Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

BẤT PHƯƠNG TRÌNH VỀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (804.98 KB, 23 trang )

Câu 1: [0D4-3-2] Bất phương trình:

1
1
1
1



 0 không thỏa mãn với
x 1 x  2 x 1 x  2

khoảng nào sau đây:

 1
A.  0;  .
 3

B.  3; 5 .

C.  2; 3 .

D.

 1
 –1;  .
2

Lời giải
Chọn A
Ta có BPT đã cho tương đương













2x 2x  5
2x  5
2x 2 x2  5
2x
2x

0


0


0
x2 1 x2  4
 x  1 x  1 x  2  x  2 
x2 1 x2  4








Lập bảng xét dấu các phần tử ta thấy B, C, D đều thỏa mãn.
Câu 2: [0D4-3-2] Nghiệm nguyên nhỏ nhất của bất phương trình:
A. x –3 .

B. x –4 .

x 5
 0 là:
( x  7)( x  2)

C. x –5 .

D. x –6 .

Lời giải
Chọn D
Lập bảng xét dấu với các khoảng  ; 7  ,  7; 2  ,  2;5  ,  5;   ta thấy nghiệm
của bất phương trình là:  7;2    5;   . Vậy nghiệm nguyen nhỏ nhất của bất
phương trình trên là x  6 .
Câu 3: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình x  1  2  x là:
A. S  (1; ) .

B. S   ; 1 .

 1


C. S    ;   .
 2


1

D. S   ;   .
2

Lời giải

Chọn C
Ta
 x  2

 x  2
1
x  2  0

x 1  2  x  

1  x .
2
2  
2
x
2 x  1  4 x  4


 x  1   x  2 

2





2 x  3  0
Câu 4: [0D4-3-2] Tập tất cả các giá trị của m để hệ bất phương trình 
vô nghiệm
x  m  2
là:
1

B.  ;   .
2


1

A.  ;   .
2

1

 2 ;   .

1

C.  ;   .
2



D.

Lời giải
Chọn B
3

2 x  3  0
x 
Ta có 

2
x  m  2

x

m
2


Hệ bất phương trình vô nghiệm khi m  2 

3
1
m .
2
2

Câu 5: [0D4-3-2] Tập hợp nghiệm của bất phương trinh sau:

A. (2; ) .

B.

1
3x  5
3
là:
x2
x2

C. x  

\ {2} .

 ; 2 .

12
hoặc 2  x  2 . D.
5

Lời giải
Chọn C
1
3x  5
1
3x  5
5 x  12
3


3
0 2
0
x2
x2
x2
x2
x 4

Đặt: f  x  

5 x  12
.
x2  4

Bảng xét dấu:

x





12
5

2

2




5x  12

-

0

+

+

+
x2  4

+
+

+

0

-

0


f  x

0


-

+

-

+
Kết luận: x  

12
hoặc 2  x  2 .
5

Câu 6: [0D4-3-2] Giải bất phương trình:
A. x  1 hoặc x  2 .
hoặc x  2 .

x
2

 1.
x  2 x 1

B. 1  x  2 .

C. 1  x  2 .

D.


x  1

Lời giải
Chọn B
x
2
x2  x  2x  4
x2  x  4  x2  x  2
6

1
1
0
0
x  2 x 1
 x  2  x  1
 x  2  x  1
 x  2  x  1

 1  x  2 .
Câu 7: [0D4-3-2] Cho bất phương trình: (m  2)( x  3)  m2  m  6 (1) . Xét các mệnh đề
sau:
I. Nếu m  2 : (1) có nghiệm là x  m .
II. Nếu m  2 : (1) có nghiệm là x  m .
III. Nếu m  2 : (1) vô nghiệm.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ I.

B. Chỉ II.


C. I và II.

D. I, II và III.

Lời giải
Chọn D
Ta có

(m  2)( x  3)  m2  m  6   m  2  x  3   m  2  m  3 .
Nếu m  2 : 1  x  3  m  3  x  m.
Nếu m  2 : 1  x  3  m  3  x  m.
Nếu m  2 : 1  0  0 (vô lý). PT vô nghiệm.
[0D4-3-2] Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x  5  0 ?


A.  x  1  x  5  0 .
2

B.  x 2  x  5  0 .

C.

x  5  x  5   0 . D.

x  5  x  5  0 .

Lời giải
Chọn D

x  5  0  x  5 .

