Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
(Chuyên Ngành Cầu Hầm)
Ch ơng I : Lời Nói Đầu
Ch ơng II : Giới Thiệu Sơ Bộ Về Công Ty Cổ Phần Đầu T Và Xây
Dựng Số 17 Thăng Long
- I. Giới Thiệu Chung
- II.Bảng Kê Khai Máy Móc Và Thiết Bị Thi Công Chủ Yếu
- III.Năng Lực Cán Bộ Khối Văn Phòng Và Kỹ Thuật
- IV. Mốt Số Công Trình Đã Và Đang Thực Hiện
Ch ơng III : Giới Thiệu Về Công Trình Cầu Vợt Ngã T Hàng Xanh.
- I. Quy Mô Và Tiêu Chuẩn Thiết Kế
- II. Đặc Điểm Địa Chất Của Công Trình
- III. Giải Pháp Thiết Kế
- IV. Vật Liệu
Ch ơng IV : Biện Pháp Thi Công Và Một Số Hình ảnh Thực Tế.
- I. Thi Công Mố M0 và M8
- II. Thi Công Trụ T1-T7
- III. Thi Công Kết Cấu Phần Trên
- IV. Thi Công Tờng Chắn Chữ U
- V. Thi Công Tờng Chắn Chữ L
- VI. Thi Công Đất Đắp Trong Lòng Tờng Chắn
- VII. Một Số Hạng Mục Khác
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 1
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
Lời Nói Đầu
Nhằm giúp đỡ sinh viên chúng em có thể tiếp cận với
thực tế công việc sau hơn bốn năm học tập trên ghế nhà trờng,
sau khi hoàn thành học lý thuyết sinh viên chúng em cần đến
các đơn vị sản xuất để học tập thực tế, liên hệ giữa lý thuyết
đã học với thực tiễn sản xuất.
Tại các đơn vị thực tập, sinh viên sẽ tìm hiểu các tài
liệu, các số liệu chuẩn bị cho việc làm đồ án tốt nghiệp sau
này.
Các thầy cô trong bộ môn Cầu Hầm, Khoa Công Trình,
Trờng Đại Học Giao Thông Vận Tải cơ sở 2 đã tạo mọi điều
kiện thuận lợi nhất cho chúng em đi thực tập trong thời gian 5
tuần.
Em đợc bố trí thực tập tại công trờng xây dựng cầu Vợt
Bằng Thép Ngã T Hàng Xanh.
Trong khoảng thời gian thực tập em đã nhận đợc sự giúp
đỡ rất tận tình, chu đáo của các anh chị trong công ty, giáo
viến hớng dẫn. Giúp đỡ em làm quen với công việc, tham
khảo và tìm hiểu các tài liệu liên quan đến thực tế công việc,
giải thích các thắc mắc trong quá trình tìm hiểu,
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý Công Ty Cổ
Phần Đầu T Và Xây Dựng Số 17 Thăng Long,đơn vị thi công
Cầu Thép Tại Ngã T Hàng Xanh cùng các thầy cô giáo trong
bộ môn.
Em xin gửi lời cảm ơn tới cô: Ngô Thanh Thủy ngời đã
tận tình giúp đỡ,chỉ dẫn em trong thời gian thc tập.
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 2
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
NhËn XÐt Cña C«ng Ty:
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
.............., ngµy... th¸ng .... n¨m 2013
X¸c nhËn cña c«ng ty.
GVHD: Ngô Thanh Thủy
SVTH : Phạm Đăng Đức Page 3
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
NhËn XÐt Cña Gi¸o Viªn H íng DÉn:
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
.............., ngµy... th¸ng .... n¨m 2013
X¸c nhËn cña gi¸o viªn.
GVHD: Ngô Thanh Thủy
SVTH : Phạm Đăng Đức Page 4
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
Chơng II : Giới Thiệu Sơ Bộ Về Công Ty
Cổ Phần Đầu T Và Xây Dựng Số 17 Thăng Long
I. Giới Thiệu Chung
2.1. Trụ sở:
Địa chỉ: 127B Đinh Tiên Hoàng, Phờng 3, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Điện thoại: 08 6258 3991 Fax: 08 6294 3794
Email:
Website: www.thanglong17.com.vn
2.2. Nơi và năm thành lập:
Nơi thành lập: Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Năm thành lập: Tháng 3 năm 2010
Các chứng chỉ thành lập doanh nghiệp:
- Quyết định số 07/QĐ-HĐQT ngày 10/02/2010 của Hội đồng Quản trị Tổng Công
ty Xây dựng Thăng Long về việc đăng ký góp vốn thành lập Công ty Cổ phần Đầu
t và Xây dựng Sớ 17 Thăng Long và cử ngời đại diện phần vốn góp của Tổng Công
ty.
- Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế của Công ty số
0309829480, do Sở Kế hoạch và Đầu t cấp ngày 08/03/2010.
- Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu số TC17003/ĐKMD do Bộ Công An TP.HCM
ngày 17/03/2010.
