Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

BPT VÀ HỆ BPT BẬC NHẤT HAI ẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 9 trang )

Câu 1: [0D4-5-3] Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ

 y  2x  2

2 y  x  4 là.
 x y 5

A. min F  1 khi x  2, y  3 .

B. min F  2 khi x  0, y  2 .

C. min F  3 khi x  1, y  4 .

D. min F  0 khi x  0, y  0 .
Lời giải

Chọn A

 y  2x  2

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 2 y  x  4 trên hệ trục tọa độ như
 x y 5

dưới đây:

Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C .
Ta có: F  A  4  1  3; F  B   2; F  C   3  2  1 .
Vậy min F  1 khi x  2, y  3 .
Câu 2: [0D4-5-3] Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x trên miền xác định bởi hệ

 2x  y  2



 x  y  2 là
5 x  y  4

A. min F  3 khi x  1, y  2 .

B. min F  0 khi x  0, y  0 .

4
2
C. min F  2 khi x  , y   .
3
3
Lời giải
Chọn C

D. min F  8 khi x  2, y  6 .


 2x  y  2

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  x  y  2 trên hệ trục tọa độ như
5 x  y  4

dưới đây:

Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  y  x chỉ đạt được tại các điểm

 4 2   1 7 
A  2;6  , C  ;   , B  ;  .

3 3  3 3 
Ta có: F  A  8; F  B   2; F  C   2 .
4
2
Vậy min F  2 khi x  , y   .
3
3
x  y  2
3 x  5 y  15

Câu 3: [0D4-5-3] Cho hệ bất phương trình 
. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
x

0

 y  0

A. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình đã

 25 9 
cho là miền tứ giác ABCO kể cả các cạnh với A  0;3 , B  ;  , C  2;0  và
 8 8
O  0;0  .
B. Đường thẳng  : x  y  m có giao điểm với tứ giác ABCO kể cả khi
17
.
1  m 
4
C. Giá trị lớn nhất của biểu thức x  y , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình đã

17
cho là
.
4
D. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x  y , với x và y thõa mãn hệ bất phương trình đã
cho là 0.
Lời giải


Chọn B
Trước hết, ta vẽ bốn đường thẳng:

 d1  : x  y  2
 d2  : 3x  5 y  15
 d3  : x  0
 d4  : y  0

Miền nghiệm là phần không bị gạch, kể cả biên.
Câu 4:

[0D4-5-3] Giá trị lớn nhất của biết thức F  x; y   x  2 y với điều kiện

 0 y4

x0



x


y

1

0

 x  2 y  10  0
A. 6 .

B. 8 .

C. 10 .

D. 12 .

Lời giải
Chọn C
Vẽ đường thẳng d1 : x  y  1  0 , đường thẳng d1 qua hai điểm  0;  1 và 1;0  .
Vẽ đường thẳng d 2 : x  2 y  10  0 , đường thẳng d 2 qua hai điểm  0;5 và  2; 4  .
Vẽ đường thẳng d3 : y  4 .


Miền nghiệm là ngũ giác ABCOE với A  4;3 , B  2; 4  , C  0; 4  , E 1;0  .
Ta có: F  4;3  10 , F  2; 4   10 , F  0; 4   8 , F 1;0   1 , F  0;0   0 .
Vậy giá trị lớn nhất của biết thức F  x; y   x  2 y bằng 10 .

 0 y5
 x0

Câu 5: [0D4-5-3] Giá trị nhỏ nhất của biết thức F  x; y   x  2 y với điều kiện 

x  y  2  0
 x  y  2  0

A. 10 .
B. 12 .
C. 8 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 0 y5
 x0

Biểu diễn miền ngiệm của hệ bất phương trình 
trên hệ trục tọa độ như
x  y  2  0
 x  y  2  0
dưới đây:

Nhận thấy biết thức F  x; y   x  2 y chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B, C
hoặc D .


Ta có: F  A  7  2  5  3; F  B   2  5  10 .

F  C   2  2  4, F  D   2  2  0  2 .
Vậy min F  10 khi x  0, y  5 .

2 x  y  2
 x  2y  2


Câu 6: [0D4-5-3] Biểu thức F  y – x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 
tại
x

y

5


x0
điểm S  x; y  có toạ độ là
A.  4;1 .

