
7
300 =

7
3.100
. (7
3
)
100
= (343)
100
Năm học 2010 – 2011 – GV: Lê Thị Tuyết
Bài dạy số học buổi hai - Lớp 6
Vì 243
100
< 343
100
=> 3
500
< 7
300

b, 8
5
vì 3 . 4
7
. 8
5
= (2
3
)+5 = 2
15
<3.2

14
= 3.4
7
=> 8
5
< 3 . 4
7
d, 202
303
và 303
202
202
303
=(202
3
)
201
; 303
202
= (303
2
)
101
Ta so sánh 202
3
và 303
2
202
3
= 2

3
. 101 . 101
3
vì 303
2
=> 303
2
< 202
3
303
2
= 3
3
. 101
2
= 9.101
2
Vây 303
202
< 2002
303
e, 3
21
vµ 2
31
3
21
= 3 . 3
20
= 3. 9

10
; 2
31
= 2 . 2
30
= 2 . 8
10
3 . 9
10
> 2 . 8
10
=> 3
21
> 2
31

g, 11
1979
< 111980 = (11
3
)
660
= 1331
660
37
1320
= (37
2
)
660

= 1369
660
Vì 1369
660
> 1331
660
=> 37
1320
> 11
1979

Lưu ý: Trong hai luỹ thừa có cùng số mũ, luỹ thừa nào có cơ số lớn hơn thì
lớn hơn.
Bài 6: Tìm n ∈ N sao cho:
a. 50 < 2
n
< 100 b. 50<7
n
< 2500
c. 2
n
= 64 d. 4
n
= 128
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức
a)
104.2
65.213.2
8
1010

+
b) (1 + 2 +…+ 100)(1
2
+ 2
2
+ … + 10
2
)(65 . 111 – 13 . 15 . 37)
Bài 8: Tìm x biết:
a) 2
x
. 7 = 224 b) (3x + 5)
2
= 289
c) x. (x
2
)
3
= x
5
d) 3
2x+1
. 11 = 2673
Năm học 2010 – 2011 – GV: Lê Thị Tuyết
Bài dạy số học buổi hai - Lớp 6
Bài 9: Cho a là một số tự nhiên thì:
a
2
gọi là bình phương của a hay a bình phương
a

3
gọi là lập phương của a hay a lập phương
a. Tìm bình phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, …,
100...01
14 2 43
b. Tìm lập phương của các số: 11, 101, 1001, 10001, 10001, 1000001, …,
100...01
14 2 43
Hướng dẫn
Tổng quát
100...01
14 2 43
2
= 100…0200…01
100...01
14 2 43
3
= 100…0300…0300…01
- Cho HS dùng máy tính để kiểm tra lại.
Bài 10: Tính và so sánh
a. A = (3 + 5)
2
và B = 3
2
+ 5
2
b. C = (3 + 5)
3
và D = 3
3

+ 5
3
ĐS: a. A > B ; b. C > D
Lưu ý HS tránh sai lầm khi viết (a + b)
2
= a
2
+ b
2
hoặc (a + b)
3
= a
3
+ b
3
Bài 11: Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 5.2
2
c) 39.12 + 88.39
b) 18:3
2
d) 3
3
.2-2
3
Bài 12: Viết kết quả biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa
a, 16
6
: 4
2

= 16
6
: 16 = 16
5
b, 17
8
: 9
4
= (3
3
)
8
: (3
2
)
8
: (3
2
)
4
= 3
24
: 3
8
= 3
16

c, 125
4
; 25

3
= (5
3
)
4
: (5
2
)
3
= 5
12
. 5
6
= 5
6
d, 4
14
. 5
28
= (2
2
)
14
. 5
28
= 2
28
. 5
28
= 10

28
e, 12
n
: 2
2n
= (3.4)
n
: (2
2
)
n
= 3
n
. 4
n
: 4
n
= 3
n
Năm học 2010 – 2011 – GV: Lê Thị Tuyết
k số 0
k số 0
k số 0
k số 0
k số 0
k số 0
k số 0 k số 0 k số 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×