2.3. Tổng số lao động hiện có : 185 ngời
Trong đó:
- Cán bộ trình độ Đại học và trên Đại học: 32 ngời
- Công nhân bậc 7/7: 21 ngời
- Công nhân bậc 6/7: 20 ngời
- Công nhân bậc 5/7: 32 ngời
- Công nhân bậc 4/7: 35 ngời
- Công nhân bậc 3/7: 45 ngời
2.4. Vốn điều lệ công ty : 9.000.000.000 đồng (Chín tỷ đồng)
2.5. Ngành nghề kinh doanh:
- Xây dựng các công trình giao thông: Cầu, hầm, đờng bộ, nhà ga, sân bay,
bến cảng.
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 5
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
- Xây dựng các công trình công nghiệp: Kho, xởng sản xuất, bến bãi, xây
dựng cơ sở hạ tầng, san lấp mặt bằng.
- Xây dựng các công trình dân dụng: Xây dựng nền móng và kiến trúc nhà ở,
nhà làm việc văn phòng, trụ sở, nhà cao tầng.
- Xây dựng các công trình thuỷ lợi: Trạm bơm, cống, đập, đê, kè, kênh mơng.
- Xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khác: Quốc phòng, điện, công trình
ngầm đờng dới nớc, công trình cấp thoát nớc...
- Sản xuất cung ứng bê tông thơng phẩm; sản xuất cầu kiện bê tông đúc sẵn;
cho thuê, bảo dỡng, sửa chữa máy, phơng tiện, thiết bị thi công; gia công
dầm cầu thép; cấu kiện thép; sản phẩm cơ khí khác.
- Mua bán thiết bị giao thông vản tải, sắt thép vật liệu xây dựng.
- T vấn đầu t, lập dự án công trình giao thông dân dụng và công nghiệp.
- Hợp tác nghiên cứu, ứng dụng và chuyển giao công nghệ mới, hợp tác và
đầu t trong lĩnh vực xây dựng giao thông.
- Thực hiện các dự án đầu t xây dựng công trình giao thông, các công trình hạ
tầng khác theo phơng thức BT, BOT.
- Kinh doanh và xây dựng đồng bộ kết cấu hà tầng và kiến trúc các cụm dân
c đô thị mới.
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 6
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
S T CHC CễNG TY
HI NG QUN TR
BAN KIM SOT
TNG GIM C
PHể TNG GIM C
PHềNG KTKH
PHềNG KT-VT-TB
PHềNG TC-HC
PHềNG TC-KT
I SX 1
I SX 2
I SX 3
I SX 4
I SX 5
PHể TNG GIM C
II. Bảng Kê Khai Máy Móc Thiết Bị Thi Công Chủ Yếu
Stt Tên máy móc thiết bị Công suet
Tính
năng
Nớc
sản
xuất
Năm
sản
xuất
Quyền sở
hữu
Chất lợng
sử dụng
hiện nay
1
Thiết bị khoan nhồi R10
Khoan nhồi
đờng kính
D=2m, chiều
Khoan
cọc
nhồi
Nhật
bản
2007 Công ty Bình thờng
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 7
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
dài khoan
L=80m
2
Cẩu bánh xích KOBELCO
7055
55 tấn
Cẩu
hàng
Nhật
bản
2008 Công ty Bình thờng
3 Cần cẩu KH 100 35 tấn
Cẩu
khoan
Nhật
bản
2008 Công ty
Bình th-
ờng
4 Cẩu Graz 16 tấn 16 tấn
Cẩu thi
công
Nga 2008 Công ty
Bình thờng
5 Máy đào 0,7m3 Misutomo 0.7 m3 Đào đất
Nhật
bản
2009 Công ty
Bình thờng
6 Dàn xe đúc hẫng
Khẩu độ 12
24 m
Đổ BT
đúc
hẫng
Việt
Nam
2010 Công ty
Bình thờng
7 Ván khuôn xe đúc hẫng Đổ BT
Việt
Nam
-2010 Công ty
Bình th-
ờng
8
Xà lan 400 tấn+cẩu DEZ
60 tấn
60 tấn
Thi
công d-
ới nớc
Nga 2010 Công ty
Bình thờng
9 Máy trộn bê tông 250 lít 2m3/h
Trộn
BT
Trung
Quốc
2009 Công ty
Bình thờng
10 Máy phát điện 250 KVA 250KVA
Phát
điện thi
công
Nhật
bản
2008 Công ty
Bình thờng
11 Máy lu 10 tấn 10 T Lu lèn
Việt
Nam
2009 Công ty
Bình thờng
12 Máy lu 25 tấn 25 T Lu lèn
Trung
quốc
2009 Công ty
Bình thờng
13 Máy toàn đạc
Kiểm