Tập nghiệm của bất phương trình là T1   5; +  .

x  5  0
 x  5
x  5  x  5  0  

 x 5.
x  5  0
x  5
Tập nghiệm của bất phương trình này là T2  5; +  .
Vì hai bất phương trình này không có cùng tập nghiệm nên chúng không tương
đương nhau.
[0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình

x  2006  2006  x là gì?

B.  2006,   .

A.  .

C.  , 2006  .

D. 2006 .

Lời giải
Chọn A

 x  2006  0
 x  2006
Điều kiện: 


 x  2006 .
2006
x


2006
x

0


Thay x  2006 vào bất phương trình, ta được:
 0  0 (sai).

2006  2006  2006  2006

Vậy bất phương trình vô nghiệm.
Câu 8: [0D4-3-2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x  x  1  4  x .
2

A. 3;   .

B.  4;10  .

C.  ;5 .

.
Lời giải
Chọn D


x  x  1  4  x  x  x 2  2 x  1  4  x  x 3  2 x 2  x  4  x
2

 x3  2 x 2  2 x  4  0

  x  2   x 2  2   0  x  2  0  do x 2  2  0, x   x  2 .

D.  2;  


 2x 1
 x 1

Câu 9: [0D4-3-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình  3

4

3
x

 3 x
 2

4

A.  2;  .
5

.


3

C.  2;  .
5


4

B.  2;  .
5


 1
D.  1; 
 3

Lời giải
Chọn A

 2x 1
4

 3   x  1
2 x  1  3x  3
5x  4
4
x 





5  x   2;  .

5

4  3 x  6  2 x
 x  2
 x  2
 4  3x  3  x
 2
Câu 10: [0D4-3-2] Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương
A.

x  1  x và  2 x  1 x  1  x  2 x  1 .

B.

2x 1 

1
1


x 3 x 3

2 x 1  0 .
D. x 2  x  2   0 và  x  2   0 .

C. x 2  x  2   0 và x  2  0 .

Lời giải
Chọn D

x  0
x  0
 x   2;    \ 0 .
x2  x  2  0  

x
x


2


2
0



x  2x  0  x  2  x   2;    .
Vậy hai bất phương trình này không tương đương.
Câu 11: [0D4-3-2] Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:
A. 5 x  1 

1
1

và 5x 1  0 .
x2 x2


B.

5x 1 

1
1


x2 x2

5x  1  0 .
D. x 2  x  5  0 và x  5  0 .

C. x 2  x  3  0 và x  3  0 .
Lời giải
Chọn B


x  2
x  2  0
1
1

1

5x 1 




1  x   ;    \ 2 .
x2 x2
5

5 x  1  0
 x  5

5x  1  0  x 

1
1

 x   ;   .
5
5


Vậy hai bất phương trình này không tương đương.
2 x  3  x  2 tương đương với:

Câu 12: [0D4-3-2] Bất phương trình
A. 2 x  3   x  2  với x 
2

3
.
2

B. 2 x  3   x  2  với x  2 .
2


2
2 x  3  0
2 x  3   x  2 
C. 
hoặc 
.
x20

 x2 0

D. Tất cả các câu trên đều đúng.

Lời giải
Chọn C

Ta sử dụng kiến thức sau

 A  0

B  0
A  B  
 A  B2

  B  0









 x 2 x 3 0
Câu 13: [0D4-3-2] Hệ bất phương trình 
có nghiệm là
x

2
x

3

0
 

 
A.  2  x  3 .

B. 2  x  3 .

C. 2  x   2 , 3  x  3 .

D. Vô nghiệm.
Lời giải

Chọn A










 x    2; 3 
 x 2 x 3 0
 x   2;



x

2
x

3

0
 


 
 x   ; 2  3;   
 4x  3
 2 x  5  6
Câu 14: [0D4-3-2] Hệ bất phương trình 
có nghiệm là:
 x 1  2

 x  3

3  .


A. 3  x 
3  x 

5
.
2

B.

5
33
x
.
2
8

C. 7  x  3 .

D.

33
.
8

Lời giải

Chọn C

 4x  3
 4 x  3  12 x  30
 4x  3
 8 x  33
0
 2 x  5  6

 2 x  5  6  0
 2 x  5  0
2x  5




 x 1  2
 x 1  2x  6  0
 x 1  2  0
 x  7  0
 x  3

 x  3
 x  3
x3

 
5   33

 x   ;    ;   

2  8
 
  x   7;  3 .
 x   7;  3

Câu 15: [0D4-3-2] Bất phương trình x  1  x  1 có nghiệm là
A. x   ,   .