B.  3;1 .

C.  2;1 .

D. 1;1 .

Lời giải
Chọn A

2 x  y  2
 x  2y  2

Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình 
trên hệ trục tọa độ
 x y 5

x0

như dưới đây:

Nhận thấy biết thức F  y  x chỉ đạt giá trị nhỏ nhất tại các điểm A, B hoặc C .
Chỉ C  4;1 có tọa độ nguyên nên thỏa mãn.
Vậy min F  3 khi x  4, y  1 .
Câu 7:

[0D4-5-3] Biểu thức L  y  x , với x và y thỏa mãn hệ bất phương trình

2 x  3 y  6  0

, đạt giá trị lớn nhất là a và đạt giá trị nhỏ nhất là b . Hãy chọn kết
x  0
2 x  3 y  1  0

quả đúng trong các kết quả sau:
25
và b  2 .
8
9
.
b
8

A. a 

B. a  2 và b  

11
.

12

C. a  3 và b  0 .

D. a  3 và


Lời giải
Chọn B
Trước hết, ta vẽ ba đường thẳng:

 d1  : 2 x  3 y  6  0
 d2  : x  0
 d3  : 2 x  3 y  1  0

Ta thấy  0 ; 0  là nghiệm của cả ba bất phương trình. Điều đó có nghĩa gốc tọa độ
thuộc cả ba miền nghiệm của cả ba bất phương trình. Sau khi gạch bỏ các miền
không thích hợp, miền không bị gạch là miền nghiệm của hệ (kể cả biên).

7 5
Miền nghiệm là hình tam giác ABC (kể cả biên), với A  0 ; 2  , B  ;  ,
4 6
1

C  0 ;  .
3

Vậy ta có a  2  0  2, b 

5 7

11
  .
6 4
12

Câu 8: [0D4-5-3] Giá trị lớn nhất của biểu thức F  x; y   x  2 y , với điều kiện

 0 y4

x0



x

y

1

0

 x  2 y  10  0
A. 6 .

B. 8 .

C. 10 .

D. 12 .



Lời giải
Chọn C

Vẽ các đường thẳng

d1 : y  4 ;
d 2 : x  y  1  0 ; d3 : x  2 y  10  0 ;
Ox : y  0; Oy : x  0 .
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại A  0; 4  , O  0;0  , B 1;0  , C  4;3 , D(2; 4)
Vì điểm M 0 1;1 có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa
mặt phẳng bờ d1 , d 2 , d3 , Ox, Oy không chứa điểm M 0 . Miền không bị tô đậm là đa
giác OADCB kể cả các cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho.
Kí hiệu F ( A)  F  xA ; y A   xA  2 y A , ta có

F ( A)  8, F (O )  0, F ( B )  1, F (C )  10; F ( D)  10 , 0  1  8  10 .
Giá trị lớn nhất cần tìm là 10 .
Câu 9: [0D4-5-3] Giá trị nhỏ nhất của biểu thức F  x; y   x  2 y , với điều kiện

 0 y5

x0



x  y  2  0
 x  y  2  0
A. 12 .

B. 10 .


C. 8 .
Lời giải

Chọn B

D. 6 .


f(x) = 5
g( x ) = 2
h( x ) = x

x
2

6

D

A

d1

4

2

B


d3
d2
C

15

10

O

5

5

10

15

2

4

Vẽ các đường thẳng d1 : y  5 ;

6

d 2 : x  y  2  0 ; d3 : x  y  2  0 ;

Ox : y  0; Oy : x  0 .
Các đường thẳng trên đôi một cắt nhau tại A  0;5

Vì điểm M 0  2;1 có toạ độ thoả mãn tất cả các bất pt trong hệ nên ta tô đậm các nửa
mặt phẳng bờ d1 , d 2 , d3 , Ox, Oy không chứa điểm M 0 . Miền không bị tô đậm là đa
giác ABCD kể cả các cạnh (hình bên) là miền nghiệm của hệ pt đã cho.
Kí hiệu F ( A)  F  xA ; y A   xA  2 y A , ta có

F ( A)  10, F ( B)  4, F (C )  2; F ( D)  3 , 10  4  3  2 .
Giá trị lớn nhất cần tìm là 10 .

 2 x  y  2
 x  2y  2

Câu 10: [0D4-5-3] Biểu thức F  y  x đạt giá trị nhỏ nhất với điều kiện 
tại
 x y5

x0
điểm S x; y
A.  4;1 .

có toạ độ là
C.  2;1 .

B.  3;1 .

D. 1;1 .

Lời giải
Chọn A
Cách 1: Thử máy tínhTa dùng máy tính lần lượt kiểm tra các đáp án để xem đáp
án nào thỏa hệ bất phương trình trên loại được đáp án D.

Ta lần lượt tính hiệu F  y  x và min F  3 tại x  4, y  1 .


Cách 2: Tự luận:

7 8
2 2
Tọa độ A  ;  , B  ;   , C  4;1 . Giá trị F lần lượt tại toạ độ các điểm
 3 3
3 3
4
1
B, C , A là  , 3; . Suy ra min F
3 tại 4;1 .
3
3



×