tra cao
độ
Nhật
bản
-2010 Công ty
Bình thờng
14 Máy thủy bình
Kiểm
tra cao
độ
Nhật
bản
-2010 Công ty
Bình thờng
15
Máy biến áp 3 pha
400KVA
400KV 02
Việt
Nam
2009 Công ty
Bình thờng
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 8
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
16 Máy khoan bê tông 1.5 KW 02
Trung
Quốc
2009 Công ty
Bình thờng
17
Kích thủy lực căng cáp 500
tấn
500 tấn 04
Trung
Quốc
2010 Công ty
Bình thờng
18 Kích dầm thủy lực 50 tấn 04
Trung
Quốc
2010
Công ty
Bình thờng
19 Máy bơm chìm 450m3/h 450 m3/h 02
Nhật
bản
2010 Công ty
Bình thờng
20 Búa rung điện 45KW 02
Nhật
bản
2010 Công ty Bình thờng
III. Năng Lực Cán Bộ Khối Văn Phòng Và Chuyên Gia Kỹ Thuật
Stt Ngành nghề
ĐH, trên ĐH Cao đẳng Trung cấp
<5 5-10 >10 <5 5-10 >10 <5 5-10 >10
1 Điện công nhiệp 3 1
2 Cơ khí Chế tạo máy 2 2
3
Dân dụng Công
nghiệp
4 3
4 Xây dựng cầu đờng 3 5 4 4
5 Xây dựng cảng 2
6 Kinh tế xây dựng 3
7 Quản trị kinh doanh 2
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 9
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
8 Kế toán 3 1
9 Quản lý nhân sự 1 1
10 Luật 1
11 Vật t thiết bị 2 1
12 Văn th lu trữ 1
13 Anh Văn 1
Tổng cộng 28 4
IV. Một Số Công Trình Đã Và Đang Thi Công
Stt
Tên dự án, địa điểm Kết cấu dự án
I
Công trình đã thực hiện
1
Xây dựng nhánh cầu và đờng vào cầu
bên trái tuyến thuộc dự án xây dựng mới
cầu Rạch Chiếc trên xa lộ Hà Nội
( GĐ1)
Địa điểm : Quận 2 , TP.HCM
Cầu BTCT DƯL và dầm I DƯL 24.54m, móng cọc
khoan nhồi 1.2m, L=52m
2
Thi công cầu vợt nút giao Bình Thuận
( Hợp đồng 1.1 )
Cầu BTCT DƯL, dầm hộp liên tục đúc hẫng sơ đồ
nhịp 56+92+56, nhịp dẫn dầm đúc trên đà giáo
40x2, B=26,5, móng cọc khoan nhồi D=2m,
L=65m. Tờng chắn hộp dẫn vào cầu, móng cọc
350x350, L=35m
3
Xây dựng cầu và đờng vào cầu
nhánh giữa thuộc dự án xây dựng mới
cầu Rạch Chiệc trên xa lộ Hà Nội
( GĐ2 )
Cầu BTCT DƯL, dầm hộp liên tục đúc hẫng sơ đồ
nhịp 56+92+56, nhịp dẫn dầm đúc trên đà giáo
40x2, B=26,5, móng cọc khoan nhồi D=2m,
L=65m. Tờng chắn hộp dẫn vào cầu, móng cọc
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 10
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
350x350, L=35m
4
Xây dựng cầu cạn, đờng vào cầu v-
ợt thị xã Tân An dự án Sài Gòn Trung
Lơng
Cầu BTCT , dầm Super T, kết cấu móng cọc khoan
nhồi D 1000mm, L= 40m.
II
Công Trình Đang Thực Hiện
1
Xây dựng cầu vợt Thép liên hợp BTCT
ở nut giao thông Hàng Xanh Quận Bình
Thạnh
Cầu liên hợp dầm thép-BTCT, dầm I, sơ đồ nhịp 8
x27 , Móng cọc ép tiết diện vành khăn D= 500 mm.
Tờng chắn hộp dẫn vào đầu cầu , móng cọc ép tiết
diện D = 500 va 300 mm
2
Xây dựng cầu vợt nút giao thông Ngã
T Thủ Đức Quận Thủ Đức
Cầu dầm thép hộp , Móng cọc ép tiết diện vành
khăn. Tờng chắn hộp dẫn vào đầu cầu
3
Xây dựng đờng nối vào trờng Đại Học
Sài Gòn
Cầu BTCT, dầm I bản rỗng 22m, móng cọc khoan
nhồi D1200 m, L= 54 m. Sàn giảm tải BTCT C30,
móng cọc BTCT 30x30 cm.
Chơng III: Giới Thiệu Về Công Trình
Cầu Vợt Bằng Thép Ngã T Hàng Xanh
I. Quy Mô Và Tiêu Chuẩn Thiết Kế:
I.1. Quy Mô Cấp Công Trình:
- Quy mô xây dựng: Cầu bán vĩnh cửu bằng thép và BTCT, tuổi thọ
thiết kế 50năm.
- Công trình cấp III.
- Tốc độ thiết kế 40Km/h.