B. x  1 .

C. x  1.

D. x  0 .

Lời giải
Chọn A

X  X , X .
Câu 16: [0D4-3-2] Bất phương trình x  3  1 có nghiệm là:
A. 3  x  4 .

B. 2  x  3 .

C. x  2 hoặc x  4 . D. x  3 .

Lời giải
Chọn C

x  3  1
x  4

x 3 1  
.

 x  3  1
x  2
Câu 17: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình – x 2  6 x  7  0 là
A.  ; 1  7;   .

B.  7;1 .

C.  1;7 .

 ; 7  1;   .
Lời giải
Chọn C
Cách giải cũ dài dòng:

D.


– x 2  6 x  7  0  x   1;7 .
Tập nghiệm bất phương trình là  1;7
 x2  2 x  3  0
Câu 18: [0D4-3-2] Hệ bất phương trình  2
có nghiệm là
 x  11x  28  0

A. x  –1 hoặc 3  x  4 hoặc x  7 .

B. x  4 hoặc x  7 .


C. x  –1 hoặc x  7 .

D. 3  x  4 .
Lời giải

Chọn C



 x2  2 x  3  0
 x   ;  1   3;   
 x  3 x  1  0


 2

 x  11x  28  0

 x  7  x  4   0
 x   ; 4   7;   
 x   ;  1  7;    .

16  4 x

f
x

4




x 2  x  12
Câu 19: [0D4-3-2] Cho các đa thức 
tìm các giá trị của x để f  x 
1
1
1
g  x 



x  2 x 1 x
luôn âm, và g  x  luôn dương



 







B.  4; 3   0;1 

A.  2;0  1; 2   2;   .




C. 3; 2   4;   .





D. 4;  2  1;   .
Lời giải

Chọn A
ĐK: x  3; x  1; x  2; x  4; x  0 .
4  x 2  16 
16  4 x
16  4 x  4 x 2  4 x  48
40 
0 
0
x 2  x  12
x 2  x  12
 x  4  x  3

 x  4  0

 x  3 1
1
1

 0


x3
 x  4 x  2 x  1 x
x  x  1  x  x  2    x  1 x  2 
x2  2

0 
0
x  x  2  x  1
x  x  2  x  1



 2  x  0

1  x  2  x  2



2;2 .




 



Vậy x   2;0  1; 2   2;  
Câu 20: [0D4-3-2] Xác định mệnh đề đúng.
A. x  2 x  1  2 x  1  x  0 .

C.



2x  3



2

B. x  x  1  x  1  x  0 .
D. x  x  1  x  1  x  0 .

 2  2x  3  2 .
Lời giải

Chọn B

x  1
A. Sai vì: x  2 x  1  2 x  1  
 x 1 .
x  0
 x  1
B. Đúng vì: x  x  1  x  1  
 x  0.
x  0
3

3
x



x 

2  3x 5

C. Sai vì: 2 x  3  2  
.
2
2
2
2 x  3  2  x  5

2
x  1
D. Sai vì: x  x  1  x  1  
 x  1.
x  0





2

Câu 21: [0D4-3-2] Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2 x 1?
A. 2 x  x  2  1  x  2 .

D. 2 x  x  2  1  x  2 .
Lời giải


C. 4 x 2  1 .

Chọn D
Ta có: 2 x 1  x 

B. 2 x 

1
2

x  2
 x  2.
A. 2 x  x  2  1  x  2  
2 x  1
1

x

2
B. 4 x 2  1  
.
x   1

2
x  3
1
1

 1


C. 2 x 
1.
x 3
x 3
x


2

1
1
 1
.
x3
x3


 x  2
1

D. 2 x  x  2  1  x  2  
1 x
2
 x  2
Từ tập nghiệm của các bất phương trình  Chọn D.
Câu 22: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x  x là
A.  ;3 .

B.  3;  .


C.  ;1 .

D. 1;  .

Lời giải
Chọn D

3  2x  x  3  3x  1  x.
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là: S  1;   . .
Câu 23: [0D4-3-2] Tập xác định của hàm số y 

2

A.  ;  .
3

3

 ;  .
2


1
là:
2  3x

3

C.  ;  .

2


2

B.  ;  .
3


D.