I.2. Các Tiêu Chuẩn Thiết Kế Chủ Yếu
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 11
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
TT Đặc trng chủ yếu
Đơn
vị
Thông số kỹ thuật
1 Phân loại công trình theo chức năng -
Công trình giảm ùn
tắc giao thông
2 Tốc độ thiết kế Km/h 40
3 Bề rộng làn xe ô tô m 3,50
4 Bán kính đờng cong nằm m 600
5 Độ dốc dọc lớn nhất % 4
6 Bán kính đờng cong đứng lồi m 1000
I.3. Ti Trọng Khai Thác
I.3.1. Tĩnh tải
- Bê tông cốt thép: 2500 kg/m
3
.
- Lớp phủ mặt cầu: 2350 kg/m
3
.
I.3.2. Hoạt tải
- Tải trọng thiết kế: 0,5xHL93 (Theo tiêu chuẩn 22TCN 272-05).
- Ngời đi: 3x10
-3
MPa.
I.3.3. Tải trọng gió
- Tải trọng gió bao gồm gió dọc cầu và ngang cầu: Theo tiêu chuẩn 22 TCN
272-05.
I.3.4. Tải trọng va xe
- Tải trọng va xe vào trụ cầu: Theo tiêu chuẩn 22 TCN 272-05.
I.3.5. Cấp động đất
- Theo tiêu chuẩn 22TCN272-05, cờng độ địa chấn lấy theo tiêu chuẩn xây
dựng Việt Nam TCXDVN 375 : 2006.
Cầu nằm trong vùng động đất cấp VII (thang MSK-64), hệ số gia tốc
A=0.0853
I.4. Tiêu Chuẩn Thiết Kế
STT Tên tiêu chuẩn Mã hiệu
1 Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22 TCN 272-05
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 12
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
2 Đờng đô thị - Yêu cầu thiết kế TCXDVN 104-2007
3 Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế TCXD 205:1998
4 Tiêu chuẩn thiết kế áo đờng mềm 22 TCN 211-2006
5 Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép 22TCN 280-01
6 Sơn cầu thép và kết cấu thép 22TCVN253 - 98
7 Bu lông cờng độ cao dùng cho cầu thép 22TCN204 - 91
8
Quy trình khảo sát thiết kế nền đờng ô tô đắp trên
đất yếu
22 TCN 262-2000
9
Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất
yếu - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu
22 TCN 248-98
10 Thiết kế công trình chịu động đất TCXDVN 375:2006
II. c im a Cht Ca Khu Vc Cụng Trỡnh:
I.1. c im a Hỡnh:
Dự án xây dựng cầu vợt vòng xoay Hàng Xanh nằm tại ngã 4 giao giữa đờng
Điện Biên Phủ và đờng Xô Viết Nghệ Tĩnh thuộc địa bàn Quận Bình Thạnh thành
phố HCM. Địa hình khu vực tơng đối bằng phẳng, cao độ khoảng +1,7m.
Hiện tại tim nút giao đợc bố trí đảo tròn đờng kính 40m làm nhiệm vụ dẫn hớng
cho các phơng tiện giao thông di chuyển trong nút.
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 13
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
GVHD: Ngô Thanh Thủy
SVTH : Phạm Đăng Đức Page 14
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
Quy mụ MCN ng in Biờn Ph hin hu:
+ Phần xe chạy 12 ln xe 12 x3,75 = 45,0m
+ Ln xe gắn máy 2 x 3,00m = 6,00m
+ Làn xe thô sơ hai phía 2 x 2,75m = 5,50m
+ Dải phân cách giữa = 2,00m
+ Dải an toàn hai bên dải phân cách 2 x 0,5m = 1,00m
+ Tổng bề rộng lòng đờng = 59,5m
+ Vỉa hè hai bên đờng 2 x 8,0m = 16,0m
+ Tổng bề rộng MCN đờng = 75,5m
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 15
Báo Cáo Thực Tập Tốt Nghiệp
2750
4 làn xe co gi? i
4x3750=15000500 3000
2 làn xe co gi?i
2x3750=75002750
4 làn xe co gi? i
4x3750=15000 5003000
2 làn xe co gi?i
2x3750=75002000
59500
V?a hè
Quy mơ đường Xơ Viết Nghệ Tĩnh hiện hữu :
+ PhÇn xe ch¹y 4 làn xe 4 x3,5 = 14,0m
+ VØa hÌ hai bªn ®êng 2 x 4,0m = 8,0m
+ Tỉng bỊ réng ®êng = 22,0m
I.2. §Ỉc §iĨm §Þa ChÊt
Căn cứ kết quả khoan khảo sát tại các hố khoan, đòa tầng tại vò trí xây dựng
công trình có thể phân thành các lớp sau:
a. Líp A:
Thµnh phÇn gåm: §Êt ®¸ c¸t san lÊp
Líp nµy ph©n bè nh sau:
Hè khoan §é s©u mỈt líp, m §é s©u ®¸y líp, m BỊ dµy líp, m SPT, bóa
LK1
0.0 1.9 1.9
LK2
0.0 1.2 1.2
LK3
0.0 1.8 1.8
LK4
0.0 1.8 1.8
b. Líp B:
Thµnh phÇn gåm: Bª t«ng
Líp nµy ph©n bè nh sau:
Hè khoan §é s©u mỈt líp, m §é s©u ®¸y líp, m BỊ dµy líp, m SPT, bóa
LK 2
1.2 1.9 0.7
3.7 4.0 0.3
c. Líp 1A
Thµnh phÇn gåm: SÐt pha, vµng, x¸m ®en, tr¹ng th¸i dỴo mỊm
Líp nµy ph©n bè nh sau:
Hè khoan §é s©u mỈt líp, m §é s©u ®¸y líp, m BỊ dµy líp, m SPT, bóa
LK2
1.9 3.7
1.8 5
LK4
1.8 2.2
0.4 -
+ Lùc dÝnh kÕt C : 16.8 kPa
GVHD: Ngơ Thanh Thủy
SVTH : Phạm Đăng Đức Page 16
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
+ Góc nội ma sát j : 0903'
d. Lớp 1B
Thành phần gồm: Bùn sét, xám xanh đen, trạng thái chảy
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK1
1.9 24.5
22.6 1-3
LK2
4.0 27.2
23.2 1-3
LK3
1.8 27.0
25.2 0-6
LK4
1.8 6.5
4.7 3
+ Lực dính kết C : 5.8 kPa
+ Góc nội ma sát j : 0350'
e. Lớp 2
Thành phần gồm: Cát nhỏ - cát trung, nâu đỏ, chặt vừa
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK4
6.5 17.7
11.2 14-24
+ Lực dính kết C : 3.1 kPa
+ Góc nội ma sát j : 2820'
f. Lớp 3A
Thành phần gồm: Sét, xám đen, trạng thái dẻo mềm
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK4
17.7 27.2
9.5 7-8
+ Lực dính kết C : 15.3 kPa
+
Góc nội ma sát j : 0838'
g. Lớp 3B
Thành phần gồm: Sét, xám đen, trạng thái dẻo cứng
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK3
27.0 30.6
3.6 9-10
LK4
27.2 29.6
2.4 5
+ Lực dính kết C : 22.9 kPa
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 17
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
+ Góc nội ma sát j : 1205'
h. Lớp 3C
Thành phần gồm: Sét pha, xám trắng - vàng, trạng thái dẻo cứng
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK1
24.5 31.5
7.0 24-30
LK2
27.2 31.7
4.5 17-21
LK3
30.6 33.0
2.4 12
LK4
29.6 33.1
3.5 7
+ Lực dính kết C : 29.3 kPa
+ Góc nội ma sát j : 1413'
i. Lớp 4
Thành phần gồm: Cát pha, nâu, nâu xám, trạng thái dẻo
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK1
31.5 33.2
1.7 18
LK2
31.7 34.7
3.0 18-21
LK3
33.0 34.7
1.7 22
+ Lực dính kết C : 8.9 kPa
+ Góc nội ma sát j :
2141'
j. Lớp 5A
Thành phần gồm: Sét, xám tro - nâu - xám đen, trạng thái dẻo cứng
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK1
33.2 36.5
3.3 15
LK3
34.7 38.5
3.8 9
LK4
33.1 35.2
2.1 14
+ Lực dính kết C : 24.1 kPa
+ Góc nội ma sát j :
1248'
k. Lớp 5B
Thành phần gồm: Sét, xám đen, trạng thái dẻo mềm
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 18
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
LK2
34.7 37.7
3.0 5
+ Lực dính kết C : 13.5 kPa
+ Góc nội ma sát j :
0808'
l. Lớp 5C
Thành phần gồm: Sét, xám trắng - vàng, trạng thái nửa cứng
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK4
35.2 37.7
2.5 16
+ Lực dính kết C : 32.6 kPa
+ Góc nội ma sát j :
1505'
m. Lớp 6
Thành phần gồm: Cát pha - Cát , xám trắng - vàng, trạng thái dẻo
Lớp này phân bố nh sau:
Hố khoan Độ sâu mặt lớp, m Độ sâu đáy lớp, m Bề dày lớp, m SPT, búa
LK1
36.5 >50.0(đáy HK)
>13.5 27-68
LK2
37.7 >46.0(đáy HK)
>8.3 29-73
LK3
38.5 >50.0(đáy HK)
>11.5 22-85
LK4
37.7 >44.0(đáy HK)
>6.3 44-57
Sau đây là các chỉ tiêu cơ lý:
+ Lực dính kết C : 7.4 kPa
+ Góc nội ma sát j :
2420'
III. Giải Pháp Thiết Kế
III.1. Sơ Đồ Bố Trí Chung Toàn Cầu
Cầu gồm 8 nhịp bố trí theo sơ đồ : Lc=(8x27)=222,5m.
III.2. Mặt Cắt Ngang Cầu
Tổng bề rộng mặt cắt ngang cầu B=16,0m đợc bố trí nh sau:
TT Hạng mục Mặt cắt ngang cầu (m)
1 Phần xe chạy 4x3,50=14,0
2 Dải phân cách giữa bằng vạch sơn 0,5
3 Dải an toàn hai bên (gồm cả vạch sơn) 2x0,25=0,5
4 Bờ bo lan can 2x0,5=1,0
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 19
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
Tổng cộng
B
=16,0
III.3. Kết Cấu Phần Trên
III.3.1. Đầm Thép Dản Đơn Tiết Diên I
- Toàn cầu gồm 8 nhịp dầm thép giản đơn liên hợp bản BTCT đổ tại chỗ tiết diện
chữ I, L=27m bố trí theo sơ đồ (8x27)m, chiều dài cầu theo hình chiếu đứng
Lc=219,7m; Tổng chiều dài cầu Lc=222,5m (tính theo tim tuyến đến đuôi hai
mố).
- Bề rộng toàn cầu B=16,0m, mặt cắt ngang gồm 12 phiến dầm chủ bằng thép tiết
diện chữ I, chiều cao dầm chủ h=90cm, khoảng cách giữa tim các dầm a=1,25m.
- Bản mặt cầu bằng BTCT đổ tại chỗ dày tối thiểu 18cm. Để tạo êm thuận giữa các
nhịp đợc nối với nhau bằng bản BTCT mặt cầu với chuỗi liên tục từ 2 nhịp đến 4
nhịp.
- Các dầm chủ đợc liên kết với nhau bằng hệ dầm ngang, bản BTCT mặt cầu và hệ
giằng gió đợc bố trí tại hai khoang đầu nhịp dầm.
III.3.2. Các hạng mục, kết cấu khác:
- Trắc dọc cầu nằm trên đờng cong lồi bán kính R=1000m, tiếp theo vuốt dốc về
hai phía mố với dốc dọc i=4%. Dốc ngang mặt cầu 1,5% về 2 phía.
- Cầu nằm trên đờng cong nằm bán kính R=600m, sau đó vuốt nối với đờng hiện
hữu bằng đờng cong chuyển tiếp.
- Mặt cầu bằng bê tông Asphalt hạt mịn dày 70mm phía dới có tới lớp dính bám
1Kg/m2. Lớp chống thấm mặt cầu sử dụng dung dịch chống thấm.
- Hệ thống lan can trên cầu bằng thép, gờ chân lan can bằng BTCT.
- Hệ thống thoát nớc trên cầu sử dụng các ống gang đúc sẵn kết nối với hệ thống
ống nhựa thu nớc về hai phía mố sau đó đấu nối vào hệ thống thoát nớc chung
hiện hữu.
- Hệ thống điện chiếu sáng đợc bố trí đảm bảo độ chiếu sáng cho phơng tiện lu
thông trên cầu vào ban đêm.
- Khe co giãn dùng loại khe răng lợc thép bố trí tại hai đầu mố và tại giữa cầu với
độ dịch chuyển 100mm.
- Gối cầu gồm hai loại: Sử dụng gối thép dạng tiếp tuyến.
III.4. Tờng Chắn 2 Đầu Cầu
III.4.1. Bố trí chung tờng chắn
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 20
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
- Tiếp nối sau đuôi hai mố bố trí tờng chắn tiết diện chữ U và tờng chắn chữ L bằng
BTCT. Tổng bề rộng tờng chắn B=16,0m.
- Chiều dài tờng chắn sau mố M0, L= 85m đợc chia làm 2 loại, trong đó tờng chắn
chữ U có chiều dài 50m sử dụng móng cọc ống BTCT-DƯLD=500mm, tờng chắn
chữ L có chiều dài 35m, sử dụng móng cọc ống BTCT-DƯL D=300mm.
- Chiều dài tờng chắn sau mố M8, L= 85m đợc chia làm 3 loại, trong đó tờng chắn
chữ U có chiều dài 30m sử dụng móng cọc ống BTCT-DƯL D=500mm. Tờng
chắn chữ L có chiều dài 55,0m đợc chia làm 2 loại kết cấu móng, trong đó loại 1
có chiều dài 20m sử dụng móng cọc ống BTCT-DƯL D=500mm loại 2 có chiều
dài 35m, sử dụng móng cọc ống BTCT-DƯL D=300mm.
- Riêng hai đốt tờng chắn L3-T và L4-T do nằm phía trên tuyến đờng sắt METRO
số 5 nên sử dụng móng nông đặt trên nền tự nhiên đợc gia cố bằng thay cát.
- Tờng chắn đợc chia thành từng đoạn để thi công với chiều dài các đoạn tối thiểu
là 10m và tối đa là 17m.