Lời giải
Chọn B
2
Điều kiện: 2  3 x  0  x  .
3
2

Tập xác định: D   ;  . .
3


Câu 24: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình

1

A.  3;  .
2

1


 ;  \ 3 .
2


2x 1
 0 là:
x3

B.  ; 3 .

Lời giải
Chọn D

 x  3
x  3  0
2x 1


0 
1 .
x3
2 x  1  0
 x  2

1

C.  ;   .
2



D.


2 x  1  0
Câu 25: [0D4-3-2] Hệ phương trình 
vô nghiệm khi và chỉ khi:
x  m  3
5
A. m   .
2
.

5
B. m   .
2

C. m 

7
.
2

D. m  

5
2

Lời giải
Chọn B


1

x 
Hệ pt  
2
 x  m  3
Hệ vô nghiệm khi m  3 

1
5
m .
2
2

 x  m  0 (1)
Câu 26: [0D4-3-2] Cho hệ bất phương trình 
. Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ
 x  5  0 (2)
khi:
A. m  5 .

B. m  5 .

C. m  5 .

D. m  5 .

Lời giải
Chọn A


1  x  m .
 2  x  5
Hệ có nghiệm khi m  5  m  5 .

2 x  1  0
Câu 27: [0D4-3-2] Hệ bất phương trình 
có nghiệm khi và chỉ khi:
x  m  2
3
A. m   .
2
.

3
B. m   .
2

C. m  

3
.
2

Lời giải
Chọn C

1

1

3
x 
Hệ BPT  
. Hệ có nghiệm khi m  2   m   .
2
2
2
 x  m  2

D. m  

3
2


2 x  1  3
Câu 28: [0D4-3-2] Tập hợp các giá trị m để hệ bất phương trình 
có nghiệm duy
x  m  0
nhất là:
C.  2;   .

B. 2 .

A.  .

D.  ; 2

.
Lời giải

Chọn B

x  2
Hệ BPT  
. Hệ có nghiệm duy nhất  m  2 .
x  m
Câu 29: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình
A.  ;3 .

1 x
3 x



x 1
là:
3 x

C. 1;3 .

B. 1;3 .

D.  ;1 .

Lời giải
Chọn D
Điều kiện 3  x  0  x  3 .

1 x
3 x




1  x  x  1
x 1
 1 x  x 1  
 x 1.
3 x
1  x  1  x

KL: x  1 là nghiệm của bất phương trình.
Câu 30: [0D4-3-2] Tập xác định của hàm số y 
A.  ;1 .

x2  1
là :
1 x

B. 1;  .

C.

\ 1 .

D.  ;1 .

Lời giải
Chọn D

x2  1

 0  1 x  0  x  1.
1 x
TXĐ : D   ;1 .
Câu 31: [0D4-3-2] Tập xác định của hàm số y  m  2 x  x  1 là một đoạn trên trục số
khi và chỉ khi
A. m  2 .

B. m  2 .

C. m  
Lời giải

1
.
2

D. m  2 .


Chọn D
Điều kiện

m

m  2 x  0  x 

2 . Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì

x 1  0
 x  1


m
 1  m   2 .
2

Câu 32: [0D4-3-2] Nếu 2  m  8 thì số nghiệm của phương trình x 2  mx  2m  3  0 là:
A. 0.
C. 2.

B. 1.
D. Chưa xác định được.
Lời giải

Chọn D
  m 2  8m  12 .

2  m  6    0; 6  m  8   0 .
Vậy với 2  m  8 thì chưa xác định được số nghiệm của phương trình này.
Câu 33: [0D4--3-2] Phương trình  m  1 x 2  x  3m  4  0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ
khi
A. m  –1 hoặc m 
C. m 

4
.
3

B. m  –1 hoặc m 

4

.
3

D. 1  m 

3
.
4

4
.
3

Lời giải
Chọn A
 m  1
Phương trình có hai nghiệm trái dấu   m  1 4  3m   0  
.
m  4
3


Câu 34: [0D4--3-2] Phương trình x 2  mx  2m  0 có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m  2 hoặc m  0 .