Bảng thống kê cao độ và số lợng cọc ép các đoạn tờng chắn
TT Tên đoạn
tờng
chắn
Đờng
kính cọc
(mm)
Số lợng
(cọc)
Cao độ dự kiến (m) Lcọc gồm cả
ngàm vào bệ
(m)
Ghi chú
Đáy bệ Mũi cọc
1 U1 500 24 +1,75 -34,25 36,20
Các đoạn
tờng
chắn phía
cầu Điện
Biên Phủ
2 U2 500 20 +1,75 -34,25 36,20
3 U3 500 20 +1,75 -34,25 36,20
4 U4 500 20 +1,75 -34,25 36,20
5 U5 500 16 +1,75 -34,25 36,20
6 U6 500 24 +1,75 -34,25 36,20
Các đoạn
tờng
chắn phía
cầu Sài
Gòn
7 U7 500 20 +1,75 -34,25 36,20
8 U8 500 20 +1,75 -34,25 36,20
9 L1(T&P) 500 16 +1,75 -34,25 36,20
10 L2(T&P) 500 16 +1,75 -34,25 36,20
- Ghi chú : Chiều dài cọc ngàm trong bệ là 20cm.
III.4.2. Kết cấu mặt đờng trong lòng tờng chắn:
Bê tông nhựa chặt hạt mịn : h = 5cm
Tới nhựa dính bám 0.5 kg/m
2
Bê tông nhựa chặt hạt trung : h = 7cm
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 21
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
Tới nhựa thấm bám 1.0 kg/m
2
CPĐD loại I Dmax = 25mm : h = 30cm
CPĐD loại II Dmax =37.5mm : h = 35cm
Lớp nền thợng K 98 dày 30cm
- Mô đuyn đàn hồi yêu cầu của mặt đờng trong lòng tờng chắn Eyc 190MPa.
III.4.3. Vật liệu đắp trong lòng tờng chắn:
- Vật liệu đất đắp trong lòng tờng chắn đảm bảo các chỉ tiêu cơ lý nh sau:
+ Góc nội ma sát 35
o
; lc dinh c 3 T/m2; trng lng rieng 1,9T/m
3
.
IV.Vật Liệu
I.3. Bê tông
I.3.1. Bê tông sử dụng cho kết cấu tuân thủ theo mục 5.4.2 của
22TCN 272-05.
- Cờng độ thiết kế (cờng độ chịu nén theo mẫu hình trụ, ở 28 ngày tuổi) của bê
tông nh sau:
Thứ tự Cờng độ chịu nén bê tông
28 ngày tuổi (MPa)
áp dụng cho
1 60
Cọc ống BTCT DƯL
2 35
Bản BTCT mặt cầu.
3 30
Bệ móng các mố, trụ cầu, bản quá độ
Gờ chân lan can, chân cột đèn chiếu sáng
4 25 - Cống thoát nớc, hố ga, hào kỹ thuật
5 10 - Bê tông đệm, bê tông tạo phẳng.
I.4. Cốt thép thờng
- Cốt thép thờng loại tròn trơn dùng các mác thép CB240-T, CB300-T. Cốt thép vằn
dùng các mác thép CB300-V, CB400-V và CB500-V theo tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 1651:2008 hoặc các loại khác tơng đơng.
- Ký hiệu thép và giới hạn chảy, giới hạn bền của thép đối với kết cấu bê tông nh
sau:
Loại thép Giới hạn chảy
(MPa)
Giới hạn bền kéo
(MPa)
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 22
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
- Thép tròn trơn: CB240-T
CB300-T
240
300
380
440
- Thép có gờ: CB300-V
CB400-V
CB500-V
300
400
500
450
570
650
- Thép bản cho các chi tiết chôn sẵn, lan can thép dùng loại XCT34, XCT38 hoặc
XCT42 theo tiêu chuẩn Việt Nam hoặc các loại khác có các chỉ tiêu kỹ thuật tơng
đơng.
Cp
thộp
Gii hn
bn
(MPa
Gii hn chy (MPa)
cho dy (mm)
Dón di tng i
(%) ng vi dy
(mm)
Th un ngui 180
o
d - ng kớnh gi un
a - chiu dy mu
< 20 20-40 40-100 < 20 20-40 >40
Khụng nh hn Khụng nh hn
XCT 34 340-440 220 210 200 32 31 29 d=0 ( Khụng gi un)
XCT 38 380-500 250 230 220 26 25 23 d=0,5a
XCT 42 420-520 260 250 240 23 23 22 d= 2 a
I.5. Thanh thép cờng độ cao
- Thanh thép cờng độ cao đờng kính 7.1mm sử dụng cho cọc ống BTCT-DƯL đờng
kính D500, theo tiêu chuẩn JIS G 3137 Grade D có các thông số nh sau:
áp dụng cho Đờng kính
tối thiểu
(mm)
Diện tích
danh định
(mm
2
)
Giới hạn
chảy
(MPa)
Giới hạn
bền
(MPa)
Mô đun đàn
hồi
(MPa)
Cọc BTCT DƯL
D500mm
7,1 5,575 1275 1420 195000
I.6. Vật liệu sử dụng cho kết cấu dầm chủ
I.6.1. Kết cấu thép:
Thép kết cấu dùng cho các cấu kiện thép là thép hợp kim thấp phù hợp tiêu chuẩn
ASTM A709, ASTM A572 cấp 345 hoặc tơng đơng, có đặc trng cơ lý nh sau:
STT Hạng mục Giới hạn Giới hạn bền Mô đun đàn
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 23
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
chảy Fy
(MPa)
Fu (MPa) hồi (MPa)
1
Dầm chủ, xà mũ, thân
trụ, mặt bích liên kết
345 450 200000
2
Dầm ngang, sờn tăng c-
ờng, bản táp nối
345 450 200000
3 Thép góc hệ giằng gió 250 400 200000
I.6.2. Đinh neo:
- Đinh neo chịu cắt đợc làm từ thanh thép kéo nguội, cấp 1015, 1018 hoặc 1020,
khử một phần hoặc khử hoàn toàn ôxy, tuân theo ASTM A108 , có đặc trng cơ lý
nh sau:
+ Giới hạn bền : 415MPa.
+ Giới hạn chảy tối thiểu : 345MPa.
- Thép mũ đinh là thép các bon thấp phù hợp với hàn và phải tuân theo ASTM
A109M.
I.6.3. Bu lông, đai ốc, vòng đệm
- Bu lông thờng phải phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A307 đối với các bu lông và
đinh tán thép các bon.
- Bu lông cờng độ cao dùng cho các liên kết phù hợp với tiêu chuẩn AASHTO
M164M (ASTM A325M) hoặc AASHTO M253M (ASTM A490M) và tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN1916 - 1995.
- Các đai ốc phải tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các đai ốc thép các bon
và hợp kim, AASHTO M291M (ASTM A563M) hoặc AASHTO M292M (ASTM
A194M), và phải phù hợp với tiêu chuẩn của bu lông.
- Vòng đệm phải tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật đối với các vòng đệm thép tôi,
ASTM F43 GM.
- Bảng thông số của bu lông nh sau:
ST
T
Bộ phận liên kết
ĐK
danh
nghĩ
a ren
(mm
)
Diện
tích
danh
nghĩa
(mm
2
)
G.hạn
bền đứt
(N/mm
2
)
G.hạn
chảy
(N/mm
2
)
Lực
căng
tính
toán
(KN)
Trị số
đối với
cấp độ
bền
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 24
Bỏo Cỏo Thc Tp Tt Nghip
1 Thân trụ với bệ móng 48 1472 600 360 671 6.6
2
Thân trụ với xà mũ
Dầm ngang với dầm
chủ
Liên kết hệ giằng gió
22 303 830 640 191 8.8
I.6.4. Liên kết hàn
- Liên kết hàn tuân thủ theo tiêu chuẩn Hàn cầu thép 22TCN 280-01 và tiêu
chuẩn TCXDVN 314:2005 Hàn kim loại thuật ngữ và định nghĩa.
- Chi tiết quy định về kiểm tra đờng hàn xem trong bản vẽ Các quy định chung
về đờng hàn.
I.6.5. Sơn phủ kim loại
- Các công tác lựa chọn vật liệu sơn và sơn cầu thép phải phù hợp với yêu cầu kỹ
thuật của các tiêu chuẩn sau hoặc tơng đơng:
+ Sơn cầu thép và kết cấu thép 22TCN 253-97
+ Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại 22TCN 301-02
- Các bề mặt kết cấu thép đợc bảo vệ bằng 04 lớp sơn, kể cả lớp sơn trang trí. Chiều
dày của mỗi lớp sơn không quá 50àm. Thứ tự các lớp sơn từ trong ra ngoài nh
sau:
+ 01 lớp sơn chống rỉ.-
+ 02 lớp sơn lót.
+ 01 lớp sơn trang trí.
- Màu các lớp sơn phải hoàn toàn khác nhau để có thể kiểm tra độ che phủ của các
lớp sơn.
- Các lớp sơn phủ phải đảm bảo tuổi thọ tối thiểu là 20 năm;
- Trớc khi tiến hành sơn phủ, phải xử lý bề mặt thép theo phơng pháp phun cát.
Lu ý: Phía trong thân trụ và xà mũ hộp chỉ sơn 3 lớp (bỏ lớp sơn trang trí).
I.7. Cột đèn, lan can
- Lan can gồm thép ống và thép bản chịu hàn mạ kẽm nhúng nóng.
- Lan can thộp, chi tiết chôn sẵn ct ốn chiu sỏng: bu lụng v ai c phự hp
theo tiêu chun ASTM A307, ng thộp phự hp theo tiờu chun ASTM A500, cp
B.
- Cỏc b phn lan can thộp khỏc (ct, bn bt..) phự hp theo tiờu chun ASTM
A123.
GVHD: Ngụ Thanh Thy
SVTH : Phm ng c Page 25