B. m  0 hoặc m  8 .

C. 8  m  0 .

D. m  8 hoặc m  0 .

Lời giải

Chọn D

m  8
Phương trình có nghiệm    m2  8m  0  
.
m  0
Câu 35: [0D4--3-2] Phương trình x 2  mx  m 2  m  0 có nghiệm khi và chỉ khi


A. 0  m 

4
.
3

4
B.   m  0 .
3

1
C.   m  0 .
3

D.

1.
3


0m

Lời giải
Chọn B
Phương trình có nghiệm
   m 2  4  m 2  m   0  3m 2  4m  0  

4
 m  0.
3

 x  m  0 (1)
Câu 36: [0D4-3-2] Cho hệ bất phương trình  2
2
 x  x  4  x  1 (2)
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
A. m  –5. .

B. m  –5. .

C. m  5. .

D. m  5.

Lời giải
Chọn A
Giải  2  ta được: x  5 .
Giải 1 ta được: x  m .
Hệ có nghiệm  m  5  m  5 .
Câu 37: [0D4-3-2] Hai phương trình x 2  x  m  1  0 và x 2  (m  1) x  1  0 cùng vô

nghiệm khi và chỉ khi
3
 m  1.
4
5
 m  1.
D.
4

A. 0  m  1 .
C. m 

B.

3
hoặc m  1.
4
Lời giải

Chọn B
Đặt f  x   x 2  x  m  1 và g  x   x 2  (m  1) x  1
Ta có x 2  x  m  1  0 và x 2  (m  1) x  1  0 vô nghiệm khi và chỉ khi

 3
 f  x   0 1  4  m  1  0 3  4m  0
3
  m

 2
 4

   m 1

2
4
m  2m  3  0 3  m  1
g  x   0
 m  1  4  0



Vậy

3
 m  1.
4

Câu 38: [0D4-3-2] Tập hợp các giá trị của m để phương trình

(m  1) x
4 x

2



(m  2) x  2m  1
4  x2

có nghiệm là


 5 7 
B.  ;  .
 2 2

 7 3 
A.  ;  .
 2 2

5 7
C.  ;  .
2 2

D.

.

Lời giải
Chọn B
ĐK: 4  x 2  0  2  x  2

(m  1) x
4 x

2



(m  2) x  2m  1
4 x


Vì 2  x  2  2 

2

 (m  1) x  (m  2) x  2m  1  3x  2m  1  x 

2m  1
5
7
 2  6  2 m  1  6  5  2 m  7    m 
3
2
2

 5 7 
Vậy m   ;  .
 2 2
Câu 39: [0D4-3-2] Tập hợp các giá trị của m để phương trình

x 1 

xm
2m


x 1
x 1

nghiệm là:


1

B.  ;  .
3


1

A.  ;   .
3

1
.
 3 ;  

C. 1;  .

D.

Lời giải
Chọn A
ĐK x 1  0  x  1
x 1 

xm
2m
3m  1

 x  1  x  m  2m  2 x  3m  1  x 
2

x 1
x 1

Vì 1  x  1 

3m  1
1
 2  3m  1  1  3m   m
2
3

1

Vậy m   ;   .
3


2m  1
3


Câu 40: [0D4-3-2] Tập hợp các giá trị của m để phương trình m2 ( x  1)  2 x  5m  6 có
nghiệm dương là:
A.  ; 1

 6;   .

B.  –1;6  . .

C.  ; 2    3;   .


D.  2;3 .

Lời giải
Chọn C
m2 ( x  1)  2 x  5m  6   m2  2  x  m2  5m  6.

Vì m 2  2  0m 

x

m 2  5m  6
m2  2

m  2
m2  5m  6
2
Ta có x  0 

m

5
m

6

0

m  3 .
m2  2


Vậy m   ; 2    3;   . .
Câu 41: [0D4-3-2] Tập hợp các giá trị của m để phương trình
A.  2;3 . .

B.

x
1 x

2



C.  2;3 .

.

5  2m
1  x2

có nghiệm là
D.  –1;1 .

Lời giải
Chọn A
ĐK 1  x 2  0  1  x  1

x
1  x2




5  2m
1  x2

 x  5  2m

Vì 1  x  1  1  5  2m  1  6  2m  4  2  m  3
Vậy m   2; 3 .
Câu 42: [0D4-3-2] Nếu 1  m  3 thì số nghiệm của phương trình x 2  2mx  4m  3  0 là.
A. 0.
xác định được

B. 1.

C. 2.
Lời giải

Chọn A
x 2  2mx  4m  3  0 có nghiệm khi và chỉ

m  1
m  3

 '  0  m2  4m  3  0  

Vì 1  m  3 nên  '  0 nên phương trình vô nghiệm.

D.


Chưa


Câu 43: [0D4-3-2] Nếu 1  m  2 thì số nghiệm của phương trình x 2  2mx  5m  6  0 là
bao nhiêu.
A. 0.
xác định được

B. 1.

C. 2.

D.

Chưa

Lời giải
Chọn C
x 2  2mx  5m  6  0 có nghiệm khi và chỉ

m  2
 m   ;2  3;  
m  3

 '  0  m2  5m  6  0  

Vì 1  m  2  m  1;2    ;2    3;   nên  '  0 nên phương trình có 2
nghiệm phân biệt.
Câu 44: [0D4-3-2] Tam thức f ( x)  2mx 2  2mx  1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ

khi.
B. m  –2 hoặc m  0 .
D. –2  m  0

A. m  2 hoặc m  0 .
C. –2  m  0 .
Lời giải
Chọn D
 m  0  1  0 (nhận)
 m  0

  '  m 2  2m  0
f ( x)  2mx 2  2mx  1  0, x  
m  0
 2  m  0
Vậy f ( x)  2mx 2  2mx  1  0 x  2  m  0 .
Câu 45: [0D4-3-2] Bất phương trình 5x  1 
A. x .

2x
 3 có nghiệm là:
5

5
C. x   .
2

B. x  2 .
Lời giải


Chọn D
5x  1 

2x
23
20
3
x4 x
.
5
5
23

Câu 46: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 

x 1
 4  2 x  7 là:
5

D. x 

20
.
23


A.  .

B.


C.  ; 1 .

.

D.

 1;   .
Lời giải
Chọn C

5x 

x 1
 4  2 x  7  14 x  14  x  1 .
5

3  x  0
Câu 47: [0D4-3-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
x 1  0

A.  .

B.  ;3 .

C.

.

D.  1;3 .


Lời giải
Chọn D

3x 1x  00  xx  31  1  x  3 .
5

6 x  7  4 x  7
Câu 48: [0D4-3-2] Tập nghiệm của hệ bất phương trình 
là:
8
x

3

 2x  5
 2
A.  .

22 

B.  ;  .
7 


7

C.  ;  .
4



Lời giải
Chọn C

5
22


6 x  7  4 x  7
 x  7
7

x .

4
 8x  3  2 x  5
x  7
 2

4

Câu 49: [0D4-3-2] Tập nghiệm của bất phương trình

x  3 2x 1

là:
x 1 x 1

D.


.


 7  57 7  57 
A. S  
;
 \ 1 .
2
2



7  57 
S   1;

2 


 7  57 
1;
.
2 


 7  57 
C. S   1;

2 



7  57 
S   ;

2 


B.

 7  57 
1;
.
2 


D.

 7  57

;   \ 1 .

 2


Lời giải
Chọn B
x  3 2x 1
 x2  7 x  2


0

x 1 x 1
x2 1
Ta có:  x 2  7 x  1  0  x 


7  57 
Vậy S   1;

2 


7  57
, x 2  1  0  x  1
2

 7  57 
1;

2 .


Câu 50: [0D4-3-2] Tìm m để bất phương trình m 2 x  3  mx  4 có nghiệm
A. m  1.
m  .

B. m  0 .

C. m  1 hoặc m  0 . D.
Lời giải


Chọn D
m2 x  3  mx  4   m2  m  x  1 có nghiệm m .

Câu 51: [0D4-3-2] Bất phương trình mx  3 vô nghiệm khi:


A. m  0 .

B. m  0 .

C. m  0 .

D. m  0 .

Lời giải
Chọn A

mx  3 vô nghiệm  m  0 .

Câu 52: [0D4-3-2] Khi giải bất phương trình

(I)

2x
 3  0 . Một học sinh làm như sau
x 1

2x
2x
3  0 

 3 (1)
x 1
x 1

(II) (1)  2 x  3( x  1) (2)
(III) (2)  2 x  3 x  3  x  1
Vậy bất phương trình có tập nghiệm (;1)
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sau thì
A. Sai từ bước  I  .

B. Sai từ bước  II  .

C. Sai từ bước  III  . D. Hướng

dẫn giải đúng.
Lời giải
Chọn B
Sai từ bước  II  vì phép biến đổi đã làm thay đổi điều kiện của bpt và khi nhân hai
vế của bpt với x 1 mà chưa biết biểu thức này âm hay dương hay bằng không.
Câu 53: [0D4-3-2] Khi giải bất phương trình

x 5
1
1


 x . Một học sinh làm như
2
x 1 x 1


sau
(I)

x 5
1
1
x 5


x
 x (1)
2
x 1 x 1
2

(II) (1)  x  5  2 x (2)
(III) (2)  x  5
Vậy bất phương trình có tập nghiệm ( ;5)
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sau thì
A. Sai từ bước  I  .

B. Sai từ bước  II  .

dẫn giải đúng.
Lời giải

C. Sai từ bước  III  . D. Hướng


Chọn A

Sai từ bước  I  vì phép biến đổi đã làm thay đổi điều kiện của bpt.
Câu 54: [0D4-3-2] Bất phương trình
A. x  0 .

5 x 13 x
9 2x
  

có nghiệm là
5 21 15 25 35

B. x 

257
.
295

C. x  

5
.
2

D. x  5 .

Lời giải
Chọn B
Ta có

5 x 13 x

9 2x
118
514
257
  


x
x
.
5 21 15 25 35
105
525
295

Câu 55: [0D4-3-2] Bất phương trình 5 x  1 
A. x .

2x
 3 có nghiệm là
5

B. x  2 .

C. x  

5
2

D. x 


20
.
23

Lời giải
Chọn D
Ta có 5 x  1 

2x
23
20
3
x4 x
.
5
5
23

Câu 56: [0D4-3-2] Các nghiệm tự nhiên bé hơn 4 của bất phương trình
A. 4; 3; 2; 1;0;1;2;3

.

B. 

C. 0;1;2;3} .

2x
 23  2 x  16 là

5

35
 x  4.
8

D. Một kết quả khác.
Lời giải

Chọn C
Ta có

2x
8
35
 23  2 x  16  7  x  x  
5
5
8

Câu 57: [0D4-3-2] Các nghiệm tự nhiên bé hơn 6 của bất phương trình 5 x 
A. 2;3;4;5} .

C. 0;1;2;3;4;5} .

B. 3;4;5} .

3;4;5;6} .
Lời giải
Chọn B


1
2x
 12 

3
3

D.


1
2x
17
37
37

x
x
Ta có 5 x   12 
.
3
3
3
3
17

Câu 58: [0D4-3-2] Bất phương trình 2  x  1  x  3  x  1  2 x  5 có tập nghiệm là
A. x .
nghiệm.


B. x  3, 24 .

C. x  2,12 .

D.



Lời giải
Chọn A
Ta có 2  x  1  x  3  x  1  2 x  5  0  6 .
Câu 59: [0D4-3-2] Bất phương trình

3x  5
x2
1 
 x có nghiệm là
2
3

B. mọi x đều là nghiệm.
D. x  5, 0 .

A. vô nghiệm.
C. x  4,11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có


3x  5
x2
1
5
1 
 x  x    x  5 .
2
3
6
6

Câu 60: [0D4-3-2] Bất phương trình x  2  x  1  x 
A. ( 2;  ) .

1
B. (  ;  ) .
2

3
có tập nghiệm
2
3
C. (  ;  ) .
2

9
D. ( ; )
2

.

Lời giải
Chọn D
TH1 x  2
Bpt

x  2  x 1  x 

3
3
3
   x  2    x  1  x   x  
vô nghiệm vì
2
2
2

x  2 .
TH2 2  x  1
Bpt

x  2  x 1  x 

2  x  1 .
TH3 x  1

3
3
5
  x  2    x  1  x   x  
2

2
2

vô nghiệm vì


Bpt x  2  x  1  x 

3
3
9
  x  2    x  1  x   x  .
2
2
2

9

Vậy tập nghiệm của bpt là S   ;   .
2

3

 3 x  5  x  2
Câu 61: [0D4-3-2] Hệ bất phương trình 
có nghiệm là
6x  3  2x  1
 2
5
.

2
nghiệm.

A. x 

B.

7
5
x .
10
2

Lời giải
Chọn C
3
7


3x   x  2
x




5
10  x  7 .
Ta có 

10

6x  3  2x 1  x  5


2
 2


C. x 

7
10

D.





×